Bảng giá đất tại Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Thành phố Vinh, Nghệ An cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là căn cứ pháp lý chính. Thành phố Vinh đang nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các khu vực có hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Tổng quan khu vực Thành phố Vinh, Nghệ An

Thành phố Vinh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Nghệ An, nằm ở vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi, kết nối các tỉnh miền Trung và cả nước.

Thành phố này có đặc điểm nổi bật với nhiều khu vực phát triển mạnh mẽ như khu vực gần các trung tâm thương mại, khu công nghiệp, và các dự án quy hoạch đô thị mới. Đây là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Vinh trong những năm qua.

Các yếu tố như hạ tầng giao thông phát triển, đặc biệt là sự kết nối với các tuyến cao tốc, cầu đường, và sự đầu tư vào các khu đô thị mới, đã tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản tại Thành phố Vinh.

Việc xây dựng các tuyến đường mới, cùng với các khu vực dự kiến sẽ trở thành trung tâm đô thị mới, là một yếu tố then chốt làm tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, các tiện ích như trường học, bệnh viện, siêu thị và các khu vui chơi giải trí đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao sức hấp dẫn của các khu đất. Đặc biệt, với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, Thành phố Vinh đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản từ khắp nơi, làm cho nhu cầu về đất đai tại đây không ngừng tăng cao.

Phân tích giá đất tại Thành phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất tại Thành phố Vinh hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại Thành phố Vinh có thể lên tới 65 triệu đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất có thể chỉ còn 0 đồng/m² ở những khu vực xa trung tâm hoặc chưa có nhiều tiện ích phát triển.

Giá đất trung bình tại Thành phố Vinh dao động khoảng 5.379.992 đồng/m², là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Mức giá này thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại Thành phố Vinh, nhưng cũng phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Những khu vực gần trung tâm thành phố hoặc các khu công nghiệp, thương mại có giá đất cao, trong khi những khu vực ngoại ô hoặc chưa được quy hoạch rõ ràng có mức giá thấp hơn rất nhiều.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dự án đô thị, giá đất tại Thành phố Vinh dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các khu vực nằm gần các dự án hạ tầng lớn hoặc các trung tâm thương mại mới. Đầu tư vào những khu vực này có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Vinh, Nghệ An

Thành phố Vinh có nhiều điểm mạnh làm gia tăng tiềm năng đầu tư bất động sản. Nổi bật trong đó là các dự án lớn về hạ tầng giao thông như tuyến cao tốc Bắc Nam, dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến đường trong và ngoài thành phố. Đây chính là yếu tố then chốt giúp Thành phố Vinh trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, thành phố Vinh cũng đang tích cực thu hút các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, các khu đô thị mới với quy hoạch bài bản. Chính những yếu tố này sẽ làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực có tiềm năng phát triển.

Các dự án bất động sản lớn, cùng với việc thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước, sẽ làm cho giá trị bất động sản tại Thành phố Vinh tiếp tục tăng trong tương lai. Đặc biệt, khi xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại các khu vực ven biển và khu vực gần trung tâm thành phố Vinh đang gia tăng.

Thành phố Vinh, Nghệ An đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với nhiều yếu tố phát triển tiềm năng. Với sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển kinh tế, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng. Các nhà đầu tư nên lưu ý đến các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và tập trung vào những khu vực gần các dự án lớn, đồng thời theo dõi các biến động của thị trường để có quyết định đầu tư hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Vinh là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Vinh là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Vinh là: 5.652.343 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2992

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 10 (Thửa 1, 13, 26, 40, 41, 42, 43 Tờ 7) - Phường Hồng Sơn Lê Mao - Cầu Thông 40.000.000 - - - - Đất ở
902 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 10 (Thửa 141, 115…126, 128, 153 Tờ 7) - Phường Hồng Sơn Thửa 141 - Thửa 128 16.800.000 - - - - Đất ở
903 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 10 (Thửa 127, 152 Tờ 7) - Phường Hồng Sơn Thửa 141 - Thửa 128 18.000.000 - - - - Đất ở
904 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 10 (Thửa 108...111, 129, 131, 133...136, 138, 139, 150 Tờ 7) - Phường Hồng Sơn Lục Niên 15.600.000 - - - - Đất ở
905 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 10 (Thửa 130, 132 Tờ 7) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
906 Thành phố Vinh Đường khối 10 - Khối 10 (Thửa 14….25, 44...55, 69...81, 93…96, 100, 101, 114, 155, 156, 159, 160 Tờ 7) - Phường Hồng Sơn 12.000.000 - - - - Đất ở
907 Thành phố Vinh Đường khối 10 - Khối 10 (Thửa 35, 58...63, 88...90, 97, 98, 99, 104a, 151, 154, 158 Tờ 7) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
908 Thành phố Vinh Đường khối 10 - Khối 10 (Thửa 56, 57, 82...86, 102...107, 137, 149 Tờ 7) - Phường Hồng Sơn 9.600.000 - - - - Đất ở
909 Thành phố Vinh Lục Niên - Khối 10 (Thửa 65...68, 91, 92, 112, 113 Tờ 7) - Phường Hồng Sơn 12.000.000 - - - - Đất ở
910 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 1 (Thửa 1 (20m), 90 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn Hồ Xuân Hương - Nguyễn Công Trứ 21.600.000 - - - - Đất ở
911 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 1 (Thửa 91, 92, 93, 131, 120, 121 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 20.400.000 - - - - Đất ở
912 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 1 (Thửa 189 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Cảnh Chân 27.600.000 - - - - Đất ở
913 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 1 (Thửa 95…103, 105, 123, 190...193 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 26.400.000 - - - - Đất ở
914 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 1 (Thửa 106 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 31.200.000 - - - - Đất ở
915 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 1 (Thửa 112, 114, 115, 107, 108, 239 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Cảnh Chân - Tạ Công Luyện 33.600.000 - - - - Đất ở
916 Thành phố Vinh Hồ Xuân Hương - Khối 1 (Thửa 37, 38, 67, 215, 216 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn Hồng Sơn - Phan Đình Phùng 16.800.000 - - - - Đất ở
917 Thành phố Vinh Hồ Xuân Hương - Khối 1 (Thửa 36, 68, 196, 197, 198, 214 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 18.000.000 - - - - Đất ở
918 Thành phố Vinh Nguyễn Công Trứ - Khối 1 (Thửa 17…19, 51, 50, Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 16.800.000 - - - - Đất ở
919 Thành phố Vinh Nguyễn Công Trứ - Khối 1 (Thửa 2, 20, 49, 94 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 18.000.000 - - - - Đất ở
920 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1 (Thửa 84, 85, 86, 104, 110, 195, 238 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 26.400.000 - - - - Đất ở
921 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1 (Thửa 13, 31, 60, Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 22.800.000 - - - - Đất ở
922 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1 (Thửa 30, 29, 61, 62, 33, 34, 32, 66, 64, 63, 234, 89, 88, Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 20.400.000 - - - - Đất ở
923 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1 (Thửa 11, 12, 14 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 20.400.000 - - - - Đất ở
924 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1 (Thửa 35 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 20.400.000 - - - - Đất ở
925 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 1 (Thửa 15, 65, 87, 194 (nằm sâu trong ngõ) Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 9.600.000 - - - - Đất ở
926 Thành phố Vinh Đường QH khối 1 - Khối 1 (Thửa 3...10, 21...28, 39...48, 69...77, 199...213, 217...233, 252, 253, 254, 255, Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
927 Thành phố Vinh Đường QH khối 1 - Khối 1 (Thửa 52...59, 78...83, 186, 187, 188, 237 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 9.600.000 - - - - Đất ở
928 Thành phố Vinh Đường khối Tân Kiều - Khối 1 (Thửa 127...130, 133...141, 144...148, 151, 154, 155, 162, 163, 164, 172, 184, 185 Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 10.800.000 - - - - Đất ở
929 Thành phố Vinh Đường khối Tân Kiều - Khối 1 (Thửa 126, 142, 149, 156, 165, 173, 235, 236, 250, 251. Tờ 8) - Phường Hồng Sơn 10.800.000 - - - - Đất ở
930 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 1 (Thửa 72, 101...104 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 34.000.000 - - - - Đất ở
931 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 1 (Thửa 109, 110, 114, 115 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn Thửa 109 - Lê Huân 33.600.000 - - - - Đất ở
932 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 2, 3, (Thửa 208, 218 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn Thửa 110 - Lê Huân 31.200.000 - - - - Đất ở
933 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 2, 3, (Thửa 159 ( Chợ Vinh) Tờ 9) - Phường Hồng Sơn Lê Huân - Thái Phiên 33.600.000 - - - - Đất ở
934 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 2, 3, (Thửa 128...132 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 26.400.000 - - - - Đất ở
935 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 2, 3, (Thửa 117, 119...124, 133...137 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 26.400.000 - - - - Đất ở
936 Thành phố Vinh Cao Thắng - Khối 2, 3, (Thửa 5, 28, 43, 6, 7, 44...47, 78...81, 106, 107 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn Hồng Sơn - Ngã tư chợ Vinh 62.500.000 - - - - Đất ở
937 Thành phố Vinh Cao Thắng - Khối 2, 3, (Thửa 105, 108 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 63.750.000 - - - - Đất ở
938 Thành phố Vinh Lê Huân - Khối 2, 3, 4, (Thửa 29, 30, 31, 32 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 28.560.000 - - - - Đất ở
939 Thành phố Vinh Lê Huân - Khối 2, 3, 4, (Thửa 13...16, 207, 55...63, 82...90, 111...113, 116 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Phạm Nguyễn Du 27.200.000 - - - - Đất ở
940 Thành phố Vinh Lê Huân - Khối 2, 3, 4, (Thửa 118, 127, 138...141, 149...152, 160...163, 170, 171, 172, 220 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 27.200.000 - - - - Đất ở
941 Thành phố Vinh Lê Huân - Khối 2, 3, 4, (Thửa 179...182, 190...193, 207 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 27.200.000 - - - - Đất ở
942 Thành phố Vinh Thái Phiên - Khối 2, 3, 4, (Thửa 39, 40 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 33.000.000 - - - - Đất ở
943 Thành phố Vinh Thái Phiên - Khối 2, 3, 4, (Thửa 22, 23, 69, 70, 71, 96...100, 125, 126 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 31.500.000 - - - - Đất ở
944 Thành phố Vinh Tạ Công Luyện - Khối 2 (Thửa 2, 3, 4, 24...27, 41, 42, 75, 76, 77, 216, Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
945 Thành phố Vinh Tạ Công Luyện - Khối 2 (Thửa 1, 73, 217 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 10.000.000 - - - - Đất ở
946 Thành phố Vinh Tạ Công Luyện - Khối 2 (Thửa 74 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 12.000.000 - - - - Đất ở
947 Thành phố Vinh Nguyễn Xiển - Khối 2, 3, 4, (Thửa 8...12, 48...54, 212, 213 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
948 Thành phố Vinh Nguyễn Xiển - Khối 2, 3, 4, (Thửa 17...21, 33...38, 66, 67, 68, 210, 221, 222 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn Cao Thắng - Lê Huân 19.200.000 - - - - Đất ở
949 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 2, 3, 4, (Thửa 64, 65, 91...95, 214, 223, 225 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn Lê Huân - Thái Phiên 9.600.000 - - - - Đất ở
950 Thành phố Vinh Đường khối 3 - Khối 2, 3, 4, (Thửa 142...148, 153...158, 164...166, 168, 173...175, 219 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 9.600.000 - - - - Đất ở
951 Thành phố Vinh Đường khối 4+5 - Khối 4, 5 (Thửa 184...188, 194...199, 215, 226 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn Hồng Sơn - Bến Đền 9.600.000 - - - - Đất ở
952 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 3, 4, 5 (Thửa 167, 183, 189, 200, 169, 176…178, 211 Tờ 9) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
953 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 3, 5, 11, 12 (Thửa 35, 36, 50, 52, 54 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 31.200.000 - - - - Đất ở
954 Thành phố Vinh Hồng Sơn - Khối 3, 5, 11, 12 (Thửa 53, 60, 61 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 27.600.000 - - - - Đất ở
955 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 3, 5, 11, 12 (Thửa Góc Ngô Đức Kế - Cao Xuân Huy thửa 37 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 26.400.000 - - - - Đất ở
956 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 3, 5, 11, 12 (Thửa 39...49, 20m đầu bám đường Ngô Đức Kế thửa số 38 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 25.200.000 - - - - Đất ở
957 Thành phố Vinh Thái Phiên - Khối 3, 5, 11, (Thửa 1, 2, 9...12, 26, Tờ 10) - Phường Hồng Sơn Hồng Sơn - Bến Đền 30.000.000 - - - - Đất ở
958 Thành phố Vinh Thái Phiên - Khối 3, 5, 11, (Thửa 4, 5, 27 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn Hồng Sơn - Bến Đền 30.000.000 - - - - Đất ở
959 Thành phố Vinh Thái Phiên - Khối 3, 5, 11, (Thửa 55...58, 143, 64…67, 78...81, 87...93, 104...110, 122...127, 150, 104, 106, 126, 127 (20m ) Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 30.000.000 - - - - Đất ở
960 Thành phố Vinh Cao Xuân Huy - Khối 3, 5, 11, 12 (Thửa 6, 7, 20...24, 31, 36, 37 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
961 Thành phố Vinh Cao Xuân Huy - Khối 4, 5 (Thửa 62, 63, 76, 77, 86, 102, 103, 119, 120, 121, 130...133, 144, 147, 148, 149 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn Hồng Sơn - Bến Đền 21.600.000 - - - - Đất ở
962 Thành phố Vinh Đường khối 3 - Khối 3 (Thửa 13, 14, 15, 16, 17, , 18, 19, 28, 29, 30 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn Thái Phiên - Cao Xuân Huy 18.000.000 - - - - Đất ở
963 Thành phố Vinh Đường khối 5 - Khối 5 (Thửa 59, 68, ...75, 82, 83, 84, 85, 94...101, 111...118, 128, 129, 134, 145, 146 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
964 Thành phố Vinh Đường khối 11 - Khối 11 (Thửa 3 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
965 Thành phố Vinh Đường khối 12 - Khối 11, 12 (Thửa 8, 25, 32, 33, 34 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
966 Thành phố Vinh Đường Cao Xuân Huy (Lô góc) - Khối 12 (Thửa thửa 142 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn 25.000.000 - - - - Đất ở
967 Thành phố Vinh Đường Cao Xuân Huy - Khối 12 (Thửa thửa 96, 97, 157....177 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn 25.000.000 - - - - Đất ở
968 Thành phố Vinh Đường Cao Xuân Huy giao với Nguyễn Xiển - Khối 12 (Thửa 98, 156 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn 25.000.000 - - - - Đất ở
969 Thành phố Vinh Đường Cao Xuân Huy giao với Ngô Đức Kế - Khối 12 (Thửa Thửa 178 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 26.000.000 - - - - Đất ở
970 Thành phố Vinh Đường Ngô Đức Kế - Khối 12 (Thửa Thửa 202 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 26.000.000 - - - - Đất ở
971 Thành phố Vinh Đường quy hoạch 5m - Khối 12 (Thửa 99, 100...118 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn 11.520.000 - - - - Đất ở
972 Thành phố Vinh Đường 5m (lô góc) - Khối 12 (Thửa 119 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn 12.700.000 - - - - Đất ở
973 Thành phố Vinh Đường quy hoạch 9m - Khối 12 (Thửa Thửa 120, 121....140, 179, 180, 181, 204, 205, 228.....236 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 19.200.000 - - - - Đất ở
974 Thành phố Vinh Đường 9m giao với đường 5m (lô góc - Khối 12 (Thửa Thửa 141, 182, 203, 206, 227, 237, 261, 263 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 21.600.000 - - - - Đất ở
975 Thành phố Vinh Đường 5m (lô góc) - Khối 12 (Thửa Thửa 238, 248, 249, 182 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 12.700.000 - - - - Đất ở
976 Thành phố Vinh Đường 5m - Khối 12 (Thửa Thửa 207, 208....216 Thửa 217.....226 Thửa 239......247 Thửa 264......284 Thửa 265......289 Thửa 176........181 Thửa 184, 185, 186 Tờ 10, 11) - Phường Hồng Sơn 11.520.000 - - - - Đất ở
977 Thành phố Vinh Đường Ngô Đức Kế - Khối 12 (Thửa Thửa 294, 295, 200, 201 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 26.000.000 - - - - Đất ở
978 Thành phố Vinh Đường Ngô Đức Kế giao với đường 5m - Khối 12 (Thửa Thửa 293 Tờ 10) - Phường Hồng Sơn 26.000.000 - - - - Đất ở
979 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 6, 7, 11 (Thửa 114, 121 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 24.000.000 - - - - Đất ở
980 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 6, 7, 12 (Thửa 115...120, 123 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 24.000.000 - - - - Đất ở
981 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 6, 7, 13 (Thửa 124, 126, 127, 129, 152, 132, 133, 135...141, Tờ 11) - Phường Hồng Sơn 19.200.000 - - - - Đất ở
982 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 6, 7, 14 (Thửa 142, 143, 145, 146, 148, 150, 151, 152, 158, Tờ 11) - Phường Hồng Sơn 20.400.000 - - - - Đất ở
983 Thành phố Vinh Đường khối 11 - Khối 6, 7, 15 (Thửa 1, 16, 17, 18, 43, 44, 89, 90, 67 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
984 Thành phố Vinh Đường khối 11 - Khối 6, 7, 16 (Thửa 2, ..., 6, 19….22, 23, 24, 161, 47, ..., 51, 71....74, 92, 93, 94, 122, Tờ 11) - Phường Hồng Sơn 9.000.000 - - - - Đất ở
985 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 6, 7, 8, 11, 12 (Thửa 45, 46, 68, 69, 70, 91 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
986 Thành phố Vinh Đường khối 6 - Khối 6, 7, 18 (Thửa 7...12, 25...36, 52...60, 75...81, 95…108, 125, 128, 131, 134, 155, 159, 160, 162, 163, 164 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
987 Thành phố Vinh Đường khối 6 - Khối 6, 7, 19 (Thửa 157, 159, 160 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
988 Thành phố Vinh Đường khối 6+7 - Khối 6, 7, 20 (Thửa 13…14, 37, 38, 61, 62, 63, 82, 83, 84, 109, 110, 111, 144, 156, 168 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
989 Thành phố Vinh Đường khối 6+7 - Khối 6, 7, 21 (Thửa 15, 64, 65, 66, 88 và 20 m đõ̀u thửa 87. Tờ 11) - Phường Hồng Sơn 7.800.000 - - - - Đất ở
990 Thành phố Vinh Đường khối 7 - Khối 6, 7, 8 (Thửa 39, 40, 41, 42, 85, 86, 112, 113, 147, 149, 167 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
991 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 7, 8, 9 (Thửa 93...98, 20m đầu bám đường Ngô Đức Kế thửa số 99, 100, 101, 103, 105, 108…117, 120...126, 128, 130, 141, 149, 152, Tờ 12) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 20.400.000 - - - - Đất ở
992 Thành phố Vinh Lê Mao - Khối 7, 8, 11 (Thửa 62, 63, 85, 86, 87, 12 (20m) Tờ 12) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Ngô Đức Kế 35.000.000 - - - - Đất ở
993 Thành phố Vinh Lê Mao - Khối 7, 8, 12 (Thửa 118 Tờ 12) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Ngô Đức Kế 35.000.000 - - - - Đất ở
994 Thành phố Vinh Hoàng Kế Viêm - Khối 7, 8, 13 (Thửa 13, 14, 15, 35, 64, 88, 89, 90, 119, 132, 135, 150, 151 Tờ 12) - Phường Hồng Sơn 7.800.000 - - - - Đất ở
995 Thành phố Vinh Đường khối 8 - Khối 7, 8, 9 (Thửa 2...6, 16...22, 36...43, 43b, 65...71, 91, 92, 136, 137, 140, 144, 205 Tờ 12) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
996 Thành phố Vinh Đường khối 8+9 - Khối 7, 8, 15 (Thửa 7, 23, 24, 44...48, 72, 73, 102, 104, 106, 107, 129, 133, 134, 139, 145, 146, 202, 204, Phần còn lại của thửa 99. Tờ 12) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
997 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 7, 8, 9 (Thửa 8, 25...28, 49...55, 74...81, 138, 148 Tờ 12) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
998 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Dỵ - Khối 9 (Thửa 9, 10, 11, 29...33, 56...61, 82, 83, 84, 131, 142, 143, 154, 200, 203, Tờ 12) - Phường Hồng Sơn 8.500.000 - - - - Đất ở
999 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 9, 10 (Thửa 19, 20…25, 26, 27, 29, 34...38, 39 Tờ 13) - Phường Hồng Sơn Lê Mao - Thửa 39 19.200.000 - - - - Đất ở
1000 Thành phố Vinh Đường khối 10 - Khối 9, 12 (Thửa 2...18 Tờ 13) - Phường Hồng Sơn 12.000.000 - - - - Đất ở