Bảng giá đất Tại Ngô Đức Kế - Khối 6, 7, 12 (Thửa 115...120, 123 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn Thành phố Vinh Nghệ An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 6, 7, 12 (Thửa 115...120, 123 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 24.000.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 6, 7, 12 (Thửa 115...120, 123 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 13.200.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Ngô Đức Kế - Khối 6, 7, 12 (Thửa 115...120, 123 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 12.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An: Đoạn Ngô Đức Kế - Phường Hồng Sơn

Bảng giá đất của thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường Ngô Đức Kế (Khối 6, 7, 12, Thửa 115...120, 123 Tờ 11) - Phường Hồng Sơn, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 24.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Đức Kế (Thửa 115...120, 123 Tờ 11) có mức giá là 24.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá, cho thấy vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng xung quanh và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Ngô Đức Kế, Phường Hồng Sơn, Thành phố Vinh. Việc nắm bắt giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ cho quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện