Bảng giá đất Tại Ngõ Số 2 Đường Trần Đình Phong - Khối Tân Long (Thửa 6, 7, 8, 23, 680, 681, 682, 24, 25, 46, 47, 48, 62, 63, 80, 81, 102, 103, 567, 104, 105, 120, 121, 122, 123, 139, 140, 154, 155, 168, 169, 170, 183, 184, 652, 653, 185, 546, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 546 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Thái Hòa - Ngõ Số 2 Đường Trần Đình Phong

Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa cho khu vực Ngõ Số 2 Đường Trần Đình Phong - Khối Tân Long (Thửa 6, 7, 8, 23, 680, 681, 682, 24, 25, 46, 47, 48, 62, 63, 80, 81, 102, 103, 567, 104, 105, 120, 121, 122, 123, 139, 140, 154, 155, 168, 169, 170, 183, 184, 652, 653, 185, 546, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 546 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Ngõ Số 2 Đường Trần Đình Phong có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân và nhà đầu tư.

Bảng giá đất tại Ngõ Số 2 Đường Trần Đình Phong là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trong khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Ngõ Số 2 Đường Trần Đình Phong - Khối Tân Long (Thửa 6, 7, 8, 23, 680, 681, 682, 24, 25, 46, 47, 48, 62, 63, 80, 81, 102, 103, 567, 104, 105, 120, 121, 122, 123, 139, 140, 154, 155, 168, 169, 170, 183, 184, 652, 653, 185, 546, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 546 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khối Tân Long - Khối Tân Long 2.000.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Ngõ Số 2 Đường Trần Đình Phong - Khối Tân Long (Thửa 6, 7, 8, 23, 680, 681, 682, 24, 25, 46, 47, 48, 62, 63, 80, 81, 102, 103, 567, 104, 105, 120, 121, 122, 123, 139, 140, 154, 155, 168, 169, 170, 183, 184, 652, 653, 185, 546, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 546 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khối Tân Long - Khối Tân Long 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Ngõ Số 2 Đường Trần Đình Phong - Khối Tân Long (Thửa 6, 7, 8, 23, 680, 681, 682, 24, 25, 46, 47, 48, 62, 63, 80, 81, 102, 103, 567, 104, 105, 120, 121, 122, 123, 139, 140, 154, 155, 168, 169, 170, 183, 184, 652, 653, 185, 546, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709, 546 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khối Tân Long - Khối Tân Long 1.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện