Bảng giá đất Tại Đường nhựa phường - Khối Yên trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Đông Triều, Phú Lợi 2 (Thửa 28, 29, 40, 41, 42, 62…65.70, 71, 72, 104, 105, 114, 116, 117, 148, 149, 157, 159, 193, 194, 203, 204, 205, 244, 245, 277, 288, 342..345, 420, 421, 430, 455 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quỳnh Dị Thị xã Hoàng Mai Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Hoàng Mai, Nghệ An: Đường Nhựa Phường - Khối Yên Trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Đông Triều, Phú Lợi 2

Bảng giá đất của thị xã Hoàng Mai, Nghệ An cho đoạn đường nhựa phường - Khối Yên Trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Đông Triều, Phú Lợi 2 (Thửa 28, 29, 40, 41, 42, 62…65, 70, 71, 72, 104, 105, 114, 116, 117, 148, 149, 157, 159, 193, 194, 203, 204, 205, 244, 245, 277, 288, 342..345, 420, 421, 430, 455 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quỳnh Dị, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Lịnh Yên Trung đến Chợ Phú Lợi có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện một khu vực có giá trị hợp lý, phù hợp cho cả nhu cầu ở và đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin thiết yếu giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị xã Hoàng Mai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Hoàng Mai Đường nhựa phường - Khối Yên trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Đông Triều, Phú Lợi 2 (Thửa 28, 29, 40, 41, 42, 62…65.70, 71, 72, 104, 105, 114, 116, 117, 148, 149, 157, 159, 193, 194, 203, 204, 205, 244, 245, 277, 288, 342..345, 420, 421, 430, 455 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quỳnh Dị Từ nhà ông Lịnh Yên Trung - Chợ Phú Lợi 1.500.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Hoàng Mai Đường nhựa phường - Khối Yên trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Đông Triều, Phú Lợi 2 (Thửa 28, 29, 40, 41, 42, 62…65.70, 71, 72, 104, 105, 114, 116, 117, 148, 149, 157, 159, 193, 194, 203, 204, 205, 244, 245, 277, 288, 342..345, 420, 421, 430, 455 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quỳnh Dị Từ nhà ông Lịnh Yên Trung - Chợ Phú Lợi 825.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Hoàng Mai Đường nhựa phường - Khối Yên trung, Quang Trung, Sỹ Tân, Đông Triều, Phú Lợi 2 (Thửa 28, 29, 40, 41, 42, 62…65.70, 71, 72, 104, 105, 114, 116, 117, 148, 149, 157, 159, 193, 194, 203, 204, 205, 244, 245, 277, 288, 342..345, 420, 421, 430, 455 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quỳnh Dị Từ nhà ông Lịnh Yên Trung - Chợ Phú Lợi 750.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện