Bảng giá đất Tại QL 1A đi trường cấp 1, 2 - Khối 8, 9 (Thửa 21; 27; 29; 33; 34; 39; 41; 45…48; 59; 69…75; 78; 83...87; 98…100; 101; 109; 116; 117; 125; 126; 130; 133..135; 136…139; 143…145; 148; 149; 154; 155; 156; 158;159; 160; 161; 164...167; 168; 169; 174; 175; 177; 179; 181; 197; 198; 206; 209; 210; 215; 216; 224; 226; 233; Tờ bản đồ số 35) - Phường Mai Hùng Thị xã Hoàng Mai Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị xã Hoàng Mai, QL 1A Đi Trường Cấp 1, 2 - Khối 8, 9

Bảng giá đất tại Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An cho đoạn từ Khối 8 đến Khối 9 (Thửa 21; 27; 29; 33; 34; 39; 41; 45…48; 59; 69…75; 78; 83...87; 98…100; 101; 109; 116; 117; 125; 126; 130; 133…135; 136…139; 143…145; 148; 149; 154; 155; 156; 158; 159; 160; 161; 164...167; 168; 169; 174; 175; 177; 179; 181; 197; 198; 206; 209; 210; 215; 216; 224; 226; 233, Tờ bản đồ số 35) - Phường Mai Hùng, loại đất ở, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định từ Khối 8 đến Khối 9, là nơi có mật độ dân cư cao và nhu cầu về đất ở lớn, đặc biệt là gần các trường cấp 1, 2. Giá trị này phản ánh tình hình thị trường đất đai tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại QL 1A, Thị xã Hoàng Mai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Hoàng Mai QL 1A đi trường cấp 1, 2 - Khối 8, 9 (Thửa 21; 27; 29; 33; 34; 39; 41; 45…48; 59; 69…75; 78; 83...87; 98…100; 101; 109; 116; 117; 125; 126; 130; 133..135; 136…139; 143…145; 148; 149; 154; 155; 156; 158;159; 160; 161; 164...167; 168; 169; 174; 175; 177; 179; 181; 197; 198; 206; 209; 210; 215; 216; 224; 226; 233; Tờ bản đồ số 35) - Phường Mai Hùng Khối 8 - Khối 9 700.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Hoàng Mai QL 1A đi trường cấp 1, 2 - Khối 8, 9 (Thửa 21; 27; 29; 33; 34; 39; 41; 45…48; 59; 69…75; 78; 83...87; 98…100; 101; 109; 116; 117; 125; 126; 130; 133..135; 136…139; 143…145; 148; 149; 154; 155; 156; 158;159; 160; 161; 164...167; 168; 169; 174; 175; 177; 179; 181; 197; 198; 206; 209; 210; 215; 216; 224; 226; 233; Tờ bản đồ số 35) - Phường Mai Hùng Khối 8 - Khối 9 385.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Hoàng Mai QL 1A đi trường cấp 1, 2 - Khối 8, 9 (Thửa 21; 27; 29; 33; 34; 39; 41; 45…48; 59; 69…75; 78; 83...87; 98…100; 101; 109; 116; 117; 125; 126; 130; 133..135; 136…139; 143…145; 148; 149; 154; 155; 156; 158;159; 160; 161; 164...167; 168; 169; 174; 175; 177; 179; 181; 197; 198; 206; 209; 210; 215; 216; 224; 226; 233; Tờ bản đồ số 35) - Phường Mai Hùng Khối 8 - Khối 9 350.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện