Bảng giá đất Tại Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Thành phố Vinh Nghệ An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Phốc Lác Bắc; Phốc Lác Nam; Trọt Căng Nam; 85.000 - - - - Đất trồng lúa
2 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đội Vườn; Trọt Lương Đống; Trại Màu Bắc Trung Bộ; Trọt Căng; Kỳ Lương Đống; Mợp Đồng - 75.000 - - - Đất trồng lúa
3 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Cầu Gai Nam; Tống Bè; Đồng Lại 85.000 - - - - Đất trồng lúa
4 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Cầu Gai; Mồ Nhập Bắc; Cổng Thành; Lập Lăng Bắc; Ao Nhà Hà;Đồng Dốc Đông; Đồng Dốc Tây; 85.000 - - - - Đất trồng lúa
5 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Mồ Cơm; Trọt Năm Phần; Cồn túc 85.000 - - - - Đất trồng lúa
6 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Ao nhà Hà Nam; Mồ Nhập Nam; Đồng Chéo 85.000 - - - - Đất trồng lúa
7 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Đống Cầu Cừa; Cữa Trén; Đồng Hang; Nhà Thánh; Mồ Ranh - 75.000 - - - Đất trồng lúa
8 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Lập Lăng; Cửa Đình; Sau Đàng; - 75.000 - - - Đất trồng lúa
9 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Tố Tập ; Đồng Cửa Hồ; Dường Bạn; Mồ Củi Bắc; Niêng Kiêng 85.000 - - - - Đất trồng lúa
10 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Chéo; Mồ Củi Nam; - 75.000 - - - Đất trồng lúa
11 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Gáo; Mồ Ông Hương; Kỳ Chẵn 85.000 - - - - Đất trồng lúa
12 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Tây Trại; Kỳ Trung Bắc; Cung 6; - 75.000 - - - Đất trồng lúa
13 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Vườn xóm 4; Cơn Bứa; Công ty I; Ao Xúc; Bờ Trộ; Kỳ Trung Nam; Mỏ Phượng; 85.000 - - - - Đất trồng lúa
14 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Xối Đông; Xối Tây; Lợi Đồng Gáo - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Cải Tạo Bắc; Cải Tạo Nam 85.000 - - - - Đất trồng lúa
16 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Bờ Vùng; Thầu Đâu; Cơn Vị; Rằng vịt - 85.000 - - - - Đất trồng lúa
17 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Thoi; Sân Bay Đông; Đồng Cửa; Đồng Quán Bắc; Lợi Đồng Quán Bắc ; Cơn Thị - 75.000 - - - Đất trồng lúa
18 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Quán Nam; Lợi Đồng Quán Nam; - 75.000 - - - Đất trồng lúa
19 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Sân Bay Tây; Vườn Xóm 4; Nhà Nghè; Đồng Cộn; Cơn Lá; Xối 85.000 - - - - Đất trồng lúa
20 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Lao Giáp 1A; Thầu Đâu; 85.000 - - - - Đất trồng lúa
21 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Giềng; Trạc Thiện; Kỳ Vằn; Mồ Ông Bướm; Hạnh Phúc; Mồ Cu; - 75.000 - - - Đất trồng lúa
22 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Cộn Thượng Thiên - 75.000 - - - Đất trồng lúa
23 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Cộn Bắc; Đồng Cộn Nam 85.000 - - - - Đất trồng lúa
24 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Cầu Đá; Cửa Luỹ; Đồng Lao; Trạc Thiện; 85.000 - - - - Đất trồng lúa
25 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Nam Đình; Đồng Diềm; Nhà Ngò; - 75.000 - - - Đất trồng lúa
26 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đường Cái; Trọt - 75.000 - - - Đất trồng lúa
27 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Kỳ Trong; Kỳ Ngoài 85.000 - - - - Đất trồng lúa
28 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Phốc Lác; Đồng Lại; Cầu Dốc; Đồng Ngáy 85.000 - - - - Đất trồng lúa
29 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Nhà Ngò Nam; Trạc Thiện; Đồng Cửa; Mô Lão Nam; Chia; Chân Vần; Kỳ Vằn - 75.000 - - - Đất trồng lúa
30 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Nhà Ngò Bắc; Mô Lão Bắc; Kỳ Cao - 75.000 - - - Đất trồng lúa
31 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Nương Đình 85.000 - - - - Đất trồng lúa
32 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Cầu Dốc; Sét Cạn; Phú Trông 85.000 - - - - Đất trồng lúa
33 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Cửa; Nương Phú; Đồng Ươn; Bà Rựu; ụ Pháo - 75.000 - - - Đất trồng lúa
34 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Ngáy ; 103; Lợi đường Nhật; Vườn xóm 5 - 75.000 - - - Đất trồng lúa
35 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Thủy Lợi 85.000 - - - - Đất trồng lúa
36 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Dạy Nghề; Mồ O; Phe Tây; Sa tà; Cầu Mụ Vải 85.000 - - - - Đất trồng lúa
37 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Nhà Méo ; Trọt Bắc; Trọt Nam; Cơn Bún; Kỳ Vằn - 75.000 - - - Đất trồng lúa
38 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Nhà Lậm; Nhà Vườn Thờ; Sau Đồng; - 75.000 - - - Đất trồng lúa
39 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Nhà Méo Đông; Nhà Méo Tây; Thương Thiên 85.000 - - - - Đất trồng lúa
40 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Điểm Cảng; Mồ Cao; Nhà Thói; Mũ Quày; Đồng Cửa 85.000 - - - - Đất trồng lúa
41 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Cơ Điện; Cửa Đình; Đồng Lò; Lợi Đồng Lò; - 75.000 - - - Đất trồng lúa
42 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Cụt; Nhà Rừng; Thần Tự - 75.000 - - - Đất trồng lúa
43 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Cửa Đền; Mồ O; Hoa Khéo 85.000 - - - - Đất trồng lúa
44 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Phú Trông; Đồng Quanh; Đồng Chăm 85.000 - - - - Đất trồng lúa
45 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Cụt; Đa Đa; Đầu Cầu - 75.000 - - - Đất trồng lúa
46 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Kỳ Phụ Lão - 75.000 - - - Đất trồng lúa
47 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Nhà Bốc Bắc 85.000 - - - - Đất trồng lúa
48 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Đông; Nhà Bốc Nam; Đồng Chăm; Đồng Me; Mô Dưa Hồng 85.000 - - - - Đất trồng lúa
49 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Đồng Tổng; Tiểu Tạ; Trọt Ông Bái; - 75.000 - - - Đất trồng lúa
50 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Mồ Định; Trại Cụ Chuân; Kỳ Ô.Nước; Đồng Lò; - 75.000 - - - Đất trồng lúa
51 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Trại 14; Kỳ Ô.Than; Tây C38 85.000 - - - - Đất trồng lúa
52 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Ruộng Xã; Ruộng Giếng; Đồng Cửa; Kỳ Phụ Lão; 85.000 - - - - Đất trồng lúa
53 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Cây Rưới Bắc; Kỳ Vằn - 75.000 - - - Đất trồng lúa
54 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Nhà Ngò Bắc; Cây Rưới Nam - 75.000 - - - Đất trồng lúa
55 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Nhà Ngò Nam; Cây ổi; Cơn Sanh; Đồng Chăm 85.000 - - - - Đất trồng lúa
56 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Sét Sâu 85.000 - - - - Đất trồng lúa
57 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Cửa Đền 1 Thửa; Kỳ Quan; Nhà Ngò 85.000 - - - - Đất trồng lúa
58 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Trọt Cây Cam; Nhà Duôi; Đồng Me 85.000 - - - - Đất trồng lúa
59 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Mô Mợng; Kỳ 85.000 - - - - Đất trồng lúa
60 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên (Đất trồng lúa nước) Sét Cạn; Sét Sâu sát 12 85.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng Giá Đất Xã Nghi Liên, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại xã Nghi Liên, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa nước, cụ thể cho đoạn từ Phốc Lác Bắc, Phốc Lác Nam đến Trọt Căng Nam.

Vị trí 1: 85.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn xã Nghi Liên có mức giá là 85.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho loại đất trồng lúa nước tại khu vực này, cho thấy giá trị đất canh tác tốt và tiềm năng sản xuất nông nghiệp ổn định.

Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đảm bảo quyền lợi và lợi ích cho các bên liên quan.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện