14:16 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Nghệ An hiện đang có sự thay đổi mạnh mẽ, với nhiều khu vực chứng kiến mức tăng trưởng đáng kể. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại Nghệ An, cũng như những cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Nghệ An và các yếu tố tác động đến giá đất

Nghệ An, nằm ở vị trí chiến lược của miền Trung Việt Nam, giáp ranh với Lào, là tỉnh có diện tích lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú. Với diện tích hơn 16.4 nghìn km² và dân số hơn 3 triệu người, tỉnh này có nhiều yếu tố thuận lợi cho phát triển kinh tế và đầu tư bất động sản.

Tỉnh cũng đang đầu tư mạnh mẽ vào giao thông, với các dự án quan trọng như đường cao tốc Bắc Nam, mở rộng sân bay Vinh, cũng như cải thiện hệ thống giao thông nội tỉnh. Các tuyến đường này không chỉ giúp kết nối Nghệ An với các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, TP HCM mà còn tạo ra động lực lớn để phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và khu du lịch.

Đặc biệt, Nghệ An có một hệ thống khu công nghiệp lớn đang được hình thành, như khu công nghiệp VSIP Nghệ An và khu công nghiệp Đông Hồi. Sự phát triển này sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất ở phục vụ cho lực lượng lao động.

Ngoài ra, Nghệ An cũng là điểm đến du lịch nổi bật với các khu nghỉ dưỡng ven biển, làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực du lịch, nhất là khu vực ven biển và các địa phương như Cửa Lò, Quỳnh Lưu.

Phân tích giá đất tại Nghệ An: Cơ hội đầu tư dài hạn

Giá đất tại Nghệ An hiện nay đang có sự thay đổi rõ rệt, đặc biệt là tại thành phố Vinh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Ở các khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 15-30 triệu đồng/m², tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển.

Các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như sân bay Vinh, các tuyến đường cao tốc, hoặc khu vực gần các trung tâm hành chính đều có xu hướng tăng trưởng mạnh.

Tuy nhiên, ngoài các khu vực trung tâm, nhiều huyện ngoại thành của Nghệ An, như Nghi Lộc, Hưng Nguyên hay Quỳnh Lưu, giá đất vẫn ở mức phải chăng, từ 2-7 triệu đồng/m².

Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào sự gia tăng của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông. Chính vì vậy, những khu vực này sẽ phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn, với kỳ vọng giá trị đất sẽ gia tăng khi các dự án lớn hoàn thành và đi vào hoạt động.

Một yếu tố đáng chú ý là mặc dù giá đất tại Nghệ An đang có sự tăng trưởng mạnh, nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác trong khu vực miền Trung như Thanh Hóa hay Quảng Bình. Điều này cho thấy, Nghệ An vẫn còn nhiều dư địa để phát triển, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Nghệ An

Nghệ An sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, từ vị trí chiến lược đến hạ tầng phát triển đồng bộ. Các khu vực ven biển của Nghệ An, như Cửa Lò và Quỳnh Lưu, nổi bật với các khu du lịch nghỉ dưỡng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Việc nâng cấp hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc Bắc Nam, sẽ mở ra cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng tại những khu vực này.

Ngoài ra, với việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, Nghệ An cũng là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, khu công nghiệp Đông Hồi, cùng với các dự án hạ tầng khác sẽ tạo ra nguồn cầu lớn về đất đai tại các khu vực này, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị mới.

Tóm lại, Nghệ An sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào những yếu tố như cải thiện hạ tầng giao thông, phát triển các khu công nghiệp, cũng như ngành du lịch nghỉ dưỡng. Đây chính là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai mong muốn nắm bắt thị trường bất động sản đang phát triển tại miền Trung.

Giá đất cao nhất tại Nghệ An là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nghệ An là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Nghệ An là: 876.718 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3962

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8601 Thành phố Vinh Các thửa tờ 50 - Khối 13 (Tờ 50, thửa: 6, 14, 23, 24) - Phường Bến Thủy 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
8602 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 50, thửa: 2, 12, 13, 18, 22 (sâu 20 m)) - Phường Bến Thủy 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
8603 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 13 (Tờ 50, phần còn lại của thửa 22) - Phường Bến Thủy 1.540.000 - - - - Đất TM-DV
8604 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Du - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 1, 10, 11, 12, 18, 19, 20, 23, 34, 39, 40, 43, 44, 47, 49, 50, 54, 56, 57, 58, 73, 76, 79, 86, 87, 88) - Phường Bến Thủy Bà Hà - Trạm KD động vật 11.880.000 - - - - Đất TM-DV
8605 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 51, thửa: 65, 66, 69, 70, 71) - Phường Bến Thủy Ông Tự - CT 487 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8606 Thành phố Vinh Đường Hồ Quý Ly - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 27, 30, 84) - Phường Bến Thủy Bà Hường - Bà Hồng 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
8607 Thành phố Vinh Đường Hồ Quý Ly - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 13) - Phường Bến Thủy 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
8608 Thành phố Vinh Đường Hồ Quý Ly - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 4, 8, 15, 21, 24, 25) - Phường Bến Thủy 4.785.000 - - - - Đất TM-DV
8609 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 2, 3) - Phường Bến Thủy 3.630.000 - - - - Đất TM-DV
8610 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 51, 52 (sâu 20 m bám đường), 59, 60, 61, 62, 63, 64) - Phường Bến Thủy 5.170.000 - - - - Đất TM-DV
8611 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 22, 29, 33, 36, 38, 41, 42, 45, 46, 52 (còn lại), 53, 78, 80, 81, 82, 83, 85) - Phường Bến Thủy Ông Lực - Bà Lý 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
8612 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 28, 31, 32, 35) - Phường Bến Thủy Ông Lực - Bà Lý 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
8613 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 6, 7, 16) - Phường Bến Thủy 2.090.000 - - - - Đất TM-DV
8614 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Du giao Đường ven Sông Lam - Khối 15 (Tờ 52, thửa: 53, sâu 20m các thửa 52, 54) - Phường Bến Thủy Trạm phí cầu - CT Lâm sản 9.900.000 - - - - Đất TM-DV
8615 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 52, thửa: 32, 51, sâu 20m của các thửa 7 và 30, còn lại của các thửa 52, 54, ) - Phường Bến Thủy Bà Đức 2.915.000 - - - - Đất TM-DV
8616 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 52, thửa: 36, 37, 42, 43, 44, 55, 56, 59, 60, 61, ) - Phường Bến Thủy Bà Đức 5.170.000 - - - - Đất TM-DV
8617 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 52, thửa: 46, 47, 48, 49, 50) - Phường Bến Thủy Bà Hải - Ông Quảng 5.170.000 - - - - Đất TM-DV
8618 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 52, thửa: 15, 16, 20, 22, 24, 25, 27, 57, 58, 62, còn lại của thửa 7 và 30) - Phường Bến Thủy 1.430.000 - - - - Đất TM-DV
8619 Thành phố Vinh Đường đá - Khối 15 (Tờ 53, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25) - Phường Bến Thủy Bà Yến - Ông Lọng 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
8620 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Du - Khối 15 (Tờ 55, thửa: 1 (sâu 20m), 2 (sâu 20m)) - Phường Bến Thủy Đài TN 9.900.000 - - - - Đất TM-DV
8621 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 55, thửa: 3, 4, 7, 8, 9, 15, 16, 18, 19, phần còn lại của thửa 1, 2)- Phường Bến Thủy Bà Nhung - Ông Tiến 2.508.000 - - - - Đất TM-DV
8622 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 55, thửa: 5, 6, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 20, 21, 22) - Phường Bến Thủy 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
8623 Thành phố Vinh Đặng Văn Thụy - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 62, 72, 73, 105) - Phường Cửa Nam Các thửa góc 2 đường 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
8624 Thành phố Vinh Đặng Văn Thụy - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 74, 80, 81, 82, 90, 91, 92, 93, 94, 100, 120) - Phường Cửa Nam Từ nhà VH khối 15 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
8625 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 25, 41, 50, 51, 52, 53, 54, 57, 63, 64, 67, 68, 69, 70, 71, 75, 76, 77, 78, 79, 85, 86, 88, 98, 107, 115) - Phường Cửa Nam Từ thửa 76 - đến thửa 41 1.155.000 - - - - Đất TM-DV
8626 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 5, 6, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 40, 42, 43, 44, 48, 49, 61, 108, 109, 110, 111, 112, 114, 116, 117, 118. 121) - Phường Cửa Nam Từ thửa 32 - đến 06 1.122.000 - - - - Đất TM-DV
8627 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 7, 9, 10, 11, 12, 38, 47, 58, 59, 60, 65, 83, 84, 99, 113, 119) - Phường Cửa Nam Các thửa nằm phía trong 1.056.000 - - - - Đất TM-DV
8628 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 1, 2, 3, 4, 17, 18, 19, 31, 96, 97, 106) - Phường Cửa Nam Từ thửa số 01 đi về phía nam 990.000 - - - - Đất TM-DV
8629 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 02, thửa: 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 27, 28, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 46) - Phường Cửa Nam Từ thửa 18 - Đến thửa 28 1.122.000 - - - - Đất TM-DV
8630 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 02, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 17, 25, 26, 29, 39, 45, 47, 48) - Phường Cửa Nam Từ thửa 6 - đến thửa 2 1.056.000 - - - - Đất TM-DV
8631 Thành phố Vinh Đường Đặng Văn Thụy - Khối 15 (Tờ 03, thửa: 3, 4, 8, 9, 10, 18, 19, 26, 27, 28, 29, 33, 34, 40, 46, 53, 54, 55, 61, 62, 63, 67, 68, 70, 75, 78, 79, 83, 84, 87, 89, 94, 95, 96, 97, 102, 103, 104, 105) - Phường Cửa Nam Các thửa dọc đường Đặng Văn Thụy 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
8632 Thành phố Vinh Đường Dân cư - Khối 15 (Tờ 03, thửa: 5, 6, 7, 16, 17, 24, 25, 32, 35, 37, 39, 42, 43, 45, 48, 47, 49, 51, 56, 57, 86, 88, 90, 91, 92, 93, 106, 107) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại vị trí 3 1.056.000 - - - - Đất TM-DV
8633 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 03, thửa: 11, 22, 23, 38, 58, 59, 64, 65, 66, 72, 74, 85, 98, 99, 100, 101) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại vị trí 4 990.000 - - - - Đất TM-DV
8634 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 04, thửa: 1, 10) - Phường Cửa Nam Thửa 1 990.000 - - - - Đất TM-DV
8635 Thành phố Vinh Đường Đặng Văn Thụy - Khối 15 (Tờ 05, thửa: 3, 4, 9) - Phường Cửa Nam Vị trí 1 1.265.000 - - - - Đất TM-DV
8636 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 05, thửa: 5, 6, 14, 50, 52, 53) - Phường Cửa Nam Vị trí 2 1.122.000 - - - - Đất TM-DV
8637 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 05, thửa: 1, 2, 8, 12, 13, 19, 51, 54, 55) - Phường Cửa Nam Vị trí 3 990.000 - - - - Đất TM-DV
8638 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 06, thửa: 1, 2) - Phường Cửa Nam Thửa 1 - thửa 2 990.000 - - - - Đất TM-DV
8639 Thành phố Vinh Đường Đặng Văn Thụy - Khối 15 (Tờ 08, thửa: 4, 9, 10, 67, 68) - Phường Cửa Nam Vị trí 1 1.265.000 - - - - Đất TM-DV
8640 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 08, thửa: 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 24, 25, 38, 69, 70, 75, 81, 82, 83, 85, 86, 87) - Phường Cửa Nam Thửa 70 vị trí 2 1.254.000 - - - - Đất TM-DV
8641 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 08, thửa: 5, 11, 33, 42, 43, 44, 47, 48, 55, 56, 64, 65, 66, 71, 72, 73, 74, 77, 78, 79, 80, 88, 89) - Phường Cửa Nam Các thửa vị trí 3 1.122.000 - - - - Đất TM-DV
8642 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 24, 25, 59, 79, 98) - Phường Cửa Nam Từ thửa 59 - thửa 25 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
8643 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 37, 38, 39, 58) - Phường Cửa Nam Từ thửa 37 - thửa 58 2.310.000 - - - - Đất TM-DV
8644 Thành phố Vinh Đường Đặng Văn Thụy - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 4, 5, 10, 91, 99, 100) - Phường Cửa Nam Nã 3 nhà máy xi măng - đến thửa 4 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
8645 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 17, 18, 19, 20, 21, 22, 26, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 78, 82, 89, 90, 94, 97) - Phường Cửa Nam Khu tập thể nhà máy xi măng 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
8646 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 6, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 28, 85, 86, 87) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại đường ĐVT 1.254.000 - - - - Đất TM-DV
8647 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 11, 41, 42, 60, 61, 62, 75, 76, 77, 84, 88, 93, 95, 96) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 1.254.000 - - - - Đất TM-DV
8648 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 13 (Tờ 10, thửa: 135) - Phường Cửa Nam Các thửa vị trí 1 2.178.000 - - - - Đất TM-DV
8649 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 10, thửa: 19, 29, 40, 50, 51, 57, 58, 59, 68, 70, 71, 72, 81, 82, 83, 84, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 108, 121, 122, 123, 125, 156, 169, 170, 174, 175, 176, 177, 178) - Phường Cửa Nam Từ đường Siêu Hải đi vào 200m 1.254.000 - - - - Đất TM-DV
8650 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 10, thửa: 13, 41, 42, 52, 53, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 69, 76, 77, 78, 79, 80, 116, 132, 133, 142, 150, 157, 158, 159, 160, 161, 166) - Phường Cửa Nam Từ đường Siêu Hải đi vào 200m 1.254.000 - - - - Đất TM-DV
8651 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 10, thửa: 49, 85, 86, 88, 106, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 119, 127, 128, 129, 130, 131, 134, 137, 139, 140, 141, 143, 144, 145, 147, 148, 149, 162, 163, 164, 165, 167, 168, 171, 172) - Phường Cửa Nam Từ đường Siêu Hải đi vào 200m 990.000 - - - - Đất TM-DV
8652 Thành phố Vinh Đường Đào Tấn - Khối 3 (Tờ 12, thửa: 34, 35, 43) - Phường Cửa Nam Các thửa vị trí 1 7.260.000 - - - - Đất TM-DV
8653 Thành phố Vinh Đường Đào Tấn - Khối 3 (Tờ 12, thửa: 40) - Phường Cửa Nam Các thửa vị trí 1 6.600.000 - - - - Đất TM-DV
8654 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 12, thửa: 16, 17, 18, 20, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 37, 41, 42, 46, 47, 48) - Phường Cửa Nam Từ cổng thành - Vào phía Bắc 1.980.000 - - - - Đất TM-DV
8655 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 12, thửa: 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 22) - Phường Cửa Nam Từ cổng thành - Vào phía Bắc 1.848.000 - - - - Đất TM-DV
8656 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 12, thửa: 19, 23) - Phường Cửa Nam Từ cổng thành - Vào phía Bắc 1.716.000 - - - - Đất TM-DV
8657 Thành phố Vinh Đường Đào Tấn - Khối 3 (Tờ 13, thửa: 75, 76) - Phường Cửa Nam Bảo tàng chợ ăn đêm 7.260.000 - - - - Đất TM-DV
8658 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 13, thửa: 13, 14, 19, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 72) - Phường Cửa Nam Từ thửa 26 - đến thửa 46 1.914.000 - - - - Đất TM-DV
8659 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 13, thửa: 18, 20, 21, 22, 24, 48, 49, 50, 51, 52, 57, 58, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 73) - Phường Cửa Nam Từ thửa 03 - đến thửa 72 1.848.000 - - - - Đất TM-DV
8660 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 13, thửa: 1, 15, 16, 44) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 1.452.000 - - - - Đất TM-DV
8661 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 4 (Tờ 13, thửa: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 17, 23, 25, 53, 54, 55, 56, 59, 60) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
8662 Thành phố Vinh Đường Đào Tấn - Khối 3 (Tờ 14, thửa: 26, 27, 28, 29, 30, 31) - Phường Cửa Nam Khu nhà Bảo tàng 9.240.000 - - - - Đất TM-DV
8663 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 14, thửa: 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25) - Phường Cửa Nam Từ thửa 11 - đến thửa 24 1.914.000 - - - - Đất TM-DV
8664 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 14, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10) - Phường Cửa Nam Từ thửa 04 - đến thửa 10 1.452.000 - - - - Đất TM-DV
8665 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 15, thửa: 3, 7, 10, 11, 13, 17, 23, 24, 28, 35, 37, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53) - Phường Cửa Nam Giáp sông đào 990.000 - - - - Đất TM-DV
8666 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 14 (Tờ 16, thửa: 19, 28, 92, 135) - Phường Cửa Nam Các lô góc 2.310.000 - - - - Đất TM-DV
8667 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 14 (Tờ 16, thửa: 4, 5, 6, 11, 12, 13, 18, 58, 76, 77, 99, 102, 114, 115, 116) - Phường Cửa Nam Từ thửa 04 - đến thửa 114 2.244.000 - - - - Đất TM-DV
8668 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 16, thửa: 16, 17, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 36, 43, 44, 45, 46, 47, 50, 70, 83, 84, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 104, 105, 106, 120, 121, 129, 134, 133, 137, 145, 146, 147, 148) - Phường Cửa Nam Từ thửa 36 - đến thửa 42 1.254.000 - - - - Đất TM-DV
8669 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 16, thửa: 54, 55, 69, 74, 80, 85, 101, 103, 110, 123, 124, 128, 138, 139, 143, 144) - Phường Cửa Nam Từ thửa 90 - đến thửa 55 1.122.000 - - - - Đất TM-DV
8670 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 16, thửa: 1, 14, 20, 41, 42, 98, 100, 107, 108, 109, 117, 118, 119, 125, 126, 127, 130, 131, 140, 141, 142) - Phường Cửa Nam thửa 1 - thửa 119 1.122.000 - - - - Đất TM-DV
8671 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 16, thửa: 2, 8, 48, 49, 51, 52, 53, 56, 63, 66, 122) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 990.000 - - - - Đất TM-DV
8672 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 13 (Tờ 17, thửa: 195, 196, 226, 230. Thöa 64 (C¸c l« LK: 11, 15 Khu dân cư Trường Sơn)) - Phường Cửa Nam Các lô góc đường Siêu Hải và đường QH 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
8673 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 13 (Tờ 17, thửa: 227, 228, 229. thửa 64 (Các lô LK: 12, 13, 14 Khu dân cư Trường Sơn)) - Phường Cửa Nam Các lô đường Siêu Hải và đường QH 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
8674 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 13 (Tờ 17, thửa: 186, 199, 198, 191, 192, 308. Thöa 64 (Các lô LK: 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, , 25, 26, 27, 28, 42, 43, 44, 45, 46, 50, 51, 52, Khu dân cư Trường Sơn)) - Phường Cửa Nam Các lô phía trong đường quy hoạch 2.310.000 - - - - Đất TM-DV
8675 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 13 (Tờ 17, thửa: 193, 194, 197, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 210, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 231, 232, 133, 234, 119, 218, 217, 216, 215, 214, 209, 211, 212, 240, 239, 238, 237, 236, 241, 242, 243, 244, 245. Thửa 64 (Các lô LK: 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41- Khu dân cư Trường Sơn)) - Phường Cửa Nam Các lô phía trong đường quy hoạch 2.178.000 - - - - Đất TM-DV
8676 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 13 (Tờ 17, thửa: 200, 201, 202, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244 245, 246, (CT.CPPTĐT VINHLAND)) - Phường Cửa Nam Các lô phía trong đường quy hoạch 1.980.000 - - - - Đất TM-DV
8677 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 13 (Tờ 17, thửa: 3, 109, 113, 120, 135, 141) - Phường Cửa Nam Các lô góc 2.310.000 - - - - Đất TM-DV
8678 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 13 (Tờ 17, thửa: 1, 2, 12, 22, 23, 33, 44, 45, 52, 53, 64, 87, 88, 89, 97, 98, 110, 148, 149, 150, 151, 154, 165) - Phường Cửa Nam Thửa 1 - thửa 120 2.244.000 - - - - Đất TM-DV
8679 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 17, thửa: 65, 66, 72, 73, 74, 75, 76, 79, 80, 81, 83, 84, 91, 92, 93, 94, 99, 100, 101, 102, 114, 115, 116, 121, 133, 134, 136, 137, 138, 139, 140, 162, 16) - Phường Cửa Nam Đường Siêu Hải vào 150m 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
8680 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 17, thửa: 4, 5, 8, 9, 10, 11, 17, 18, 20, 21, 29, 30, 31, 32, 40, 41, 42, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 58, 59, 67, 68, 107, 108, 126, 127, 131, 144, 147, 153, 156, 157, 158, 164, 166, 166, 169, 170) - Phường Cửa Nam Đường Siêu hải phần còn lại 1.254.000 - - - - Đất TM-DV
8681 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 17, thửa: 6, 7, 15, 16, 24, 25, 26, 27, 28, 35, 36, 37, 38, 39, 47, 54, 128, 163, 168, 171, 172) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 1.122.000 - - - - Đất TM-DV
8682 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 17, thửa: 51, 63, 70, 71, 77, 86, 95, 96, 104, 105, 118, 129, 130, 132, 145, 146, 152, 155, 159, 160, 161) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 990.000 - - - - Đất TM-DV
8683 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 18, thửa: 150, 153 (CPPT§T VINHLAND) - Phường Cửa Nam Các lô góc hai đường 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
8684 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 18, thửa: 10, 11, 19, 28, 34, 42, 48, 52, 55, 62, 67, 78, 94, 95, 105, 129, 130, 134, 135, 145, 146) - Phường Cửa Nam Thửa 10 - Thửa 78 1.452.000 - - - - Đất TM-DV
8685 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 18, thửa: 151, 152, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 168. (CPPT§T VINHLAND))- Phường Cửa Nam Các lô còn lại 1.452.000 - - - - Đất TM-DV
8686 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 18, thửa: 1, 12, 20, 24, 37, 44, 49, 53, 58, 64, 72, 77, 90, 91, 93, 100, 110, 111, 117, 120, 121, 122, 131, 132, 141, 142, 143, 144) - Phường Cửa Nam Thửa 1 - đến thửa 117 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
8687 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 18, thửa: 29, 30, 35, 36, 56, 57, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 96, 97, 98, 99, 101, 106, 107, 108, 113) - Phường Cửa Nam Thửa 57 - đến thửa 99 1.254.000 - - - - Đất TM-DV
8688 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 18, thửa: 21, 22, 23, 26, 27, 31, 32, 33, 38, 39, 40, 41, 45, 46, 47, 50, 51, 54, 60, 61, 65, 66, 73, 74, 75, 92, 109, 112, 114, 115, 116, 118, 119, 123, 124, 125, 133, 136, 137, 138, 139, 140 126, 127) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 1.056.000 - - - - Đất TM-DV
8689 Thành phố Vinh Đường Trần Hưng Đạo - Khối 9 (Tờ 19, thửa: 25, 137) - Phường Cửa Nam Các lô góc Đưòng Trần Hưng Đạo 13.200.000 - - - - Đất TM-DV
8690 Thành phố Vinh Đường Trần Hưng Đạo - Khối 9 (Tờ 19, thửa: 26, 44, 94, 96) - Phường Cửa Nam Từ thửa 26 đến thửa 96 12.540.000 - - - - Đất TM-DV
8691 Thành phố Vinh Đường Trần Hưng Đạo - Khối 9 (Tờ 19, thửa: 27, 58, 59, 60, 75, 76, 77, 78, 95, 113, 114, 143) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại đường Trần Hưng Đạo 11.880.000 - - - - Đất TM-DV
8692 Thành phố Vinh Đường Hồ Hán Thương - Khối 8 (Tờ 19, thửa: 90, 106, 107, 108) - Phường Cửa Nam Các lô 2 mặt đường Hồ Hán Thương 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
8693 Thành phố Vinh Đường Hồ Hán Thương - Khối 8 (Tờ 19, thửa: 69, 88, 89) - Phường Cửa Nam Vị trí 1 4.290.000 - - - - Đất TM-DV
8694 Thành phố Vinh Đường Phạm Ngũ Lão - Khối 9 (Tờ 19, thửa: 13, 14, 15, 16, 28, 29, 31, 36, 37, 38, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 67, 68, 70, 71, 72, 73, 92, 93, 109, 110, 111, 112, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 126, 127, 129, 134, 135, 136. 141, 142) - Phường Cửa Nam Các thửa Vị trí 1 4.290.000 - - - - Đất TM-DV
8695 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 9 (Tờ 19, thửa: 45, 47, 61, 63, 64, 65, 66, 79, 80, 83, 84, 139, 140, 144) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 1.980.000 - - - - Đất TM-DV
8696 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 9 (Tờ 19, thửa: 81, 82, 85, 86, 87, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 115, 116, 117, 130) - Phường Cửa Nam Thửa 97 - Thửa 130 2.310.000 - - - - Đất TM-DV
8697 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 4 (Tờ 19, thửa: 30, 32, 33, 34, 48) - Phường Cửa Nam Dọc kênh thoát nước 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
8698 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 4 (Tờ 19, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 39, 40, 41, 42, 43, 57, 74) - Phường Cửa Nam Toàn bộ khu vực khối 4 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
8699 Thành phố Vinh Đường Đào Tấn - Khối 3 (Tờ 20, thửa: 43) - Phường Cửa Nam Nhà thi đấu 9.240.000 - - - - Đất TM-DV
8700 Thành phố Vinh Đường Đào Tấn - Khối 3 (Tờ 20, thửa: 21) - Phường Cửa Nam Lô góc 7.260.000 - - - - Đất TM-DV