Bảng giá đất Tại Đường nhựa liên khối - Khối 1 (Thửa 194…197; 216…218; 224; 243…247; 255; 290; 306; 310; 332; 338; 342; 343; 351; 379…385; 388; 389; 413...417; 424…427; 456; 458... 460; 469; 471…473; 497; 498; 711; 717; 718; Tờ bản đồ số 16) - Phường Mai Hùng Thị xã Hoàng Mai Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị xã Hoàng Mai

Bảng giá đất Nghệ An tại Thị xã Hoàng Mai, Đường nhựa liên khối - Khối 1 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 194…197; 216…218; 224; 243…247; 255; 290; 306; 310; 332; 338; 342; 343; 351; 379…385; 388; 389; 413...417; 424…427; 456; 458...460; 469; 471…473; 497; 498; 711; 717; 718) - Phường Mai Hùng, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Quyết định này đã được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, cung cấp thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu đầu tư và mua bán đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn đường từ Cầu Ngọc Huy đến phường Quỳnh Phương, với mức giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có tiềm năng phát triển cao, thuận lợi cho việc xây dựng nhà ở và các hoạt động thương mại.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khối 1, Thị xã Hoàng Mai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Hoàng Mai Đường nhựa liên khối - Khối 1 (Thửa 194…197; 216…218; 224; 243…247; 255; 290; 306; 310; 332; 338; 342; 343; 351; 379…385; 388; 389; 413...417; 424…427; 456; 458... 460; 469; 471…473; 497; 498; 711; 717; 718; Tờ bản đồ số 16) - Phường Mai Hùng Từ Cầu Ngọc Huy - Đi phường Quỳnh Phương 500.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Hoàng Mai Đường nhựa liên khối - Khối 1 (Thửa 194…197; 216…218; 224; 243…247; 255; 290; 306; 310; 332; 338; 342; 343; 351; 379…385; 388; 389; 413...417; 424…427; 456; 458... 460; 469; 471…473; 497; 498; 711; 717; 718; Tờ bản đồ số 16) - Phường Mai Hùng Từ Cầu Ngọc Huy - Đi phường Quỳnh Phương 275.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Hoàng Mai Đường nhựa liên khối - Khối 1 (Thửa 194…197; 216…218; 224; 243…247; 255; 290; 306; 310; 332; 338; 342; 343; 351; 379…385; 388; 389; 413...417; 424…427; 456; 458... 460; 469; 471…473; 497; 498; 711; 717; 718; Tờ bản đồ số 16) - Phường Mai Hùng Từ Cầu Ngọc Huy - Đi phường Quỳnh Phương 250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện