Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Thửa góc bám đường dọc số III và ngang số 4: 602, 340, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2302 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Thửa góc bám đường dọc số III và đường ngang số số 5: 457, 206 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2303 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 508, 507, 509, 510, 543, 542, 541, 544, 545, 579, 578, 577, 580, 581, 601, 600, 599. Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường QH 10m (Khu Qh Bắc đường ngang số 4) - Đường ngang số 4 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2304 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 342, 371, 370, 372, 373, 374, 407, 408, 409, 410, 443, 442, 444, 445, 458, 446 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2305 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 207, 225, 249, 250, 270, 271, 272, 290, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 5 - Giáp tờ bản đồ 12 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2306 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 4 - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 301, 300, 305, 306, 307, 308, 311, 310, 309, 334, 336, 338, 339, 342, 341, 561, 560, 562, 563, 720, 721, 722, 726, 727, 590, 598, 594, 595, 596, 604, 603, 343, 341, 562, 593, 765 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2307 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 4 - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường ngang số 4 của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 608, 609, 610, 611, 612, 613, 619 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số 3 - Khu dân cư đã ở 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2308 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối Đông Khánh (Các thửa: 428, 427, 426, 425, 429, 430, 431, 432, 453, 452, 451, 450, 454, 455, 456, 208, 209, 188, 189, 190, 191 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2309 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường ngang số 5 của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 651, 652, 646, 647, 653, 659, 655, 657, 654, 668, 671, 672, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số 3 - Khu dân cư đã ở 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2310 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường 10m kẹp giữa đường dọc sô II'' đến đường dọc số III từ đường ngang số 4 đến đường ngang số 5: 344, 345, 368, 367, 375, 376, 377, 406, 411, 412, 413, 440, 439, 438, 447, 448, 335, 346, 347, 366, 405, 404, 414, 415, 416, 437, 436, 449, 3 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2311 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 419, 420, 435, 434, 312, 331, 330, 349, 350, 351, 365, 364, 378, 379, 400, 399, 398, 421, 422, 433, 313, 314, 328, 327, 326, 352, 353, 363, 362, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2312 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 380, 381, 396, 395, 394, 423, 424, 304, 315, 316, 317, 325, 324, 354, 355, 361, 360, 382, 383, 384, 393, 392, 391 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2313 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường 10m kẹp giữa đường dọc sô II'' đến đường dọc số III từ đường ngang số 5 đến giáp tờ bản đồ 12: 226, 227, 252, 253, 273, 274, 292, 293, 210, 229, 230, 254, 255, 256, 275, 294, 295, 211, 212, 232, 233, 257, 258, 277, 278, 296, 297, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2314 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 12 m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 12 m của khu quy hoạch đấu giá phía Tây đường dọc số III: 606, 607, 605, 616, 615, 614, 623, 624, 627, 626, 625, 632, 635, 634, 633, 643, 644, 645, 648, 660, 601, 663, 662, . Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 12 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2315 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 10m của khu quy hoạch đấu giá phía Tây đường dọc số III: 618, 617, 620, 621, 630, 629, 628, 631, 638, 637, 636, 639, 640, 641, 650, 649, 658, 665, 664, 667, 666, 669, 670. Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 12 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2316 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 259, 279, 673, 674, 5, 6, 24, 25, 728. Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 235 - Thửa đất số 279 450.000 - - - - Đất SX-KD
2317 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối Đông Khánh (Các thửa : 487, 525, 526, 529, 528, 527, 559, 773, 774, 775, 747, 728, 769, 770, 771, 772, 776, 777 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 4 - giáp tờ số 3 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2318 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối Đông Khánh (Các thửa : 303, 302, 319, 320, 321, 323, 322, 356, 357, 359, 358, 386, 387, 388, 390, 389 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2319 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường 10m kẹp giữa đường dọc sô II'' đến đường dọc số III từ đường ngang số 3 đến đường ngang số 4: 503, 502, 501, 515, 516, 539, 573, 572, 585, 586, 587, 473, 474, 475, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 400.000 - - - - Đất SX-KD
2320 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Đông Khánh (Các thửa 499, 498, 517, 549, 571, 570, 569, 589, 497, 533, 711, 712, 713, 722, 466, 483, 484, 705, 714, 512, 513, 504, 514, 540, 505, 506 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 400.000 - - - - Đất SX-KD
2321 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Đông Khánh (Thửa 715, 724, 725, 710, 709, 708, 707, 537, 546, 547, 548, 576, 575, 574, 583, 584, 598, 597, 587, 586, 585, 572, 573, 503, 472, 471, 473, 474, 475, 499, 498, 517, 549, 571, 570, 569, 589, 496, 478, 477, 476, 469, 470, 459 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 400.000 - - - - Đất SX-KD
2322 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường các thửa: 3, 10 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thu Giáp đất Thu Thủy - Tờ 13 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
2323 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 09, 18, 19, 20, 22 bám đường dọc 15m Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thu Giáp đất Thu Thủy - Tờ 13 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
2324 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 5, 6, 15, 16, 14, 11, 12 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thu Giáp đất Thu Thủy - Tờ 13 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2325 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Đông Quyền (Các thửa: 13, 48, 77 , 93, 134, 188, 212, 235, 250, 245, 251, 252, 66, 54, 14, 8, 9, 7, 260, 258, 259, 261, 262, 256, 257, 265, 267, 266, 268, 263, 264, 271, 272, 273, 274, 275, 276 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thu Nhà ông Chế Hồng Hà - Nhà ông Bùi Văn Hải 450.000 - - - - Đất SX-KD
2326 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Quyền, Đại Thống (Các thửa: 22, 35, 78, 94, 135, 162, 190, 213, 236, 191, 163, 136, 114, 95, 63, 49, 23, 15, 24, 64, 79, 115, 215, 247, 248, 249, 242, 253, 241, 240, 165, 245, 255 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 14 - Thửa đất số 246 425.000 - - - - Đất SX-KD
2327 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Quyền, Đại Thống (Thửa 138, 96, 02, 03, 04, 05, 83, 124, 149, 180, 229, 205, 179, 123, 103, 98, 119, 120, 146, 80, 244, 472, 243, 246 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 14 - Thửa đất số 246 425.000 - - - - Đất SX-KD
2328 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Quyền (Thửa đất số 394 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thu Khối Đông Quyền - Khối Đông Quyền 425.000 - - - - Đất SX-KD
2329 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Thửa 14, 15, 36, 35, 58, 57, 56, 65, 82, 80, 81, 90, 97, 104, 110, 118, 119, 79, 89, 96, 103, 127, 138, 186, 231, 290, 427, 429, 18, 42, 310, 322, 321, 289, 10, 30, 31, 332, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 15 - Thửa đất số 421 450.000 - - - - Đất SX-KD
2330 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Thửa 333, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 421, 338, 339, 340, 341, 343 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 15 - Thửa đất số 421 450.000 - - - - Đất SX-KD
2331 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Các thửa đất bám đường: 40, 62, 76, 95, 102, 68, 75, 86, 94, 99, 116, 114, 66, 330, 107, 113, 112, 297, 316, 326, 87, 422, 423, 331, 356, 355, 386, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Hiếu Hạp 425.000 - - - - Đất SX-KD
2332 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Thửa 387, 385, 383, 388, 389, 357, 358, 382, 381, 380, 378, 391, 392, 393, 420, 405, 404, 403, 402, 401, 424, 431, 426, 412, 407, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Hiếu Hạp 425.000 - - - - Đất SX-KD
2333 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Thửa 408, 410, 411, 413, 414, 415, 419, 418, 417, 399, 400, 397, 398, 370, 369, 367, 368, 366, 365, 335, 336, 353, 352, 351, 350, 348, 347, 346, 365, 366, 371, 372, 373, 396, 395, 394, 359, 360, 361, 363, 364, 375, 376, 377, 374. Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Hiếu Hạp 425.000 - - - - Đất SX-KD
2334 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Bắc Hải; Đông Hải; Hiếu Hạp (Các thửa đất nằm kẹp giữa các đường khối: 251, 252, 253, 269, 291, 270, 271, 323, 292, 324, 314, 288, 249, 286329, 78, 331, 187, 232, 233, 132, 131, 126, 155, 60, 37, 92, 98, 428, 425, 454, 453, 452, 451, 450, 491, 490, 492, 433, 434, 435, 448, 449, 436, 437, 438, 439, 440, 441, 446, 447, 475, 476, 477, 471, 472, 473, 474, 467, 468, 469, 470 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Hiếu Hạp 400.000 - - - - Đất SX-KD
2335 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 284, 303, 302, 301, 30, 299, 298, 322, 320, 319, 318, 336, 335, 334, 333, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 341, 342, 450, 448, 449, 451, Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Đường dọc số III - Ngã tư Hiếu Hạp 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2336 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 332, 314, 313, 312, 294, 293, 278, 277, 261, 260, 259, 241, 240, 239, 228, 222, 518, 519, 470, 471 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 332 - Thửa đất số 01 550.000 - - - - Đất SX-KD
2337 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải (Các thửa: 179, 178, 161, 147, 133, 103, 87, 444, 445, 446, 447, 86, 74, 73, 45, 22, 01 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 179 - Thửa đất số 01 450.000 - - - - Đất SX-KD
2338 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hiếu Hạp, Bắc Hải (Các thửa: 272, 271, 326, 346, 347, 157, 176, 192, 438, 439, 129, 439, 441, 442, 443, 440 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 287 - Thửa đất số 192 500.000 - - - - Đất SX-KD
2339 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hiếu Hạp, Bắc Hải (Các thửa: 352, 435, 436, 437, 453, 454 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Bắc Hải 450.000 - - - - Đất SX-KD
2340 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hiếu Hạp, Bắc Hải (Các thửa trong khu dân cư nằm kẹp giữa các đường: 46, 122, 105, 230, 243, 368, 367, 262, 280, 295, 315, 316, 317, 256, 325, 437, Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Bắc Hải 475.000 - - - - Đất SX-KD
2341 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hiếu Hạp (Thửa Góc đường dọc số III và đường ngang 6: 71 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2342 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường: 12, 13, 35, 36, 56 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu giáp tờ bản đồ 6 - Đường ngang số 6 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2343 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường: 42, 43, 41, 61, 60, 59, 58 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu giáp đất Thu Thủy - Đường dọc số 3 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2344 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám Đường ngang số 6 của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 418, 419, 420, 421, 432, 431 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Đường dọc số 3 - Giáp khu dân cư đã ở 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2345 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường 10m kẹp giữa đường dọc sô II'' đến đường dọc số III từ giáp tờ bản đồ 6 đến đường ngang số 6: 14, 15, 32, 38, 16, 17, 39, 18, 19 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2346 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 12m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 12m của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 371, 372, 386, 385, 384, 392, 393, 405, 404, 411, 412, 413, 424, 423, 422, 415, 414, 401, 402, 403, 394, 381 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 6 - Đường ngang số 6 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2347 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 10m của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 373, 374, 375, 383, 382, 381, 394, 403, 402, 401, 414, 415, 422, 371, 372, 386, 385, 384, 392, 393, 405, 404, 411, 412, 423, 413 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 6 - Đường ngang số 6 500.000 - - - - Đất SX-KD
2348 Thị xã Cửa Lò Đường Hoàng Đan - Khối Bắc Hải (Thửa 412, 413, 414, 415, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484, 485, 486 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Cách đường Hoàng Đan về phía tây 20m - Đường nhựa 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
2349 Thị xã Cửa Lò Đường Hoàng Đan - Khối Bắc Hải, Hiếu Hạp (Các thửa giáp đường Hoàng Đan 601, 602, 603, 614, 613, 615, 616, 617, 621, 622 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Cách đường Hoàng Đan về phía tây 20m - Đường nhựa 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2350 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 12 m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 12m của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 376, 377, 378, 379, 380, 395, 396, 399, 398, 397, 416, 417 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Thu Giáp tờ 06 - Đến đường ngang số 6 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2351 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hiếu Hạp (Thửa 88, 168 (Góc 20x20m đường Sào Nam) Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 9.000.000 - - - - Đất SX-KD
2352 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường các vị trí còn lại 44, 26 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Hiếu Hạp 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
2353 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Góc 20x20m bám đường dọc 15m: 144, 324 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 6.000.000 - - - - Đất SX-KD
2354 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường: 373, 372, 377, 376, 394, 393 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách đường Bình Minh 20m về phía Tây - Cách 20m đường dọc 15m về phía Đông 6.000.000 - - - - Đất SX-KD
2355 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường: 171, 164, 155, 156 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách đường dọc 15m về phía Tây - Cách 20m đường dọc số II về phía Đông 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
2356 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Góc 20x20m bám đường dọc II: 163, 173, 188, 161 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 5.500.000 - - - - Đất SX-KD
2357 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường: 187, 199, 198, 210, 209, 170, 161, 368, 367 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách 20m đường dọc số II về phía Tây - Cách 20m đường dọc số II về phía Đông 4.250.000 - - - - Đất SX-KD
2358 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Góc 20x20m bám đường dọc II' : 176, 222, 221, 186 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 4.500.000 - - - - Đất SX-KD
2359 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường: 197, 196, 195, 207, 206, 220, 231, 356, 357, 358, 355, 241, Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách 20m đường dọc số II về phía Tây - Cách 20m đường dọc số III về phía Đông 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2360 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hiếu Hạp (Thửa 259 (Góc 20x20m bám đường dọc số III) Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 3.750.000 - - - - Đất SX-KD
2361 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối Hiếu Hạp (Thửa Góc 20x20m bám đường dọc số II của các thửa 306, 249 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
2362 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối Hiếu Hạp (Thửa 265, 329 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Từ đường dọc 15m - Đường dọc số II 3.750.000 - - - - Đất SX-KD
2363 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối Hiếu Hạp (Thửa 304, 305 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số II 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2364 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 64, 105, 85, 26 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 7 - Cách 20m đường Sào Nam về phía Bắc 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
2365 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường: 315, 42, 41, 25, 10, 9, 328, 125, 63, 354 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 7 - Cách 20m đường Sào Nam về phía Bắc 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2366 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 325, 326, 327, 307, 182, 202, 203, 218, 229, 240, 219 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách 20m đường Sào Nam về phía Nam - Cách 20m đường ngang số 8 về phía Bắc 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2367 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II (Mai Thúc Loan) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m các thửa bám đường: 2, 15, 120, 139, 3, 16, 17, 18, 38, 152, 153, 122, 36, 58, 81, 121, 140, 319, 361, 362, 363, 364, 365. Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 7 - Cách 20m đường Sào Nam về phía Bắc 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2368 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II (Mai Thúc Loan) - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m các thửa bám đường: 213, 248, 256, 264, 289, 214, 200, 189, 177. Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách 20m đường Sào Nam về phía Nam - Cách 20m đường ngang số 8 về phía Bắc 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2369 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối Hiếu Hạp (Thửa Góc 20x20m bám các đường quy hoạch của các thửa: 70, 89, 169, 172, 185, 232, 260, 244, 254, 268, 261, 299, 195, 485, 486, 356, 357, 159, 330. Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 7 - Giáp tờ số 20 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2370 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường còn lại : 45, 46, 69, 90, 106, 107, 126, 127, 128, 145, 157, 158, 283, 284, 285, 297, 298, 232, 462, 461, 460, 489, 487, 488, 525, 526, Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 7 - Giáp tờ số 20 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2371 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối Hiếu Hạp (Thửa 529, 528, 527, 559, 302, 303, 319, 320, 321, 323, 322, 359, 358, 386, 387, 388, 390, 389, 146 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 7 - Giáp tờ số 20 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2372 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hiếu Hạp (Thửa 272, 290, 291, 292 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách 20m đường Sào Nam về phía Nam - Cách 20m đường ngang số 8 về phía Bắc 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2373 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 43, 65, 66, 67, 85, 353 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Đường Bình Minh - Đường dọc 15m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
2374 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường 10m (Kẹp giữa đường dọc 15m đến đường dọc số II): 4, 5, 20, 21, 22, 309, 312, 313, 314, 316, 59, 102, 328, 141, 142, 154, 143, 123, 103, 84, 83, 82, 62, 61, 60, 308, 39, 24, 23, 6, 7, 8, 311, 310. Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 7 - Cách 20m đường Sào Nam về phía Bắc 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2375 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám các đường quy hoạch kẹp giữa đường dọc 15m và đường dọc II: 104, 329, 179, 215, 201, 216, 217, 228, 239, 250, 251, 257, 190, 191, 192, 181 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách 20m đường Sào Nam về phía Nam - Cách 20m đường ngang số 8 về phía Bắc 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2376 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám các đường quy hoạch kẹp giữa đường dọc II và đường dọc II': 48, 49, 71, 91, 92, 108, 109, 110, 130, 131, 147, 148, 160, 150, 149, 133, 132, 112, 111, 93, 94, 72, 73, 50, 51, 27, 29, 30, 52, 74, 75, 76, 95, 96, 114, 115, 134, 135, 151, 137, 13, 136, 117, 116, 98, 97, 78, 77, 54, 53, 32, 31, 11, 12, 35 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 7 - Cách 20m đường Sào Nam về phía Bắc 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2377 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám các đường quy hoạch kẹp giữa đường dọc II và đường dọc II': 223, 233, 234, 235, 234, 224, 225, 221, 212, 245, 246, 247, 236, 237, 238, 226, 227, 225, 286, 300, 352, 287, 269, 262, 263, 288, 270, 271, 301, 302, 303, 211 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách 20m đường Sào Nam về phía Nam - Cách 20m đường ngang số 8 về phía Bắc 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2378 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám các đường quy hoạch kẹp giữa đường dọc II' và đường dọc III: 175, 172, 193, 194, 183, 184, 185. Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Giáp từ số 7 - Cách 20m đường Sào Nam về phía Bắc 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2379 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám các đường quy hoạch kẹp giữa đường dọc II' và đường dọc III: 253, 242, 243, 273, 274, 275, 266, 267, 293, 294, 277, 278, 279, 280, 281, 295, 296. Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Thu Cách 20m đường Sào Nam về phía Nam - Cách 20m đường ngang số 8 về phía Bắc 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2380 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hiếu Hạp (Thửa 22 (Góc 20x20m bám ngang số 8) Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 7.250.000 - - - - Đất SX-KD
2381 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường các vị trí còn lại: 11, 19 Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Thu Khối Hiếu Hạp - Khối Hiếu Hạp 7.000.000 - - - - Đất SX-KD
2382 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20mx20 bám đường ngang số 8 và đường dọc 15m của các thửa 22, 24 Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Thu Cách đường Bình Minh 20m về phía Tây - Giáp tờ 12 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
2383 Thị xã Cửa Lò Quốc Lộ 46 - Khối Nam Phượng (Các thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 245, 246, 8, 20, 30, 45, 57, 71, 84, 83, 106, 107, 122, 140, 168, 167, 192, 240, 247, 277, 276, 278, 279, 311, 312, 313, 334, 333, 335, 348, 349, 350, 365, 366, 367, 368, 375, 247, 248, 347. Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Thu Nhà ông Hoàng Khắc Long - Nhà ông Nguyễn Hồng Sơn 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2384 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Nam Phượng (Thửa: 241 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Thu Khối Nam Phượng - Khối Nam Phượng 425.000 - - - - Đất SX-KD
2385 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Nam Phượng (Thửa: 58 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Thu Khối Nam Phượng - Khối Nam Phượng 425.000 - - - - Đất SX-KD
2386 Thị xã Cửa Lò Đường quy hoạch - Khối Khối Nam Phượng (Các thửa góc đường nằm trong khu quy hoạch Tái Định Cư: 373, 275, 254, 252, 253, 371, 359, 323, 324, 249, 250, 322, 256, 320, ( thửa 341, 448, 347, 345, 343, 446, 444, 442, 417, 420 đến 437, 413. Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 750.000 - - - - Đất SX-KD
2387 Thị xã Cửa Lò Đường quy hoạch - Khối Khối Nam Phượng (Các thửa góc đường nằm trong khu quy hoạch Tái Định Cư: 374, 370, 369, 364, 351, 352, 346, 347, 337, 331, 332, 314, 309, 310, 281, 280, 274, 273, 272, 282, 283, 307, Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Thu Đường QH 12m khu QH tái định cư 107 lô - Giáp tờ 21 500.000 - - - - Đất SX-KD
2388 Thị xã Cửa Lò Đường quy hoạch - Khối Khối Nam Phượng (Các thửa 308, 315, 316, 330, 329, 338, 339, 345, 344, 353, 354, 363, 362, 361, 360, 356, 355, 342, Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Thu Đường QH 12m khu QH tái định cư 107 lô - Giáp tờ 21 500.000 - - - - Đất SX-KD
2389 Thị xã Cửa Lò Đường quy hoạch - Khối Khối Nam Phượng (Thửa 343, 341, 340, 326, 327, 318, 317, 305, 306, 285, 284, 270, 271, 319, 303, 304, 287, 286, 268, 269, 255, 321, 301, 302, 289, 290, 266, 267, 257, 299, 300, 291, 292, 264, 265, 258, 259, 297, 298, 294, 295, 262, 263, 260, 261, Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Thu Đường QH 12m khu QH tái định cư 107 lô - Giáp tờ 21 500.000 - - - - Đất SX-KD
2390 Thị xã Cửa Lò Quốc Lộ 46 - Khối Nam Phượng (Các thửa: 2, 3, 24, 48, 47, 67, 66, 85, 84, 111 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Thu Nhà ông Chế Mạnh Hồng - Nhà ông Hoàng Khắc Sinh 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2391 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Đông Quyền; Đại Thống; Hoà Đình; Nam Phượng (Các thửa: 41, 63, 81, 106, 124, 162, 179, 201, 222, 248, 269, 270, 308, 330, 348, 372, 392, 431, 332, 331, 309, 289, 288, 223, 202, 181, 180, 164, 163, 125, 108, 107, 64, 43, 413, 391, 412, 390, 389, 411, 410, 408, 407, 426, 450, 451, 452, 427, 428, 429, Thửa 285 đến 303, 266, 245, 586, 587 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Thu Nhà ông Phùng Bá Phong - Nhà ông Nguyễn Văn Trung 450.000 - - - - Đất SX-KD
2392 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Quyền; Đại Thống; Hoà Đình; Nam Phượng (Các thửa bám đường bê tông: 23, 21, 549, 550, 551, 65, 82, 109, 126, 127, 165, 22, 45, 83, 110, 166, 13, 36, 75, 76, 103, 119, 120, 158, 175, 196, 219, 265, 284, 303, 323, 344, 367, 385, 386, 14, 37, 58, 104, 121, 138, 159, 176, 220, 244, 285, 304, 249, 376, 418, 432, 460, 461, 433, 427, 428, 290, 291, 310, 292, 311, 356, 69, 86, 546, 547, 141, 167, 538, 182, 183, 376, 251, 250, 226, 225, 603, 577, 558, 559, 578, 585, 584, 544, 552, 553, 595, 596, 597, 598, 599, 600, 540, 541, 365, 539, 161, 568, 567, 573, 574, 591, 592 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Thu Khối Đông Quyền - Khối Nam Phượng 425.000 - - - - Đất SX-KD
2393 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Đông Quyền; Đại Thống; Hoà Đình; Nam Phượng (Các thửa nằm kẹp giữa các đường khối: 227, 271, 243, 242, 264, 343, 366, 488, 471, 472, 489, 535, 532, 533, 78, 79, 80, 15, 122, 160, 130, 123, 140, 161, 286, 325, 305, 327, 328, 329, 346, 347, 224, 542, 139, 429, 452, 451, 450, 500, 501, 502, 503, 530 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Thu Khối Đông Quyền - Khối Nam Phượng 400.000 - - - - Đất SX-KD
2394 Thị xã Cửa Lò Đường Sào Nam (Đường ngang số 7) - Khối Hoà Đình; Đông Quyền; Cát Liễu (Thửa Sâu 20m bám đường các thửa: 412, 413, 360, 347 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 395 - Thửa đất số 347 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2395 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hoà Đình; Đông Quyền; Cát Liễu (Các thửa: 353, 343, 333, 354, 326, 297, 280, 267, 352, 325, 372, 409, 410, 325, 411 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 353 - Thửa đất số 372 450.000 - - - - Đất SX-KD
2396 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hoà Đình; Đông Quyền; Cát Liễu (Các thửa: 248, 199, 160, 142, 141, 105, 81, 45, 19, 62, 80, 124, 140, 181, 198, 335, 321, 322, 329, 330, 310, 311, 323, 331, 339, 346, 358 và các lô trong khu đấu giá Đông Quyền: 401, 400, 393, 532, 533, 535, 18, 492, 524, 415, 416, 417, 422, 423, 421, 420, 425. Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 248 - Khu đấu giá Đông Quyền 425.000 - - - - Đất SX-KD
2397 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hoà Đình; Đông Quyền; Cát Liễu (Thửa 394, 395, 382, 379, 380, 381, 397, 396, 398, 399, 407, 406, 408, 378, 375, 377, 376, 385, 386, 388, 387, 389, 402, 403, 404, 405, 390, 331, 299, 282, 357, 345, 335, 320, 160, 371, 142, 374, 391, 392, 383, 384, 338, 411 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 248 - Khu đấu giá Đông Quyền 450.000 - - - - Đất SX-KD
2398 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hoà Đình; Đông Quyền; Cát Liễu (Các thửa nằm kẹp giữa các đường khối: 327, 319, 308, 298, 309, 216, 180, 373 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Thu Khối Hoà Đình - Khối Cát Liễu 400.000 - - - - Đất SX-KD
2399 Thị xã Cửa Lò Các lô đất đấu giá khu vực khối Hòa Đình - Khối Hòa Đình (Thửa 578, 579, 580, 581, 582583, 584, 585, 586, 587, 588 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Thu Cách đường Sào Nam 60m về phía Nam - Đường khu dân cư 750.000 - - - - Đất SX-KD
2400 Thị xã Cửa Lò Các lô đất đấu giá khu vực khối Hòa Đình - Khối Hòa Đình (Thửa 574, 575, 577, 576 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Thu Giáp đường Sào Nam về phía Nam - Đường Sào Nam 1.750.000 - - - - Đất SX-KD