Bảng giá đất Tại KHU DÂN CƯ - Thôn 9 (Thửa 30, 41, 62, 5563, 73, 85, 86, 114, 125, 140, 141, 147, 135, 182, 195, 196, 197, 204, 206, 219, 220, 207, 228, 227, 229, , 243, 249, 250, 265, 270, 271, 272, 286, 287, 298, 299, 400, 306, 317, 326, 327, 337, 338, 370, 383, 378, 379, 380, 372, 373, 393, 384, 381, 394 Tờ bản đồ số 7) - Xã Quỳnh Lộc Thị xã Hoàng Mai Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Hoàng Mai, Nghệ An: Khu Dân Cư Thôn 9

Bảng giá đất tại thị xã Hoàng Mai, Nghệ An cho khu dân cư thôn 9 (Thửa 30, 41, 62, 5563, 73, 85, 86, 114, 125, 140, 141, 147, 135, 182, 195, 196, 197, 204, 206, 219, 220, 207, 228, 227, 229, 243, 249, 250, 265, 270, 271, 272, 286, 287, 298, 299, 400, 306, 317, 326, 327, 337, 338, 370, 383, 378, 379, 380, 372, 373, 393, 384, 381, 394) - xã Quỳnh Lộc, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng thửa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư thôn 9 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông phát triển. Giá trị đất tại đây phản ánh sự gia tăng nhu cầu về nhà ở và phát triển dân cư, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực ngày càng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư thôn 9. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Hoàng Mai KHU DÂN CƯ - Thôn 9 (Thửa 30, 41, 62, 5563, 73, 85, 86, 114, 125, 140, 141, 147, 135, 182, 195, 196, 197, 204, 206, 219, 220, 207, 228, 227, 229, , 243, 249, 250, 265, 270, 271, 272, 286, 287, 298, 299, 400, 306, 317, 326, 327, 337, 338, 370, 383, 378, 379, 380, 372, 373, 393, 384, 381, 394 Tờ bản đồ số 7) - Xã Quỳnh Lộc 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Hoàng Mai KHU DÂN CƯ - Thôn 9 (Thửa 30, 41, 62, 5563, 73, 85, 86, 114, 125, 140, 141, 147, 135, 182, 195, 196, 197, 204, 206, 219, 220, 207, 228, 227, 229, , 243, 249, 250, 265, 270, 271, 272, 286, 287, 298, 299, 400, 306, 317, 326, 327, 337, 338, 370, 383, 378, 379, 380, 372, 373, 393, 384, 381, 394 Tờ bản đồ số 7) - Xã Quỳnh Lộc 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Hoàng Mai KHU DÂN CƯ - Thôn 9 (Thửa 30, 41, 62, 5563, 73, 85, 86, 114, 125, 140, 141, 147, 135, 182, 195, 196, 197, 204, 206, 219, 220, 207, 228, 227, 229, , 243, 249, 250, 265, 270, 271, 272, 286, 287, 298, 299, 400, 306, 317, 326, 327, 337, 338, 370, 383, 378, 379, 380, 372, 373, 393, 384, 381, 394 Tờ bản đồ số 7) - Xã Quỳnh Lộc 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện