Bảng giá đất Tại Khu QH tái định cư - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 38, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 51, 52, 56, 57, 62, 63, 64, 68, 69, 76, 78, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 442, 243, 244, 245, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 279, 280) - Phường Lê Lợi Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Thành phố Vinh, Khu QH Tái Định Cư - Khối 8

Bảng giá đất tại Khu QH Tái Định Cư - Khối 8, Phường Lê Lợi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho các thửa từ 38 đến 280 trong khu vực.

Vị Trí 1: Giá 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu QH Tái Định Cư - Khối 8, với mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho khu tái định cư, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trong khu vực Khu QH Tái Định Cư - Khối 8, với mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất ở đô thị. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, phục vụ nhu cầu sống của người dân.

Vị Trí 3: Giá 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Khu QH Tái Định Cư - Khối 8, với mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế, phục vụ nhu cầu của các hộ gia đình có nguồn tài chính thấp hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu QH Tái Định Cư - Khối 8, Thành phố Vinh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Khu QH tái định cư - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 38, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 51, 52, 56, 57, 62, 63, 64, 68, 69, 76, 78, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 442, 243, 244, 245, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 279, 280) - Phường Lê Lợi 6.000.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Khu QH tái định cư - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 38, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 51, 52, 56, 57, 62, 63, 64, 68, 69, 76, 78, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 442, 243, 244, 245, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 279, 280) - Phường Lê Lợi 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Khu QH tái định cư - Khối 8 (Tờ 38, thửa: 38, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 51, 52, 56, 57, 62, 63, 64, 68, 69, 76, 78, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 442, 243, 244, 245, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 279, 280) - Phường Lê Lợi 3.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện