Bảng giá đất Tại Tuyến đường nội xóm - Xóm 12 (Tờ 36, thửa: 81, 85, 112, 115, 118, 122, 124, 131, 132, 133, 134, 137, 142, 146, 150, 158, 172, 179, 185, 186, 188, 189, 197, 199, 204, 209, 213, 215, 217, 220, 222, 229, 237, 241, 250, 287, 262, 284) - Xã Nghi Kim Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Thành phố Vinh, Tuyến đường nội xóm - Xóm 12

Bảng giá đất tại Tuyến đường nội xóm, Xóm 12, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho đoạn từ các thửa đất được quy định.

Vị Trí 1: Giá 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Tuyến đường nội xóm, Xóm 12, với mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá đầu tiên trong bảng giá, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trong cùng khu vực, với mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế.

Vị Trí 3: Giá 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất, cho thấy giá trị của đất ở đô thị trong khu vực ít thuận lợi hơn. Mức giá này thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách rất hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Tuyến đường nội xóm, Xóm 12, Thành phố Vinh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Tuyến đường nội xóm - Xóm 12 (Tờ 36, thửa: 81, 85, 112, 115, 118, 122, 124, 131, 132, 133, 134, 137, 142, 146, 150, 158, 172, 179, 185, 186, 188, 189, 197, 199, 204, 209, 213, 215, 217, 220, 222, 229, 237, 241, 250, 287, 262, 284) - Xã Nghi Kim 1.400.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Tuyến đường nội xóm - Xóm 12 (Tờ 36, thửa: 81, 85, 112, 115, 118, 122, 124, 131, 132, 133, 134, 137, 142, 146, 150, 158, 172, 179, 185, 186, 188, 189, 197, 199, 204, 209, 213, 215, 217, 220, 222, 229, 237, 241, 250, 287, 262, 284) - Xã Nghi Kim 770.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Tuyến đường nội xóm - Xóm 12 (Tờ 36, thửa: 81, 85, 112, 115, 118, 122, 124, 131, 132, 133, 134, 137, 142, 146, 150, 158, 172, 179, 185, 186, 188, 189, 197, 199, 204, 209, 213, 215, 217, 220, 222, 229, 237, 241, 250, 287, 262, 284) - Xã Nghi Kim 700.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện