Bảng giá đất Tại KHU DÂN CƯ - Thôn 9 (Thửa 247, 209, 219, 220, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 108, 9, 43, 28, 27, 22, 11, 12, 7, 1, 224, 225, 235, 215, 197, 198, 200, 181, 164, 182, 201, 145, 131, 130, 129, 143, 161, 160, 178, 196, 195, 159, 158, 127, 157, 190, 98, 99, 62, 34, 33, 16 Tờ bản đồ số 9) - Xã Quỳnh Lộc Thị xã Hoàng Mai Nghệ An

Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Thôn 9, Thị Xã Hoàng Mai

Bảng giá đất tại khu dân cư thôn 9, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An (Thửa 247, 209, 219, 220, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 108, 9, 43, 28, 27, 22, 11, 12, 7, 1, 224, 225, 235, 215, 197, 198, 200, 181, 164, 182, 201, 145, 131, 130, 129, 143, 161, 160, 178, 196, 195, 159, 158, 127, 157, 190, 98, 99, 62, 34, 33, 16) - xã Quỳnh Lộc, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này mang đến thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực này có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu dân cư thôn 9 được đánh giá cao về tính tiện lợi và khả năng kết nối, là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất ở để định cư hoặc đầu tư.

Thông tin từ bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Hoàng Mai KHU DÂN CƯ - Thôn 9 (Thửa 247, 209, 219, 220, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 108, 9, 43, 28, 27, 22, 11, 12, 7, 1, 224, 225, 235, 215, 197, 198, 200, 181, 164, 182, 201, 145, 131, 130, 129, 143, 161, 160, 178, 196, 195, 159, 158, 127, 157, 190, 98, 99, 62, 34, 33, 16 Tờ bản đồ số 9) - Xã Quỳnh Lộc 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Hoàng Mai KHU DÂN CƯ - Thôn 9 (Thửa 247, 209, 219, 220, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 108, 9, 43, 28, 27, 22, 11, 12, 7, 1, 224, 225, 235, 215, 197, 198, 200, 181, 164, 182, 201, 145, 131, 130, 129, 143, 161, 160, 178, 196, 195, 159, 158, 127, 157, 190, 98, 99, 62, 34, 33, 16 Tờ bản đồ số 9) - Xã Quỳnh Lộc 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Hoàng Mai KHU DÂN CƯ - Thôn 9 (Thửa 247, 209, 219, 220, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 108, 9, 43, 28, 27, 22, 11, 12, 7, 1, 224, 225, 235, 215, 197, 198, 200, 181, 164, 182, 201, 145, 131, 130, 129, 143, 161, 160, 178, 196, 195, 159, 158, 127, 157, 190, 98, 99, 62, 34, 33, 16 Tờ bản đồ số 9) - Xã Quỳnh Lộc 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện