Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Khối An Thịnh (Thửa 318, 300, 299, 294, 288, 303321, 328, 340, 311, 306, 405, 350, 348, 353, 362364, 357, 363, 401, 369, 389, 399, 384, 359, 355, 366, 347, 334, 336, 337, 330, 332, 329, 327, 342, 326, 341, 333, 349, 305, 316, 314, 302, 309, 311, 308, 290, 298, 292, 293, 282, 281, 278, 277, 276, 274, 273, 272, 255, 261, 257, 268, 253, 242, 243, 248, 244, 230, 228, 233, 236, 235, 215, 202, 199, 212, 223, 225, 396, 198, 197, 222, 191, 201, 218, 204, 395, 205, 196, 193, 192, 234, 239, 210, 237, 216, 249, 262, 261, 266, 286, 181, 182, 184, 164, 175, 400, 76, 180, 171, 152, 169, 156, 148, 121, 138, 103, 75, 100, 131, 397, 141, 139, 110, 115, 98, 208, 187, 174, 160, 170, 150, 147, 144, 123, 111, 135, 120, 130, 112, 99, 71, 86, 93, 65, 102, 72, 80, 97, 106, 88, 57, 42, 23, 11, 15, 13, 46, 45, 27, 28, 66, 67, 58, 95, 66, 55, 58, 95, 39, 21, 7, 22, 10, 14, 35, 62, 61, 30, 31, 43, 26, 38, 12, 36, 59, 56, 53, 37, 17, 24, 16, 5, 89, 92, 105, 107, 118, 125, 127, 155, 154, 162, 156, 153, Thị xã Hoàng Mai Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Hoàng Mai: Khu Dân Cư Khối An Thịnh

Bảng giá đất tại Thị xã Hoàng Mai cho khu dân cư khối An Thịnh, loại đất ở, đã được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này là cơ sở để cá nhân và tổ chức tham khảo khi quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư khối An Thịnh có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, đáp ứng nhu cầu an cư và đầu tư của người dân.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu dân cư khối An Thịnh, Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Hoàng Mai Khu dân cư - Khối An Thịnh (Thửa 318, 300, 299, 294, 288, 303321, 328, 340, 311, 306, 405, 350, 348, 353, 362364, 357, 363, 401, 369, 389, 399, 384, 359, 355, 366, 347, 334, 336, 337, 330, 332, 329, 327, 342, 326, 341, 333, 349, 305, 316, 314, 302, 309, 311, 308, 290, 298, 292, 293, 282, 281, 278, 277, 276, 274, 273, 272, 255, 261, 257, 268, 253, 242, 243, 248, 244, 230, 228, 233, 236, 235, 215, 202, 199, 212, 223, 225, 396, 198, 197, 222, 191, 201, 218, 204, 395, 205, 196, 193, 192, 234, 239, 210, 237, 216, 249, 262, 261, 266, 286, 181, 182, 184, 164, 175, 400, 76, 180, 171, 152, 169, 156, 148, 121, 138, 103, 75, 100, 131, 397, 141, 139, 110, 115, 98, 208, 187, 174, 160, 170, 150, 147, 144, 123, 111, 135, 120, 130, 112, 99, 71, 86, 93, 65, 102, 72, 80, 97, 106, 88, 57, 42, 23, 11, 15, 13, 46, 45, 27, 28, 66, 67, 58, 95, 66, 55, 58, 95, 39, 21, 7, 22, 10, 14, 35, 62, 61, 30, 31, 43, 26, 38, 12, 36, 59, 56, 53, 37, 17, 24, 16, 5, 89, 92, 105, 107, 118, 125, 127, 155, 154, 162, 156, 153, 1.000.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Hoàng Mai Khu dân cư - Khối An Thịnh (Thửa 318, 300, 299, 294, 288, 303321, 328, 340, 311, 306, 405, 350, 348, 353, 362364, 357, 363, 401, 369, 389, 399, 384, 359, 355, 366, 347, 334, 336, 337, 330, 332, 329, 327, 342, 326, 341, 333, 349, 305, 316, 314, 302, 309, 311, 308, 290, 298, 292, 293, 282, 281, 278, 277, 276, 274, 273, 272, 255, 261, 257, 268, 253, 242, 243, 248, 244, 230, 228, 233, 236, 235, 215, 202, 199, 212, 223, 225, 396, 198, 197, 222, 191, 201, 218, 204, 395, 205, 196, 193, 192, 234, 239, 210, 237, 216, 249, 262, 261, 266, 286, 181, 182, 184, 164, 175, 400, 76, 180, 171, 152, 169, 156, 148, 121, 138, 103, 75, 100, 131, 397, 141, 139, 110, 115, 98, 208, 187, 174, 160, 170, 150, 147, 144, 123, 111, 135, 120, 130, 112, 99, 71, 86, 93, 65, 102, 72, 80, 97, 106, 88, 57, 42, 23, 11, 15, 13, 46, 45, 27, 28, 66, 67, 58, 95, 66, 55, 58, 95, 39, 21, 7, 22, 10, 14, 35, 62, 61, 30, 31, 43, 26, 38, 12, 36, 59, 56, 53, 37, 17, 24, 16, 5, 89, 92, 105, 107, 118, 125, 127, 155, 154, 162, 156, 153, 550.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Hoàng Mai Khu dân cư - Khối An Thịnh (Thửa 318, 300, 299, 294, 288, 303321, 328, 340, 311, 306, 405, 350, 348, 353, 362364, 357, 363, 401, 369, 389, 399, 384, 359, 355, 366, 347, 334, 336, 337, 330, 332, 329, 327, 342, 326, 341, 333, 349, 305, 316, 314, 302, 309, 311, 308, 290, 298, 292, 293, 282, 281, 278, 277, 276, 274, 273, 272, 255, 261, 257, 268, 253, 242, 243, 248, 244, 230, 228, 233, 236, 235, 215, 202, 199, 212, 223, 225, 396, 198, 197, 222, 191, 201, 218, 204, 395, 205, 196, 193, 192, 234, 239, 210, 237, 216, 249, 262, 261, 266, 286, 181, 182, 184, 164, 175, 400, 76, 180, 171, 152, 169, 156, 148, 121, 138, 103, 75, 100, 131, 397, 141, 139, 110, 115, 98, 208, 187, 174, 160, 170, 150, 147, 144, 123, 111, 135, 120, 130, 112, 99, 71, 86, 93, 65, 102, 72, 80, 97, 106, 88, 57, 42, 23, 11, 15, 13, 46, 45, 27, 28, 66, 67, 58, 95, 66, 55, 58, 95, 39, 21, 7, 22, 10, 14, 35, 62, 61, 30, 31, 43, 26, 38, 12, 36, 59, 56, 53, 37, 17, 24, 16, 5, 89, 92, 105, 107, 118, 125, 127, 155, 154, 162, 156, 153, 500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện