| 101 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 1 - Thị trấn Ninh |
Cống Đầm Vít - Hết ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 2 - Thị trấn Ninh |
Giáp ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân - Ngã tư đường vào Bệnh viện huyện |
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 3 - Thị trấn Ninh |
Ngã tư đường vào Bệnh viện huyện - Cầu Khương Thượng |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 4 - Thị trấn Ninh |
Hết Cầu Khương Thượng - Giáp ranh xã Khánh Nhạc |
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 1 - Thị trấn Ninh |
Đường Hồng Tiến:Giáp đường 483, hiệu sách đường cũ là: Đường 10 (Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị ) - Giáp xã Khánh Hải (Hết trụ sở trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện- cũ) |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 2 - Thị trấn Ninh |
Đường Triệu Việt Vương: từ Ngã tư giáp đường 483 ( đi TT Y tế huyện ) đường cũ là : Giáp đường 10 (Đường Thanh Niên vào TT Y tế huyện) - Ngã tư đường QL 10 : đường cũ là Hết Doanh Nghiệp Cát Tường(Công ty may Excel) |
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 3 - Thị trấn Ninh |
Đường Triệu Việt Vương từ ngã tư đường QL 10 : đường cũ là Hết Công ty Excel - Giáp địa phận xã Khánh Hải |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 4 - Thị trấn Ninh |
Đường Triệu Việt Vương ( đi cống viềng ) từ ngã tư đường Lê Thánh Tông: đường cũ là Giáp Đường 10 (đường đi cống viềng) - Ngã tư Cống Viềng : đường cũ là Hết Trường THCS Lê Quý Đôn |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 5 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường đi vào TT BDCT (gần Tòa án) - Hết Cống ông Tước |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 6 - Thị trấn Ninh |
Đường từ giáp CT KTCT thủy lợi - Hết đường (đi xuống phía nam) |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 7 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Lê Thánh Tông cổng chợ Ninh cũ đường cũ là : Giáp đường 10 (đi Khánh Hải) - Hết khuôn viên Chợ Ninh |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 8 - Thị trấn Ninh |
Đường Phạm Cự Lượng: Giáp đường Lê Thánh Tông (ngân hàng NN cũ) đường cũ là :Giáp đường 10 (ngân hàng Nông nghiệp) - Ngã ba đường Vũ Duy Thanh (QL10) : đường cũ là Giáp địa phận Khánh hải |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 9 - Thị trấn Ninh |
Đường Vườn Chay từ giáp đường Lê Thánh Tông (dưới trạm XKhẩu) đường cũ là : Giáp đường 10 (Dưới trạm X Khẩu) - Ngã ba hết đất ông Vũ: đường cũ là :Giáp địa phận Khánh hải |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 10 - Thị trấn Ninh |
Đường Ninh Khánh từ Giáp đường cầu Rào (DT480B) hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ: đường cũ là Giáp đường 480B hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ - Ngã ba đường Triệu Việt Vương : đường cũ là Ngã ba đường đi Chùa Tây |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 11 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Cầu Rào (DT480B) hướng đi xóm Thượng Đông: đường cũ là Giáp đường 480B hướng đi xóm Thượng Đông - Ngã ba đường Hồng Tiến : đường cũ là Hết đường xóm Thượng Đông |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 12 - Thị trấn Ninh |
Đường Trần Quốc Toản từ giáp đường Lê Thánh Tông (ngõ ông Thiêm, ông Sinh) :đường cũ là Giáp đường 10 (ngõ ông Thiêm, ông Sinh) - Ngã 3 đường xuống trường THCS Lê Quý Đôn |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 13 - Thị trấn Ninh |
Giáp Trạm Xá Khánh Ninh (cũ) hướng đi đê Sông Vạc - Hết đường giáp đê sông Vạc |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 14 - Thị trấn Ninh |
Đường Khu Đông từ giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) :đường cũ là :Giáp đường 10 (phố 5) - Ngã tư đường Lê Đại Hành (T11) : đường cũ là Ngã tư Khu đông (giáp tuyến 11) |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 15 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) (phố 6) đường cũ là :Giáp đường 10 (phố 6) - Hết Xí nghiệp Tiền Tiến (cũ) |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 16 - Thị trấn Ninh |
Đường Khương Thượng từ giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (đường đê sông mới) đường cũ là Giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới) - Ngã ba đường Lê Đại Hành (T11) : đường cũ là :Hết tuyến đường 11 (hướng đi Khánh Hội) |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 17 - Thị trấn Ninh |
Đường Khương Thượng từ ngã ba đường Lê Đại Hành (T11): đường cũ là Giáp tuyến đường 11 (đường đê sông mới Khương Thượng) - Giáp xã Khánh Hội |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 18 - Thị trấn Ninh |
Đường Mặc Đăng Dung từ giáp đường Lê Thánh Tông(DT483) đường cũ là :Giáp đường 10 Nam sông mới - Giáp địa phận xã Khánh Nhạc(về hai phía Đông Tây) |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 19 - Thị trấn Ninh |
Đường Nguyễn Văn Giản từ BCHQS huyện : đường cũ là Giáp đường quốc lộ 10 (giáp Nhà ông Tuấn đường tuyến 32) - Hết tuyến 32 giáp xã Khánh Hải |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 20 - Thị trấn Ninh |
Đường Lê Đại Hành từ ngã ba đường Nguyễn Văn Giản (T11) đường cũ là :Đầu tuyến 11 giáp tuyến 32 - Ngã tư đường Triệu Việt Vương (bệnh viện huyện ) đường cũ là Ngã ba đường hiệu sách đi TTBDCT huyện (Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11- cũ) |
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 21 - Thị trấn Ninh |
Đường Lê Đại Hành từ ngã tư đường Hồng Tiến (hiệu sách): đường cũ (Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11- cũ) - Ngã tư đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện ): đường cũ Giáp đường khu tái định cư 2- cũ (hết trụ sở viện kiểm sát |
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 22 - Thị trấn Ninh |
Ngã tư đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện ) :đường cũ là Ngã ba đường Bệnh viện huyện (Đường nhà ông Trạc (trường cấp I)- cũ) - Hết ngã tư đường Khu Đông |
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 23 - Thị trấn Ninh |
Ngã tư đường Khu Đông - Ngã ba đường Khương Thượng (đê sông mới ) :đường cũ là Đường đê sông mới (đường Khương Thượng) |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 24 - Thị trấn Ninh |
Đường Khương Thượng tù giáp phòng Khám Thành Tâm - Đến Đê Vạc (bắc sông mới) |
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh |
Đường Hồng Tiến: Giáp đường ĐT 483 (từ nhà ông Thịnh, ông Phú vào xóm Thượng Đông) - Hết ngã tư ao cá phố Thượng Đông |
1.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 26 - Thị trấn Ninh |
Đường Trần Quốc Toản: Từ giáp trụ sở UBND Thị trấn Yên Ninh - Đến ngã 3 đường Lê Đại Hành |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Lê Thánh Tông đường cũ là : Đường 10 - Ngã ba đường Khánh Ninh : đường cũ là Hết trường Tiểu học Kim Đồng |
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh |
Hết trường Tiểu học Kim Đồng - Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã KNinh cũ |
2.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 26 - Thị trấn Ninh |
Ngã ba đường Khánh Ninh :đường cũ là Ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ - Cầu rào |
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 27 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Lê Thánh Tông đường cũ là Đường 10 - Giáp đường Lê Thánh Tông đường cũ là Đường 10 |
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 27 - Thị trấn Ninh |
Hết Trường Tiểu học Kim Đồng - Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ |
2.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 28 - Thị trấn Ninh |
Ngã ba đường Khánh Ninh: Đường cũ là ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ - Cầu Rào |
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Huyện Yên Khánh |
KV4 - Thị trấn Ninh |
Khu dân cư mới phía Đông Nam đường Cầu kênh |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Huyện Yên Khánh |
KV4 - Thị trấn Ninh |
Khu tái định cư 2 sau viện kiểm sát huyện |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Huyện Yên Khánh |
KV4 - Thị trấn Ninh |
Khu dân cư sau trường Trần Quốc Toản |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Huyện Yên Khánh |
KV4 - Thị trấn Ninh |
Khu dân cư Tây Bắc đường Cầu Kênh |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 141 |
Huyện Yên Khánh |
KV5 - Thị trấn Ninh |
Các đường còn lại |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 142 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 1 - Thị trấn Ninh |
Cống Đầm Vít - Hết ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân |
2.520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 143 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 2 - Thị trấn Ninh |
Giáp ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân - Ngã tư đường vào Bệnh viện huyện |
2.880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 144 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 3 - Thị trấn Ninh |
Ngã tư đường vào Bệnh viện huyện - Cầu Khương Thượng |
2.520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 145 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 4 - Thị trấn Ninh |
Hết Cầu Khương Thượng - Giáp ranh xã Khánh Nhạc |
2.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 146 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 1 - Thị trấn Ninh |
Đường Hồng Tiến:Giáp đường 483, hiệu sách đường cũ là: Đường 10 (Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị ) - Giáp xã Khánh Hải (Hết trụ sở trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện- cũ) |
1.440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 147 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 2 - Thị trấn Ninh |
Đường Triệu Việt Vương: từ Ngã tư giáp đường 483 ( đi TT Y tế huyện ) đường cũ là : Giáp đường 10 (Đường Thanh Niên vào TT Y tế huyện) - Ngã tư đường QL 10 : đường cũ là Hết Doanh Nghiệp Cát Tường(Công ty may Excel) |
2.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 148 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 3 - Thị trấn Ninh |
Đường Triệu Việt Vương từ ngã tư đường QL 10 : đường cũ là Hết Công ty Excel - Giáp địa phận xã Khánh Hải |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 149 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 4 - Thị trấn Ninh |
Đường Triệu Việt Vương ( đi cống viềng ) từ ngã tư đường Lê Thánh Tông: đường cũ là Giáp Đường 10 (đường đi cống viềng) - Ngã tư Cống Viềng : đường cũ là Hết Trường THCS Lê Quý Đôn |
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 150 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 5 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường đi vào TT BDCT (gần Tòa án) - Hết Cống ông Tước |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 151 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 6 - Thị trấn Ninh |
Đường từ giáp CT KTCT thủy lợi - Hết đường (đi xuống phía nam) |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 152 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 7 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Lê Thánh Tông cổng chợ Ninh cũ đường cũ là : Giáp đường 10 (đi Khánh Hải) - Hết khuôn viên Chợ Ninh |
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 153 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 8 - Thị trấn Ninh |
Đường Phạm Cự Lượng: Giáp đường Lê Thánh Tông (ngân hàng NN cũ) đường cũ là :Giáp đường 10 (ngân hàng Nông nghiệp) - Ngã ba đường Vũ Duy Thanh (QL10) : đường cũ là Giáp địa phận Khánh hải |
540.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 154 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 9 - Thị trấn Ninh |
Đường Vườn Chay từ giáp đường Lê Thánh Tông (dưới trạm XKhẩu) đường cũ là : Giáp đường 10 (Dưới trạm X Khẩu) - Ngã ba hết đất ông Vũ: đường cũ là :Giáp địa phận Khánh hải |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 155 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 10 - Thị trấn Ninh |
Đường Ninh Khánh từ Giáp đường cầu Rào (DT480B) hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ: đường cũ là Giáp đường 480B hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ - Ngã ba đường Triệu Việt Vương : đường cũ là Ngã ba đường đi Chùa Tây |
510.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 156 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 11 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Cầu Rào (DT480B) hướng đi xóm Thượng Đông: đường cũ là Giáp đường 480B hướng đi xóm Thượng Đông - Ngã ba đường Hồng Tiến : đường cũ là Hết đường xóm Thượng Đông |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 157 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 12 - Thị trấn Ninh |
Đường Trần Quốc Toản từ giáp đường Lê Thánh Tông (ngõ ông Thiêm, ông Sinh) :đường cũ là Giáp đường 10 (ngõ ông Thiêm, ông Sinh) - Ngã 3 đường xuống trường THCS Lê Quý Đôn |
510.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 158 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 13 - Thị trấn Ninh |
Giáp Trạm Xá Khánh Ninh (cũ) hướng đi đê Sông Vạc - Hết đường giáp đê sông Vạc |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 159 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 14 - Thị trấn Ninh |
Đường Khu Đông từ giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) :đường cũ là :Giáp đường 10 (phố 5) - Ngã tư đường Lê Đại Hành (T11) : đường cũ là Ngã tư Khu đông (giáp tuyến 11) |
510.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 160 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 15 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) (phố 6) đường cũ là :Giáp đường 10 (phố 6) - Hết Xí nghiệp Tiền Tiến (cũ) |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 161 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 16 - Thị trấn Ninh |
Đường Khương Thượng từ giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (đường đê sông mới) đường cũ là Giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới) - Ngã ba đường Lê Đại Hành (T11) : đường cũ là :Hết tuyến đường 11 (hướng đi Khánh Hội) |
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 162 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 17 - Thị trấn Ninh |
Đường Khương Thượng từ ngã ba đường Lê Đại Hành (T11): đường cũ là Giáp tuyến đường 11 (đường đê sông mới Khương Thượng) - Giáp xã Khánh Hội |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 163 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 18 - Thị trấn Ninh |
Đường Mặc Đăng Dung từ giáp đường Lê Thánh Tông(DT483) đường cũ là :Giáp đường 10 Nam sông mới - Giáp địa phận xã Khánh Nhạc(về hai phía Đông Tây) |
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 164 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 19 - Thị trấn Ninh |
Đường Nguyễn Văn Giản từ BCHQS huyện : đường cũ là Giáp đường quốc lộ 10 (giáp Nhà ông Tuấn đường tuyến 32) - Hết tuyến 32 giáp xã Khánh Hải |
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 165 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 20 - Thị trấn Ninh |
Đường Lê Đại Hành từ ngã ba đường Nguyễn Văn Giản (T11) đường cũ là :Đầu tuyến 11 giáp tuyến 32 - Ngã tư đường Triệu Việt Vương (bệnh viện huyện ) đường cũ là Ngã ba đường hiệu sách đi TTBDCT huyện (Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11- cũ) |
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 166 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 21 - Thị trấn Ninh |
Đường Lê Đại Hành từ ngã tư đường Hồng Tiến (hiệu sách): đường cũ (Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11- cũ) - Ngã tư đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện ): đường cũ Giáp đường khu tái định cư 2- cũ (hết trụ sở viện kiểm sát |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 167 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 22 - Thị trấn Ninh |
Ngã tư đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện ) :đường cũ là Ngã ba đường Bệnh viện huyện (Đường nhà ông Trạc (trường cấp I)- cũ) - Hết ngã tư đường Khu Đông |
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 168 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 23 - Thị trấn Ninh |
Ngã tư đường Khu Đông - Ngã ba đường Khương Thượng (đê sông mới ) :đường cũ là Đường đê sông mới (đường Khương Thượng) |
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 169 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 24 - Thị trấn Ninh |
Đường Khương Thượng tù giáp phòng Khám Thành Tâm - Đến Đê Vạc (bắc sông mới) |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 170 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh |
|
960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 171 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 26 - Thị trấn Ninh |
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 172 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Lê Thánh Tông đường cũ là : Đường 10 - Ngã ba đường Khánh Ninh : đường cũ là Hết trường Tiểu học Kim Đồng |
1.620.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 173 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 25 - Thị trấn Ninh |
Hết trường Tiểu học Kim Đồng - Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã KNinh cũ |
1.320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 174 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 26 - Thị trấn Ninh |
Ngã ba đường Khánh Ninh :đường cũ là Ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ - Cầu rào |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 175 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 27 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Lê Thánh Tông đường cũ là Đường 10 - Ngã ba đường Khánh Ninh: đường cũ là hết Trường Tiểu học Kim Đồng |
1.620.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 176 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 27 - Thị trấn Ninh |
Hết Trường Tiểu học Kim Đồng - Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ |
1.320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 177 |
Huyện Yên Khánh |
KV3: Đường Cầu Rào(DT 480B) - Đoạn 28 - Thị trấn Ninh |
Ngã ba đường Khánh Ninh: Đường cũ là ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ - Cầu Rào |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 178 |
Huyện Yên Khánh |
KV4 - Thị trấn Ninh |
Khu dân cư mới phía Đông Nam đường Cầu kênh |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 179 |
Huyện Yên Khánh |
KV4 - Thị trấn Ninh |
Khu tái định cư 2 sau viện kiểm sát huyện |
510.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 180 |
Huyện Yên Khánh |
KV4 - Thị trấn Ninh |
Khu dân cư sau trường Trần Quốc Toản |
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 181 |
Huyện Yên Khánh |
KV4 - Thị trấn Ninh |
Khu dân cư Tây Bắc đường Cầu Kênh |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 182 |
Huyện Yên Khánh |
KV5 - Thị trấn Ninh |
Các đường còn lại |
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 183 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 1 - Thị trấn Ninh |
Cống Đầm Vít - Hết ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân |
1.260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 184 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 2 - Thị trấn Ninh |
Giáp ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân - Ngã tư đường vào Bệnh viện huyện |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 185 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 3 - Thị trấn Ninh |
Ngã tư đường vào Bệnh viện huyện - Cầu Khương Thượng |
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 186 |
Huyện Yên Khánh |
KV1: Đường 483 - Đoạn 4 - Thị trấn Ninh |
Hết Cầu Khương Thượng - Giáp ranh xã Khánh Nhạc |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 187 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 1 - Thị trấn Ninh |
Đường Hồng Tiến:Giáp đường 483, hiệu sách đường cũ là: Đường 10 (Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị ) - Giáp xã Khánh Hải (Hết trụ sở trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện- cũ) |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 188 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 2 - Thị trấn Ninh |
Đường Triệu Việt Vương: từ Ngã tư giáp đường 483 ( đi TT Y tế huyện ) đường cũ là : Giáp đường 10 (Đường Thanh Niên vào TT Y tế huyện) - Ngã tư đường QL 10 : đường cũ là Hết Doanh Nghiệp Cát Tường(Công ty may Excel) |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 189 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 3 - Thị trấn Ninh |
Đường Triệu Việt Vương từ ngã tư đường QL 10 : đường cũ là Hết Công ty Excel - Giáp địa phận xã Khánh Hải |
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 190 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 4 - Thị trấn Ninh |
Đường Triệu Việt Vương ( đi cống viềng ) từ ngã tư đường Lê Thánh Tông: đường cũ là Giáp Đường 10 (đường đi cống viềng) - Ngã tư Cống Viềng : đường cũ là Hết Trường THCS Lê Quý Đôn |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 191 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 5 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường đi vào TT BDCT (gần Tòa án) - Hết Cống ông Tước |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 192 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 6 - Thị trấn Ninh |
Đường từ giáp CT KTCT thủy lợi - Hết đường (đi xuống phía nam) |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 193 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 7 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Lê Thánh Tông cổng chợ Ninh cũ đường cũ là : Giáp đường 10 (đi Khánh Hải) - Hết khuôn viên Chợ Ninh |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 194 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 8 - Thị trấn Ninh |
Đường Phạm Cự Lượng: Giáp đường Lê Thánh Tông (ngân hàng NN cũ) đường cũ là :Giáp đường 10 (ngân hàng Nông nghiệp) - Ngã ba đường Vũ Duy Thanh (QL10) : đường cũ là Giáp địa phận Khánh hải |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 195 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 9 - Thị trấn Ninh |
Đường Vườn Chay từ giáp đường Lê Thánh Tông (dưới trạm XKhẩu) đường cũ là : Giáp đường 10 (Dưới trạm X Khẩu) - Ngã ba hết đất ông Vũ: đường cũ là :Giáp địa phận Khánh hải |
500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 196 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 10 - Thị trấn Ninh |
Đường Ninh Khánh từ Giáp đường cầu Rào (DT480B) hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ: đường cũ là Giáp đường 480B hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ - Ngã ba đường Triệu Việt Vương : đường cũ là Ngã ba đường đi Chùa Tây |
425.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 197 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 11 - Thị trấn Ninh |
Giáp đường Cầu Rào (DT480B) hướng đi xóm Thượng Đông: đường cũ là Giáp đường 480B hướng đi xóm Thượng Đông - Ngã ba đường Hồng Tiến : đường cũ là Hết đường xóm Thượng Đông |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 198 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 12 - Thị trấn Ninh |
Đường Trần Quốc Toản từ giáp đường Lê Thánh Tông (ngõ ông Thiêm, ông Sinh) :đường cũ là Giáp đường 10 (ngõ ông Thiêm, ông Sinh) - Ngã 3 đường xuống trường THCS Lê Quý Đôn |
425.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 199 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 13 - Thị trấn Ninh |
Giáp Trạm Xá Khánh Ninh (cũ) hướng đi đê Sông Vạc - Hết đường giáp đê sông Vạc |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 200 |
Huyện Yên Khánh |
KV2: Đường Nội thị - Đoạn 14 - Thị trấn Ninh |
Đường Khu Đông từ giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) :đường cũ là :Giáp đường 10 (phố 5) - Ngã tư đường Lê Đại Hành (T11) : đường cũ là Ngã tư Khu đông (giáp tuyến 11) |
425.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |