Bảng giá đất Tại Lê Viết Thuật - Xóm 13 (Thửa 28, 67, 68, 87, 101, 102, 114, 121, 122, 123, 133, 134, 186, 196, 197, 210, 211, 212, 213, 221, 229, 230, 237, 245, 246, 247, 248, 257, 266, 270, 272, 273, 274, 276, 278, 299, 300, 301, 302, 303, 310, 314, 315, 316, 367, 369, 370, 371. Tờ 19) - Xã Hưng Lộc Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An: Đường Lê Viết Thuật - Xóm 13

Bảng giá đất của Thành phố Vinh, Nghệ An cho đường Lê Viết Thuật - Xóm 13 (Thửa 28, 67, 68, 87, 101, 102, 114, 121, 122, 123, 133, 134, 186, 196, 197, 210, 211, 212, 213, 221, 229, 230, 237, 245, 246, 247, 248, 257, 266, 270, 272, 273, 274, 276, 278, 299, 300, 301, 302, 303, 310, 314, 315, 316, 367, 369, 370, 371, Tờ 19), loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.300.000 VNĐ/m²

Khu vực này có giá trị đất cao nhất, nằm từ Mẫu Đơn đến Ruộng lúa hết xóm Mẫu Đơn (Thửa 327, Tờ 18), tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại và sinh hoạt.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Lê Viết Thuật - Xóm 13, hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Lê Viết Thuật - Xóm 13 (Thửa 28, 67, 68, 87, 101, 102, 114, 121, 122, 123, 133, 134, 186, 196, 197, 210, 211, 212, 213, 221, 229, 230, 237, 245, 246, 247, 248, 257, 266, 270, 272, 273, 274, 276, 278, 299, 300, 301, 302, 303, 310, 314, 315, 316, 367, 369, 370, 371. Tờ 19) - Xã Hưng Lộc Mẫu Đơn - Ruộng lúa hết xóm Mẫu Đơn (Thửa 327, tờ 18) 8.300.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Lê Viết Thuật - Xóm 13 (Thửa 28, 67, 68, 87, 101, 102, 114, 121, 122, 123, 133, 134, 186, 196, 197, 210, 211, 212, 213, 221, 229, 230, 237, 245, 246, 247, 248, 257, 266, 270, 272, 273, 274, 276, 278, 299, 300, 301, 302, 303, 310, 314, 315, 316, 367, 369, 370, 371. Tờ 19) - Xã Hưng Lộc Mẫu Đơn - Ruộng lúa hết xóm Mẫu Đơn (Thửa 327, tờ 18) 4.565.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Lê Viết Thuật - Xóm 13 (Thửa 28, 67, 68, 87, 101, 102, 114, 121, 122, 123, 133, 134, 186, 196, 197, 210, 211, 212, 213, 221, 229, 230, 237, 245, 246, 247, 248, 257, 266, 270, 272, 273, 274, 276, 278, 299, 300, 301, 302, 303, 310, 314, 315, 316, 367, 369, 370, 371. Tờ 19) - Xã Hưng Lộc Mẫu Đơn - Ruộng lúa hết xóm Mẫu Đơn (Thửa 327, tờ 18) 4.150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện