14:16 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Nghệ An hiện đang có sự thay đổi mạnh mẽ, với nhiều khu vực chứng kiến mức tăng trưởng đáng kể. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại Nghệ An, cũng như những cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Nghệ An và các yếu tố tác động đến giá đất

Nghệ An, nằm ở vị trí chiến lược của miền Trung Việt Nam, giáp ranh với Lào, là tỉnh có diện tích lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú. Với diện tích hơn 16.4 nghìn km² và dân số hơn 3 triệu người, tỉnh này có nhiều yếu tố thuận lợi cho phát triển kinh tế và đầu tư bất động sản.

Tỉnh cũng đang đầu tư mạnh mẽ vào giao thông, với các dự án quan trọng như đường cao tốc Bắc Nam, mở rộng sân bay Vinh, cũng như cải thiện hệ thống giao thông nội tỉnh. Các tuyến đường này không chỉ giúp kết nối Nghệ An với các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, TP HCM mà còn tạo ra động lực lớn để phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và khu du lịch.

Đặc biệt, Nghệ An có một hệ thống khu công nghiệp lớn đang được hình thành, như khu công nghiệp VSIP Nghệ An và khu công nghiệp Đông Hồi. Sự phát triển này sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất ở phục vụ cho lực lượng lao động.

Ngoài ra, Nghệ An cũng là điểm đến du lịch nổi bật với các khu nghỉ dưỡng ven biển, làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực du lịch, nhất là khu vực ven biển và các địa phương như Cửa Lò, Quỳnh Lưu.

Phân tích giá đất tại Nghệ An: Cơ hội đầu tư dài hạn

Giá đất tại Nghệ An hiện nay đang có sự thay đổi rõ rệt, đặc biệt là tại thành phố Vinh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Ở các khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 15-30 triệu đồng/m², tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển.

Các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như sân bay Vinh, các tuyến đường cao tốc, hoặc khu vực gần các trung tâm hành chính đều có xu hướng tăng trưởng mạnh.

Tuy nhiên, ngoài các khu vực trung tâm, nhiều huyện ngoại thành của Nghệ An, như Nghi Lộc, Hưng Nguyên hay Quỳnh Lưu, giá đất vẫn ở mức phải chăng, từ 2-7 triệu đồng/m².

Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào sự gia tăng của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông. Chính vì vậy, những khu vực này sẽ phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn, với kỳ vọng giá trị đất sẽ gia tăng khi các dự án lớn hoàn thành và đi vào hoạt động.

Một yếu tố đáng chú ý là mặc dù giá đất tại Nghệ An đang có sự tăng trưởng mạnh, nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác trong khu vực miền Trung như Thanh Hóa hay Quảng Bình. Điều này cho thấy, Nghệ An vẫn còn nhiều dư địa để phát triển, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Nghệ An

Nghệ An sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, từ vị trí chiến lược đến hạ tầng phát triển đồng bộ. Các khu vực ven biển của Nghệ An, như Cửa Lò và Quỳnh Lưu, nổi bật với các khu du lịch nghỉ dưỡng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Việc nâng cấp hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc Bắc Nam, sẽ mở ra cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng tại những khu vực này.

Ngoài ra, với việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, Nghệ An cũng là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, khu công nghiệp Đông Hồi, cùng với các dự án hạ tầng khác sẽ tạo ra nguồn cầu lớn về đất đai tại các khu vực này, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị mới.

Tóm lại, Nghệ An sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào những yếu tố như cải thiện hạ tầng giao thông, phát triển các khu công nghiệp, cũng như ngành du lịch nghỉ dưỡng. Đây chính là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai mong muốn nắm bắt thị trường bất động sản đang phát triển tại miền Trung.

Giá đất cao nhất tại Nghệ An là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nghệ An là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Nghệ An là: 876.718 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3962

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3401 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 13 (Tờ 44, thửa: 4, 9, 10, 11, 20, 23, 26, 30, 43, 44, 45, 56, 57, 106, 115, 124, 126, 127, 130, 131, 234, 235) - Phường Bến Thủy 3.300.000 - - - - Đất ở
3402 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 12 (Tờ 44, thửa: 17, 108) - Phường Bến Thủy 3.300.000 - - - - Đất ở
3403 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 12 (Tờ 44, thửa: 2) - Phường Bến Thủy 2.200.000 - - - - Đất ở
3404 Thành phố Vinh Đường đá - Khối 13 (Tờ 45, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) - Phường Bến Thủy 3.300.000 - - - - Đất ở
3405 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Du - Khối 14 (Tờ 47, thửa: 1, 2, 8, 9, 10, 17, 18, 23, 24, 28, 30, 31, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42, 48, 53, 54, 58, 59, 60, 62, 63, 67, 68, 85) - Phường Bến Thủy Ông Bình - Ông Lý 24.000.000 - - - - Đất ở
3406 Thành phố Vinh Đường Huỳnh Thúc Kháng - Khối 14 (Tờ 47, thửa: 46, 55, 56) - Phường Bến Thủy 7.200.000 - - - - Đất ở
3407 Thành phố Vinh Đường Huỳnh Thúc Kháng - Khối 15 (Tờ 47, thửa: 61, 65, 69, ) - Phường Bến Thủy Bà Vận - Ông Thái 7.200.000 - - - - Đất ở
3408 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Du - Khối 15 (Tờ 47, thửa: 71, 75, 81) - Phường Bến Thủy Bà Phương - Ông Hùng 24.000.000 - - - - Đất ở
3409 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 14 (Tờ 47, thửa: 3, 4, 12, 25, 43, 49) - Phường Bến Thủy Bà Thảo - Bà Thanh 5.600.000 - - - - Đất ở
3410 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 14 (Tờ 47, thửa: 5, 6, 7, 11, 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 29, 32, 33, 36, 40, 44, 50, 51, 52, 82, 83, 84, 86) - Phường Bến Thủy Ông Cư - Bà Hoàng 4.200.000 - - - - Đất ở
3411 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 47, thửa: 79) - Phường Bến Thủy 6.600.000 - - - - Đất ở
3412 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 14 (Tờ 47, thửa: 45) - Phường Bến Thủy Ông Thước - Bà Sinh 4.800.000 - - - - Đất ở
3413 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 47, thửa: 77, 78, 80, ) - Phường Bến Thủy Bà phương - Ông Trung 5.600.000 - - - - Đất ở
3414 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 47, thửa: 76) - Phường Bến Thủy 4.800.000 - - - - Đất ở
3415 Thành phố Vinh Đường Huỳnh Thúc Kháng - Khối 14+15 (Tờ 47, thửa: 64, 72, 73) - Phường Bến Thủy 7.500.000 - - - - Đất ở
3416 Thành phố Vinh Đường Hồ Quý Ly - Khối 13 (Tờ 48, thửa: 23, 29, 40, 41, 47, 52, 62, 63, 67, 124, 125, 127, 147) - Phường Bến Thủy 7.800.000 - - - - Đất ở
3417 Thành phố Vinh Đường Huỳnh Thúc Kháng - Khối 13 (Tờ 48, thửa: 42 (sâu 20m)) - Phường Bến Thủy 6.600.000 - - - - Đất ở
3418 Thành phố Vinh Đường Huỳnh Thúc Kháng - Khối 13 (Tờ 48, thửa: 1, 4, 15, 143, 148) - Phường Bến Thủy Bà Hồng - Ông Vinh 6.600.000 - - - - Đất ở
3419 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Du - Khối 15 (Tờ 48, thwaar: 91 (20 m bám đường)) - Phường Bến Thủy Ông Thỉu - Cty 479 24.000.000 - - - - Đất ở
3420 Thành phố Vinh Đường Hồ Quý Ly - Khối 15 (Tờ 48, thửa: 96, 102, 107, 108, 112, 113, 118, 121, 122, 131) - Phường Bến Thủy Bà Tích - Bà Yên 8.700.000 - - - - Đất ở
3421 Thành phố Vinh Đường Huỳnh Thúc Kháng - Khối 15 (Tờ 48, thửa: 53) - Phường Bến Thủy 7.200.000 - - - - Đất ở
3422 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 48, thửa: 91 (còn lại)) - Phường Bến Thủy Cty 479 14.400.000 - - - - Đất ở
3423 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 48, thửa: 73, 77, 81, 84, 89, 99) - Phường Bến Thủy 4.800.000 - - - - Đất ở
3424 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 48, thửa: 120) - Phường Bến Thủy 6.600.000 - - - - Đất ở
3425 Thành phố Vinh Đường Hồ Quý Ly - Khối 13 (Tờ 48, thửa: 51, 61, 72, 135) - Phường Bến Thủy 7.800.000 - - - - Đất ở
3426 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 13 (Tờ 48, thửa: 2, 6, 8, 11, 13, 14, 16, 17, 18, 22, 24, 25, 28, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 42 (cßn l¹i), 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 60, 65, 66, 126, 128, 129, 130, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 145, 149, 151...155, 157, 158, 159, 162...165) - Phường Bến Thủy 3.300.000 - - - - Đất ở
3427 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 13 (Tờ 48, thửa: 3, 10, 26, 27, 144) - Phường Bến Thủy 3.000.000 - - - - Đất ở
3428 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 13 (Tờ 48, thửa: 5, 19, 20, 21, 32, 33, 105, 144, 156, 166, 167) - Phường Bến Thủy 2.600.000 - - - - Đất ở
3429 Thành phố Vinh Các thửa còn lại giáp khối 14, khối 13 - Khối 15 (Tờ 48, thửa: 54, 58, 59, 64, 68, 69, 70, 74, 75, 76, 78, 79, 82, 83, 85, 86, 87, 90, 92, 93, 94, 95, 97, 98, 101, 103, 104, 106, 109, 111, 119, 123, 132, 133, 134, 146, 150) - Phường Bến Thủy 3.800.000 - - - - Đất ở
3430 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 48, thửa: 100, 110, 115, 116) - Phường Bến Thủy 4.800.000 - - - - Đất ở
3431 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 48, thửa: 117) - Phường Bến Thủy 3.300.000 - - - - Đất ở
3432 Thành phố Vinh Đường Hồ Quý Ly - Khối 13 (Tờ 48, thửa: 62, 63) - Phường Bến Thủy Bà Cúc - Bà Hà 7.800.000 - - - - Đất ở
3433 Thành phố Vinh Đường đá - Khối 13 (Tờ 49, thửa: 31) - Phường Bến Thủy 3.600.000 - - - - Đất ở
3434 Thành phố Vinh Đường Hồ Quý Ly - Khối 13 (Tờ 49, thửa: 1, 7, 8, 12, 13, 14, 19, 20, 22, 25, 26, 27, 30 (s©u 20m), 49, 50, 51, 52, 55, 59, 62, 63) - Phường Bến Thủy Bà Cúc - Bà Hà 7.800.000 - - - - Đất ở
3435 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 13 (Tờ 49, thửa: 28, phần còn lại của thửa 30) - Phường Bến Thủy 5.100.000 - - - - Đất ở
3436 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 13 (Tờ 49, thửa: 9, 15, 16, 17, 18, 21, 53, 56, 57, 58) - Phường Bến Thủy 3.600.000 - - - - Đất ở
3437 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 49, thửa: 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 54, 60, 61) - Phường Bến Thủy 3.600.000 - - - - Đất ở
3438 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 13 (Tờ 50, thửa: 7, 8) - Phường Bến Thủy 3.600.000 - - - - Đất ở
3439 Thành phố Vinh Đường bê tông khối 15 (Tờ 50, thửa: 15, 16, 17, 19, 20, 21, 25, 26) - Phường Bến Thủy 3.600.000 - - - - Đất ở
3440 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 13 (Tờ 50, thửa: 5) - Phường Bến Thủy 4.600.000 - - - - Đất ở
3441 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 13 (Tờ 50, thửa: 9, 10, 11) - Phường Bến Thủy 3.600.000 - - - - Đất ở
3442 Thành phố Vinh Các thửa tờ 50 - Khối 13 (Tờ 50, thửa: 6, 14, 23, 24) - Phường Bến Thủy 3.300.000 - - - - Đất ở
3443 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 50, thửa: 2, 12, 13, 18, 22 (sâu 20 m)) - Phường Bến Thủy 3.300.000 - - - - Đất ở
3444 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 13 (Tờ 50, phần còn lại của thửa 22) - Phường Bến Thủy 2.800.000 - - - - Đất ở
3445 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Du - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 1, 10, 11, 12, 18, 19, 20, 23, 34, 39, 40, 43, 44, 47, 49, 50, 54, 56, 57, 58, 73, 76, 79, 86, 87, 88) - Phường Bến Thủy Bà Hà - Trạm KD động vật 21.600.000 - - - - Đất ở
3446 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 51, thửa: 65, 66, 69, 70, 71) - Phường Bến Thủy Ông Tự - CT 487 6.000.000 - - - - Đất ở
3447 Thành phố Vinh Đường Hồ Quý Ly - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 27, 30, 84) - Phường Bến Thủy Bà Hường - Bà Hồng 10.000.000 - - - - Đất ở
3448 Thành phố Vinh Đường Hồ Quý Ly - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 13) - Phường Bến Thủy 10.000.000 - - - - Đất ở
3449 Thành phố Vinh Đường Hồ Quý Ly - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 4, 8, 15, 21, 24, 25) - Phường Bến Thủy 8.700.000 - - - - Đất ở
3450 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 2, 3) - Phường Bến Thủy 6.600.000 - - - - Đất ở
3451 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 51, 52 (sâu 20 m bám đường), 59, 60, 61, 62, 63, 64) - Phường Bến Thủy 9.400.000 - - - - Đất ở
3452 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 22, 29, 33, 36, 38, 41, 42, 45, 46, 52 (còn lại), 53, 78, 80, 81, 82, 83, 85) - Phường Bến Thủy Ông Lực - Bà Lý 2.400.000 - - - - Đất ở
3453 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 28, 31, 32, 35) - Phường Bến Thủy Ông Lực - Bà Lý 3.300.000 - - - - Đất ở
3454 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 15 (Tờ 51, thửa: 6, 7, 16) - Phường Bến Thủy 3.800.000 - - - - Đất ở
3455 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Du giao Đường ven Sông Lam - Khối 15 (Tờ 52, thửa: 53, sâu 20m các thửa 52, 54) - Phường Bến Thủy Trạm phí cầu - CT Lâm sản 18.000.000 - - - - Đất ở
3456 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 52, thửa: 32, 51, sâu 20m của các thửa 7 và 30, còn lại của các thửa 52, 54, ) - Phường Bến Thủy Bà Đức 5.300.000 - - - - Đất ở
3457 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 52, thửa: 36, 37, 42, 43, 44, 55, 56, 59, 60, 61, ) - Phường Bến Thủy Bà Đức 9.400.000 - - - - Đất ở
3458 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 52, thửa: 46, 47, 48, 49, 50) - Phường Bến Thủy Bà Hải - Ông Quảng 9.400.000 - - - - Đất ở
3459 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 52, thửa: 15, 16, 20, 22, 24, 25, 27, 57, 58, 62, còn lại của thửa 7 và 30) - Phường Bến Thủy 2.600.000 - - - - Đất ở
3460 Thành phố Vinh Đường đá - Khối 15 (Tờ 53, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25) - Phường Bến Thủy Bà Yến - Ông Lọng 3.300.000 - - - - Đất ở
3461 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Du - Khối 15 (Tờ 55, thửa: 1 (sâu 20m), 2 (sâu 20m)) - Phường Bến Thủy Đài TN 18.000.000 - - - - Đất ở
3462 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 55, thửa: 3, 4, 7, 8, 9, 15, 16, 18, 19, phần còn lại của thửa 1, 2)- Phường Bến Thủy Bà Nhung - Ông Tiến 4.560.000 - - - - Đất ở
3463 Thành phố Vinh Đường đá khối 15 (Tờ 55, thửa: 5, 6, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 20, 21, 22) - Phường Bến Thủy 3.300.000 - - - - Đất ở
3464 Thành phố Vinh Đặng Văn Thụy - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 62, 72, 73, 105) - Phường Cửa Nam Các thửa góc 2 đường 2.200.000 - - - - Đất ở
3465 Thành phố Vinh Đặng Văn Thụy - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 74, 80, 81, 82, 90, 91, 92, 93, 94, 100, 120) - Phường Cửa Nam Từ nhà VH khối 15 2.200.000 - - - - Đất ở
3466 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 25, 41, 50, 51, 52, 53, 54, 57, 63, 64, 67, 68, 69, 70, 71, 75, 76, 77, 78, 79, 85, 86, 88, 98, 107, 115) - Phường Cửa Nam Từ thửa 76 - đến thửa 41 2.100.000 - - - - Đất ở
3467 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 5, 6, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 40, 42, 43, 44, 48, 49, 61, 108, 109, 110, 111, 112, 114, 116, 117, 118. 121) - Phường Cửa Nam Từ thửa 32 - đến 06 2.040.000 - - - - Đất ở
3468 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 7, 9, 10, 11, 12, 38, 47, 58, 59, 60, 65, 83, 84, 99, 113, 119) - Phường Cửa Nam Các thửa nằm phía trong 1.920.000 - - - - Đất ở
3469 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 01, thửa: 1, 2, 3, 4, 17, 18, 19, 31, 96, 97, 106) - Phường Cửa Nam Từ thửa số 01 đi về phía nam 1.800.000 - - - - Đất ở
3470 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 02, thửa: 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 27, 28, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 46) - Phường Cửa Nam Từ thửa 18 - Đến thửa 28 2.040.000 - - - - Đất ở
3471 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 02, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 17, 25, 26, 29, 39, 45, 47, 48) - Phường Cửa Nam Từ thửa 6 - đến thửa 2 1.920.000 - - - - Đất ở
3472 Thành phố Vinh Đường Đặng Văn Thụy - Khối 15 (Tờ 03, thửa: 3, 4, 8, 9, 10, 18, 19, 26, 27, 28, 29, 33, 34, 40, 46, 53, 54, 55, 61, 62, 63, 67, 68, 70, 75, 78, 79, 83, 84, 87, 89, 94, 95, 96, 97, 102, 103, 104, 105) - Phường Cửa Nam Các thửa dọc đường Đặng Văn Thụy 2.200.000 - - - - Đất ở
3473 Thành phố Vinh Đường Dân cư - Khối 15 (Tờ 03, thửa: 5, 6, 7, 16, 17, 24, 25, 32, 35, 37, 39, 42, 43, 45, 48, 47, 49, 51, 56, 57, 86, 88, 90, 91, 92, 93, 106, 107) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại vị trí 3 1.920.000 - - - - Đất ở
3474 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 03, thửa: 11, 22, 23, 38, 58, 59, 64, 65, 66, 72, 74, 85, 98, 99, 100, 101) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại vị trí 4 1.800.000 - - - - Đất ở
3475 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 04, thửa: 1, 10) - Phường Cửa Nam Thửa 1 1.800.000 - - - - Đất ở
3476 Thành phố Vinh Đường Đặng Văn Thụy - Khối 15 (Tờ 05, thửa: 3, 4, 9) - Phường Cửa Nam Vị trí 1 2.300.000 - - - - Đất ở
3477 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 05, thửa: 5, 6, 14, 50, 52, 53) - Phường Cửa Nam Vị trí 2 2.040.000 - - - - Đất ở
3478 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 05, thửa: 1, 2, 8, 12, 13, 19, 51, 54, 55) - Phường Cửa Nam Vị trí 3 1.800.000 - - - - Đất ở
3479 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 15 (Tờ 06, thửa: 1, 2) - Phường Cửa Nam Thửa 1 - thửa 2 1.800.000 - - - - Đất ở
3480 Thành phố Vinh Đường Đặng Văn Thụy - Khối 15 (Tờ 08, thửa: 4, 9, 10, 67, 68) - Phường Cửa Nam Vị trí 1 2.300.000 - - - - Đất ở
3481 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 08, thửa: 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 24, 25, 38, 69, 70, 75, 81, 82, 83, 85, 86, 87) - Phường Cửa Nam Thửa 70 vị trí 2 2.280.000 - - - - Đất ở
3482 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 08, thửa: 5, 11, 33, 42, 43, 44, 47, 48, 55, 56, 64, 65, 66, 71, 72, 73, 74, 77, 78, 79, 80, 88, 89) - Phường Cửa Nam Các thửa vị trí 3 2.040.000 - - - - Đất ở
3483 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 24, 25, 59, 79, 98) - Phường Cửa Nam Từ thửa 59 - thửa 25 4.800.000 - - - - Đất ở
3484 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 37, 38, 39, 58) - Phường Cửa Nam Từ thửa 37 - thửa 58 4.200.000 - - - - Đất ở
3485 Thành phố Vinh Đường Đặng Văn Thụy - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 4, 5, 10, 91, 99, 100) - Phường Cửa Nam Nã 3 nhà máy xi măng - đến thửa 4 2.500.000 - - - - Đất ở
3486 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 17, 18, 19, 20, 21, 22, 26, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 78, 82, 89, 90, 94, 97) - Phường Cửa Nam Khu tập thể nhà máy xi măng 2.400.000 - - - - Đất ở
3487 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 6, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 28, 85, 86, 87) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại đường ĐVT 2.280.000 - - - - Đất ở
3488 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 14 (Tờ 09, thửa: 11, 41, 42, 60, 61, 62, 75, 76, 77, 84, 88, 93, 95, 96) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 2.280.000 - - - - Đất ở
3489 Thành phố Vinh Đường Siêu Hải - Khối 13 (Tờ 10, thửa: 135) - Phường Cửa Nam Các thửa vị trí 1 3.960.000 - - - - Đất ở
3490 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 10, thửa: 19, 29, 40, 50, 51, 57, 58, 59, 68, 70, 71, 72, 81, 82, 83, 84, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 108, 121, 122, 123, 125, 156, 169, 170, 174, 175, 176, 177, 178) - Phường Cửa Nam Từ đường Siêu Hải đi vào 200m 2.280.000 - - - - Đất ở
3491 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 10, thửa: 13, 41, 42, 52, 53, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 69, 76, 77, 78, 79, 80, 116, 132, 133, 142, 150, 157, 158, 159, 160, 161, 166) - Phường Cửa Nam Từ đường Siêu Hải đi vào 200m 2.280.000 - - - - Đất ở
3492 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 13 (Tờ 10, thửa: 49, 85, 86, 88, 106, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 119, 127, 128, 129, 130, 131, 134, 137, 139, 140, 141, 143, 144, 145, 147, 148, 149, 162, 163, 164, 165, 167, 168, 171, 172) - Phường Cửa Nam Từ đường Siêu Hải đi vào 200m 1.800.000 - - - - Đất ở
3493 Thành phố Vinh Đường Đào Tấn - Khối 3 (Tờ 12, thửa: 34, 35, 43) - Phường Cửa Nam Các thửa vị trí 1 13.200.000 - - - - Đất ở
3494 Thành phố Vinh Đường Đào Tấn - Khối 3 (Tờ 12, thửa: 40) - Phường Cửa Nam Các thửa vị trí 1 12.000.000 - - - - Đất ở
3495 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 12, thửa: 16, 17, 18, 20, 21, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 37, 41, 42, 46, 47, 48) - Phường Cửa Nam Từ cổng thành - Vào phía Bắc 3.600.000 - - - - Đất ở
3496 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 12, thửa: 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 22) - Phường Cửa Nam Từ cổng thành - Vào phía Bắc 3.360.000 - - - - Đất ở
3497 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 12, thửa: 19, 23) - Phường Cửa Nam Từ cổng thành - Vào phía Bắc 3.120.000 - - - - Đất ở
3498 Thành phố Vinh Đường Đào Tấn - Khối 3 (Tờ 13, thửa: 75, 76) - Phường Cửa Nam Bảo tàng chợ ăn đêm 13.200.000 - - - - Đất ở
3499 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 13, thửa: 13, 14, 19, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 72) - Phường Cửa Nam Từ thửa 26 - đến thửa 46 3.480.000 - - - - Đất ở
3500 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 3 (Tờ 13, thửa: 18, 20, 21, 22, 24, 48, 49, 50, 51, 52, 57, 58, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 73) - Phường Cửa Nam Từ thửa 03 - đến thửa 72 3.360.000 - - - - Đất ở