Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa từ đường ngang 9' đến đường ngang 11B: 197, 198, 08, 09, 17, 29, 28, 63, 73 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 2.500.000 - - - - Đất ở
302 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 10 - Khối 3 (Thửa 19; 18; 34; 44; 53; 52(241, 242); 61(243, 244); 71(249, 250); 191; 190; 45; Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 4.000.000 - - - - Đất ở
303 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa từ đường ngang 11B đến đường ngang 12: 125, 134, 135, 147, 149, 133, 144, 145, 142, 158, 159, 160, 169, 157, 166, 167, 176(255, 256, 257), 163, 164, 172, 173, 174(254), 175(253) 177, 180, 181, 182, 194, 203, 204, 205, 206, 207; 208; 209(261) Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 2.000.000 - - - - Đất ở
304 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối (Thửa 190, 191, 192, 193 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường dọc III 3.000.000 - - - - Đất ở
305 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Thửa 1, 4 (Góc 20x20m bám đường Nguyễn Sinh Cung) Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 16.000.000 - - - - Đất ở
306 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 4 (Thửa 4, 6, 65, 74 (Góc 20x20m bám đường ngang 11B, 12) Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 15.000.000 - - - - Đất ở
307 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 4 (Các thửa góc đường: 14, 6, 109, 140 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 10.500.000 - - - - Đất ở
308 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại: 15, 20, 21, 26, 37, 53, 82, 83, 91, 92, 93, 150, 151 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 11A - Đường 27m 9.500.000 - - - - Đất ở
309 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại: 150, 151 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường 27m - Đường ngang số 13 9.000.000 - - - - Đất ở
310 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 4 (Thửa Sâu 20m các thửa bám đường: 1, 3, 4 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Cách đường Bình Minh 20m - Cách 20m của đường dọc số II 8.500.000 - - - - Đất ở
311 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 11B - Khối 4 (Các thửa: 4 (20m bám đường), 7, 8, 10, 11, 141, 143 , 152 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc số II 5.000.000 - - - - Đất ở
312 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 11B - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại: 142, 22, 147, 148, 29, 28, 42, 40, 39, 38, 54, 30 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc số II 5.000.000 - - - - Đất ở
313 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 12 - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại: 80, 149, 123, 113, 114, 115, 104, 105, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc số II 4.200.000 - - - - Đất ở
314 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 19, 5m - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại:144, 145, 146, 61, 77, 33, 48, 148, 62, 71, 78, 32, 47, 70(sâu 20 x 20m các thửa góc đường: 16, 32, 47) 162, 145, 146, 175, 197, 186 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường ngang 11B - Đường ngang 12 3.500.000 - - - - Đất ở
315 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 19, 5m - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại:144, 145, 146, 61, 77, 33, 48, 148, 62, 71, 78, 32, 47, 70(sâu 20 x 20m các thửa góc đường: 16, 32, 47) Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường ngang 11B - Đường ngang 12 3.200.000 - - - - Đất ở
316 Thị xã Cửa Lò Đường 12A (rộng 27m: kẹp giữa đường ngang 12 và đường ngang 13) - Khối 4 (Thửa 118, 127, 139 (Sâu 20m các thửa bám góc đường) Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Cách đường Bình Minh 20m - Cách 20m của đường dọc số II 5.000.000 - - - - Đất ở
317 Thị xã Cửa Lò Đường 12A (rộng 27m: kẹp giữa đường ngang 12 và đường ngang 13) - Khối 4 (Các vị trí bám đường còn lại: 138 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Cách đường Bình Minh 20m - Cách 20m của đường dọc số II 4.000.000 - - - - Đất ở
318 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường: 120; 121; 129; 130; 131, 191, 195 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Từ đường 11B - Đường ngang số 12 4.000.000 - - - - Đất ở
319 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa nằm kẹp giữa đường Nguyễn Sinh Cung đến đường ngang 12: 05, 12, 17, 18, 24, 34, 49, 50, 63, 72, 52, 51, 36, 25, 19, 13, 46, 45, 44, 43, 58, 57, 56, 55, 67, 66, 174, 176, 178, 179, 185, 180, 182, 183, 184, 187, 188, 189, 190, 192, 193, 194 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 3.500.000 - - - - Đất ở
320 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa nằm kẹp giữa đường ngang 12 đến đường ngang 27m: 89, 90, 98, 99, 100, 108, 126, 137, 136, 107, 106, 97, 117, 116, 125, 124, 135, 134 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 3.000.000 - - - - Đất ở
321 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 14 (Các thửa: 55; 77; 102; 136; 167; 219; 262; 476; 398, 399, 400 Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 05 - Thửa đất số 188 800.000 - - - - Đất ở
322 Thị xã Cửa Lò Đường 30m Tây nhà máy Bánh kẹo Tràng An - Khối 14 (Các thửa: 570, 188, 244 (626; 631; 633; 635), 270; 200 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hương Khối 14 - Khối 14 1.500.000 - - - - Đất ở
323 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 13 (Các thửa: 537;538;559;435;486, 559 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 537 - Thửa đất số 486 850.000 - - - - Đất ở
324 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 13 (Các thửa: 507;480;539;513;545. Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 507 - Thửa đất số 545 850.000 - - - - Đất ở
325 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 14 (Các thửa: 391; 392; 581; 326; 582; 302; 276; 275; 252; 229; 585; 586; 204; 203; 189; 145; 144; 121; 587; (621; 622); 588; 40; 39; 19; 01; 506; 478; 423; 451; 403; 387; 386; 343; 365; 318; 296; 295; 269; 222; 245; 560, 561, 562, 563, 568, 569, 580; 572 (595; 596); 583; 584; 564; 565; 566 (632; 634; 628); (623; 624; 625); Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 391 - Thửa đất số 560 850.000 - - - - Đất ở
326 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 14 (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối: 320, 366 (614; 629; 630), 388, 319, 342, 385, 402, 384, 422, 477, 536, 476, 424, 404, 453, 452, 449, 421 (597; 598; 599; 600), 383, 341, 294 (591; 592602; 603; 604; 636; 637; 589; ), 242, 577, 578, 579, 571, 573, 574, 575, 576; (610; 611; 612; 613) Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hương Khối 14 - Khối 14 800.000 - - - - Đất ở
327 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 12 (Các thửa: 376;385; 392; 488; 489; 454; 465. (532; 533; 534) Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hương Cách ngã tư Chợ ẩm Thực bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Điện Biên bằng 20m về phía Đông 4.500.000 - - - - Đất ở
328 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 12 (Các thửa: 175; 196; 418; 476, 477, 213; 250; 324 (518; 519; 520); 363; 372; 382; 403(504; 505; 506); 214; 232; 309; 338; 373; 391; 155; 252; 490; 491; (500; 511; 512); 492; 267; 307; 336; 323 (485; 486; 487); 350; 475; 335; 423; 264; 422; 492; 362; 463; (382); 452; 442; 441 (483; 484); 453; 466; 467; 493; 494; 470; 471; 472; 473; 432; 310 (507); 268 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 175 - Thửa đất số 268 900.000 - - - - Đất ở
329 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 12 (Các thửa: 285 (513; 514; 515; 516; 517); 478, 479, 480, 481, 482, 311; 431; 433; 459; 469; 339; (508; 509; 510) 356; 364 (460; 461); 374(521; 522; 523); 365; 455; 456; 393; 429; 423, 264, 378 (535; 536); 388 (526; 527); 400 (528; 529); 399; 387; 457; 334; 437; 438; 439; 440; 443; 305; 449; 450; 451 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 285 - Thửa đất số 429 850.000 - - - - Đất ở
330 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối 12 (Các thửa kẹp giữa các đường khối; 242; 294; 341; 383; 421; 449; 347; 368; 369; 370; 389 (540; 541; 542); 351 (498; 499); 430; 435; 434; 436; 371; 380; 402; 230; 249; 174 (537; 538; 539); 63; 84; 125; 177; 215 (495; 496; 497); 458; 234; 83; 142; 176 (530; 531); 425; 312; 340; 366; 367; 375 (524; 525); 401(502; 503); 444 ; 287; 428; 326; 446; 462; 445; (464); 447; 448; 468; (377); (369) Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 242 - Thửa đất số 468 800.000 - - - - Đất ở
331 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 2, 11, 12 (Các thửa góc đường TTTC đi khối 9: 436; 648 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Cách ngã tư Chợ ẩm Thực bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Điện Biên bằng 20m về phía Đông 4.500.000 - - - - Đất ở
332 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 2, 11, 12 (Các thửa bám đường: 391, 390, 389, 388, 502, 501, 515, 514, 513, 512, 511, 528, 527, 526, 525, 543, 437, 648, 436, 458, 456, 455, 454, 520, 519, 518, 517, 516, 533, 532, 531, 530, 529, 549, 548, 547, 546, 545, 544, 572, 571, 570, 669, 597, 596, 595, 594, 593, 542, Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Cách ngã tư Chợ ẩm Thực bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Điện Biên bằng 20m về phía Đông 4.000.000 - - - - Đất ở
333 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa (Lối 1, Bắc trường TH Nghi Hương): 4, 5, 6, 39, 40, 75, 76, 77, 113, 114, 149, 37, 38, 72, 73, 74, 111, 112, 145, 146, 174, 205, 206, 207, 240, 241, 277, 278, 316, 317, 318, 348 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 525 - Thửa đất số 413 1.500.000 - - - - Đất ở
334 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa:(Lối 2, Bắc trường TH Nghi Hương): 1; 2; 36; 69; 70; 71; 109; 110; 142; 143; 172; 173; 204; 237; 238; 239; 274; 275; 314; 315; 345; 346; 347 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 255 - Địa giới phường Nghi Thu 800.000 - - - - Đất ở
335 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 12 (Thửa Khu dân cư Đông UBND phường Nghi Hương (lối 1): 403, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 637 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương UBND phường - Hết khu quy hoạch 1.000.000 - - - - Đất ở
336 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 12 (Thửa Khu dân cư Đông UBND phường Nghi Hương (lối 2): 631, 632, 633, 634, 635, 636; (669; 670; 671; 672; 673; 674; 675; 676; 677; 678; 679; 680; 681; 682) Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương UBND phường - Hết khu quy hoạch 800.000 - - - - Đất ở
337 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số 5 - Khối 2 (Các thửa bám đường ngang số 5 của khu xen ghép xóm 2 (Phía Bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 654, 655, 653, 651, 652, 656, 663, Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Hết đường dọc số V về phía Bắc 1.500.000 - - - - Đất ở
338 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2 (Các thửa còn lại của khu xen ghép xóm 2 (Phía Bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 661, 662, 660, 659, 658, 657, 650, 649 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Giáp khu dân cư 1.000.000 - - - - Đất ở
339 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 2 (Các thửa bám đường: 14, 28, 46, 56, 55, 54, 53; 640; 641; 74; 98; 524; 675 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Cách đường dọc số III bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Chợ ẩm thực bằng 20m về phía Đông 5.000.000 - - - - Đất ở
340 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 2, 11, 12 (Các thửa bám đường: 73, 97, 72, 117, 84, 116, 115, 114, 138, 137, 135, 134, 133, 158, 157, 156, 155, 175, 174, 173, 172, 171, 190, 189, 188, 187, 186, 208, 204, 203, 226, 225, 224, 223, 222, 83, 82, 81, 80, 96, 95, 94, 90, 112, 111, 110, 109, 132, 131, 130, 129, 128, 154, 153, 152, 170, 169, 168, 167, 166, 165, 185, 246; 205; 622; 621; 113; 674 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Cách ngã tư Chợ ẩm Thực bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Điện Biên bằng 20m về phía Đông 3.500.000 - - - - Đất ở
341 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 1: 273, 274, 310, 311, 312, 339, 340, 367, 368, 386, 387, 407, 408, 439, 440, 441, 470, 471, 365, 366, 384, 385, 404, 405, 435, 436, 468, 469, 496, 497, 498 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Cách đường Nguyễn Sinh Cung 20m - Thửa đất số 498 1.200.000 - - - - Đất ở
342 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 2: 533, 535, 534, 536, 537, 538; 638 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Trường Mầm Non phường Nghi Hương - Thửa đất số 538 850.000 - - - - Đất ở
343 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số 5 - Khối 2 (Các thửa bám đường dọc số 5 của khu xen ghép xóm 2 (Phía Bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 613, 614, 626, 625 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Hết đường dọc số 5 về phía Bắc 1.500.000 - - - - Đất ở
344 Thị xã Cửa Lò Đường quy hoạch - Khối 2 (Các thửa còn lại của khu xen ghép xóm 2 (Khu đấu giá phía bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 624, 623, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 605, 604, 603, 602, 601, 595, 596, 597, 598, 599, 600, 574, 572, 573, 550, 551, 571, 570, 569, 575, 576, 577, 578, 579, 580, 594, 593, 592, 606, 607, 608, 609, 610, 611, Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Giáp khu dân cư 1.200.000 - - - - Đất ở
345 Thị xã Cửa Lò Đường quy hoạch - Khối 2 (Các thửa còn lại của khu xen ghép xóm 2 (Khu đấu giá phía bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 563, 562, 561, 560, 559, 558, 585, 586, 612, 587, 588, 589, 590, 591, 584, 583, 582, 581, 564, 565, 566, 567, 568, 555, 554, 553, 552, 549 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Giáp khu dân cư 1.000.000 - - - - Đất ở
346 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 2 (Các thửa: 06;07;20;37;19;35;49;34;17;16;01; 32;18;21;39;23;633;643;642; 50; 639, 630;63, 548, 558, 557, Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06 - Thửa đất số 63 900.000 - - - - Đất ở
347 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa từ ngã tư chợ Nghi Hương đi khối 1 - Khối 3 (Các thửa: 628;24;51(732, 733, 734);66, 26, 45 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 28 - Thửa đất số 66 850.000 - - - - Đất ở
348 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông từ chợ Nghi Hương đi khối 1 - Khối (Các thửa: 27, 542, 531, 12 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 12 - Thửa đất số 27 900.000 - - - - Đất ở
349 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa bám đường: 141; 183(724, 725); 201; 637; 219; 221; Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 118 - Thửa đất số 221 1.000.000 - - - - Đất ở
350 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa bám đường: 118; 272; 632; 634 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 272 - Nhà VH xóm 4 950.000 - - - - Đất ở
351 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 4 (Các thửa: 244; 271; 543; 666;667; 306; 545; 544(714, 715, 716); 307; 631; 432; 431(726, 727, 728, 729, 730, 731); 669, 670, 671, 672, 673, 463; 540; 521; 402; 363(723, 818, 819, 820); 364; Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 244 - Thửa đất số 364 850.000 - - - - Đất ở
352 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối 4 (Các thửa: 337; 362(718, 719, 720, 721); 383; 539; 629; 403; 361; 545; 539; 182; 200; 199; 532; 215; 243; 216; 242; 338; 308; ; 627 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 244 - Thửa đất số 364 800.000 - - - - Đất ở
353 Thị xã Cửa Lò - Khối (Thửa 244(423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 360, 361, 362, 363, 364365, 366, 367, 368), 257(430, 431, 432), 229(335 - 359), 122(313 - 334), 51(117 - 136), 101 - 116 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương - Khối (Thửa 244(423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 360, 361, 362, 363, 364365, 366, 367, 368), 257(430, 431, 432), 229(335 - 359), 122(313 - 334), 5 - Đường dọc III 2.200.000 - - - - Đất ở
354 Thị xã Cửa Lò - Khối (Thửa 139(369 - 388), 51(157 - 173), 149 - 156, 182 - 310 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương - Khối (Thửa 139(369 - 388), 51(157 - 173), 149 - 156, 182 - 310 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương - Đường QH 1.200.000 - - - - Đất ở
355 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 4 (Các thửa bám đường: 84, 106, 123, 140, 141, 159, 191, 51, 52, 100, 101, 102, 103, 104, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 316, 317, 318, 321, 323, 325, 327, 328, 330, 332, 334, 336, 338, 339, 341, 343, 345, 347, 348, 349, 352, 353, 356, 357, 359, 360, 363, 364, 367, 424, 425 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 12 - Đường ngang số 13 3.000.000 - - - - Đất ở
356 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối (Thửa 136, 315, 423, 368, 58, 99 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 3.500.000 - - - - Đất ở
357 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 12 - Khối (Thửa 308, 307, 391, 390, 173, 226, 225, 314, 371, 370, 173, 226, 225, 314, 371, 370, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 3.000.000 - - - - Đất ở
358 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 12 - Khối (Thửa 224, 309, 306, 312, 172, 227, 313, 372, 369, 392, 389, 409, 365 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 3.500.000 - - - - Đất ở
359 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 366, 427, 431, 432 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 3.000.000 - - - - Đất ở
360 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 426, 430 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 3.300.000 - - - - Đất ở
361 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối (Thửa 22, 23, 24, 33 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 5.000.000 - - - - Đất ở
362 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối (Thửa 34, 65 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 5.500.000 - - - - Đất ở
363 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 429, 428, 41, 42, 47, 59, 64, 66, 69, 70, 88, 89, 96, 97, 98, 171, 170, 169, 168, 167, 166, 158, 157, 156, 155, 154, 153, 152, 151, 150, 188, 190, 200, 202, 213, 223, 214, 212, 201, 199, 189, 187, 244, 257, 281, 283, 285, 287, 289, 291, 293, 295, 297, 299, 301, 303, 305, 304, 302, 300, 298, 296, 294, 292, 290, 288, 286, 274, 282, 280, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.000.000 - - - - Đất ở
364 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 256, 243, 310, 311, 362, 361, 358, 355, 354, 351, 350, 346, 344, 342, 340, 337, 335, 333, 331, 329, 326, 324, 322, 320, 319, 376, 378, 380, 382, 384, 387, 386, 383, 381, 379, 377, 375, 373, 394, 396, 398, 400, 402, 404, 407, 406, 403, 401, 399, 397, 395, 393, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 317, 326, 336, 408, 405 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.000.000 - - - - Đất ở
365 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 388, 385 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.200.000 - - - - Đất ở
366 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12m - Khối (Thửa 137, 184, 185, 229, 241 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.000.000 - - - - Đất ở
367 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12m - Khối (Thửa 149, 182, 186, 228, 242 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.200.000 - - - - Đất ở
368 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối (Thửa 250, 251, 252, 253 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 3.500.000 - - - - Đất ở
369 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 308, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 315 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 3.000.000 - - - - Đất ở
370 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 50, 307 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 3.300.000 - - - - Đất ở
371 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 346, 52, 54, 56, 67, 69, 71, 72, 306, 305, 73, 70, 68, 66, 55, 53, 51, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.000.000 - - - - Đất ở
372 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối (Thửa 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 118, 119, 120 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 3.500.000 - - - - Đất ở
373 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối (Thửa 24, 103, 121 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 4.000.000 - - - - Đất ở
374 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 34, 31, 30, 29, 28, 27, 26, 25, 9, 7, 5, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 52, 51, 50, 45, 44, 57, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 84, 86, 88, 90, 92, 97, 96, 91, 89, 87, 85, 83, 68, 69, 70, 71, 72 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.000.000 - - - - Đất ở
375 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12 m - Khối (Thửa 123, 101, 99, 36, 55, 54, 138, 81, 80 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.000.000 - - - - Đất ở
376 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12 m - Khối (Thửa 122, 102, 98, 73, 35, 56, 53, 66, 137, 82, 74, 67 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.200.000 - - - - Đất ở
377 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4 (Các thửa kẹp giữa (từ đường 11B đến đường 13): 07, 10, 11, 12, 15, 14, 25, 26, 27, 36, 37, 38, 16, 321;324;325, 56, 49, 67, 73, 79, 124, 125, 142, 143, 174; 61;56;282; 322; 323; 46; 286, 330, 331. Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 1.500.000 - - - - Đất ở
378 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa: 91; 107; 126; 276; 283 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 91 - Nhà văn hoá xóm 4 950.000 - - - - Đất ở
379 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa: 145;162;177;207; 194 ; 341, 342, 343, 208; 274, 319; 218; 219; 235; 236; 251; 285; 260; 250; 249; 233; ; 320; 216; 175; Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 91 - Thửa đất số 274 900.000 - - - - Đất ở
380 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 4 (Các thửa bám đường: 127; 206; 193; 205; 215; 108; 147; 344; 345; 94; 93(433, 434, 435); 87; 215 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 206 - Thửa đất số 215 850.000 - - - - Đất ở
381 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 74; 85; 92; 129; 148; 277; 278; 279; 280; 281; 110; 164; 198; 178(372); 76(373, 374, 375); 163; 275; 253; 237; 238(438); 254; 247; 259; 232; 220; 210(437); 245(364, 365, 366, 367, 368); 230; 209 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 74 - Thửa đất số 209 800.000 - - - - Đất ở
382 Thị xã Cửa Lò Đường 12A (rộng 27m: kẹp giữa đường ngang 12 và đường ngang 13) - Khối 5 (Các vị trí bám đường: 16, 15, 14, 29, 28, 45, 44, 61, 60, 59, 31, 30, 47, 46, 63, 62, 77, 76, 94, 93, 92, 17 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc số II 4.000.000 - - - - Đất ở
383 Thị xã Cửa Lò Đường 12A (rộng 27m: kẹp giữa đường ngang 12 và đường ngang 13) - Khối 5 (Thửa 75, 106 (Góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 4.500.000 - - - - Đất ở
384 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Thửa 53, 85 (Góc 20x20m bám đường ngang 13) Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 10.000.000 - - - - Đất ở
385 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Các thửa bám đường còn lại: 19, 20, 21, 36, 37, 52 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường 27m - Đường ngang số 13 9.000.000 - - - - Đất ở
386 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Các thửa bám đường: 51, 84, 82, 99, 98, 114, 113, 127, 126, 132, 131, 139, 100, 115, 134, 133, 145 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 4.000.000 - - - - Đất ở
387 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Các thửa bám đường: 152, 161, 160, 193, 192, 197, 196, 202, 201, 167, 176, 175, 185, 204, 203, 209, 208, 214, 213 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 3.000.000 - - - - Đất ở
388 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Thửa góc bám đường dọc II: 138, 153, 168, 154 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 4.500.000 - - - - Đất ở
389 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Thửa góc bám đường dọc III: 219 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.500.000 - - - - Đất ở
390 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 12 - Khối 4 (Thửa 6, 24, 38 (Thửa góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 4.700.000 - - - - Đất ở
391 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 12 - Khối 4 (Thửa: 9, 8 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 4.000.000 - - - - Đất ở
392 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 12 - Khối 4 (Thửa: 4, 23, 22, 55, 54, 70 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Thửa đất số 70 3.500.000 - - - - Đất ở
393 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường còn lại: 5, 39, 40, 41, 58, 74, 107, 124, 130, 137, 56, 57, 73, 90, 91, 105, 143 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 05 - Đường ngang số 13 4.000.000 - - - - Đất ở
394 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 5 (Các thửa bám đường còn lại: 178, 232, 233, 235, 234, 245, 247, 246, 314, 315, 316, 317, 320, 321, 323, 322, 169, 179, 180, 188, 226, 228, 229, 324, 325, 326, 327, 200, 329, 330 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 13 - Đường ngang số 14 3.500.000 - - - - Đất ở
395 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường còn lại: 224, 297, 312, 311, 313 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 13 - Đường ngang số 14 3.000.000 - - - - Đất ở
396 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4, 5 (Các thửa kẹp giữa: 11, 10, 42, 43, 25, 26, 27, 12, 13, 110, 109, 108, 125, 111, 112, 96, 97, 80, 81, 66, 50, 67, 83, 32, 116, 117, 118, 128, 135, 141, 148, 157, 158, 165, 173, 172, 171, 161, 156, 146, 147, 140, 144, 155, 163, 170, 181, 182, 223, 227, 230 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 3.000.000 - - - - Đất ở
397 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4, 5 (Các thửa kep giữa từ đường ngang 12 đến đường ngang 13: 1, 2, 72, 71, 88, 69, 86, 87, 119, 89, 103, 102, 101, 120, 121, 129, 122, 123, 104, 151, 150, 159 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 2.500.000 - - - - Đất ở
398 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4, 5 (Các thửa kep giữa từ đường ngang 12 đến đường ngang 13: 177, 187, 186, 194, 205, 211, 206, 212, 210, 217, 216, 215, 221, 220, 184, 183, 191, 190, 195, 298, 296, 295, 294, 276, 277, 278, 291, 292, 293, 302, 301, 300, 310, 275, 274, 273, 256, 257, 258, 255, 254, 253, 261, 260, 259, 269, 270, 271, 281, 280, 279, 239, 240, 241, 238, 237, 236, 244, 243, 249, 250, 251, 252, 248, 265, 264, 263, 262, 266, 267, 268, 285, 284, 283, 282, 287, 288, 289, 290, 305, 304, 303, 306, 307, 308, 309. Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 2.000.000 - - - - Đất ở
399 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Thửa 41 (Góc 20x20m bám đường ngang 14) Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 10.000.000 - - - - Đất ở
400 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Các thửa bám đường: 2, 5, 6, 9, 10, 16, 17, 20, 21, 22, 26, 31, Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 13 - Đường ngang số 14 9.000.000 - - - - Đất ở