Bảng giá đất Tại Khu Đô Thị Nam Lê Lợi - Khu thương mại dịch vụ gắn với nhà ở và trụ sở làm việc số 198 đường Trường Chinh, phường Lê Lợi (Tờ 33, thửa: 355, 356, 358, 359, 360, 361, 362, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 412, 413, 414, 415, 416, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 417, 456, 324, 325, 326, 336, 337, 338, 339, 340, 311, 312, 313, 314, 315, 321, 322, 323, 341, 342, 343, 344, 345, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309) Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Thành phố Vinh, Khu Đô Thị Nam Lê Lợi

Bảng giá đất tại Khu Đô Thị Nam Lê Lợi, số 198 đường Trường Chinh, phường Lê Lợi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho các thửa đất thuộc khu vực thương mại dịch vụ gắn với nhà ở và trụ sở làm việc.

Vị Trí 1: Giá 12.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các thửa đất trong Khu Đô Thị Nam Lê Lợi, với mức giá 12.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị với điều kiện phát triển thuận lợi. Giá này phù hợp cho các dự án xây dựng lớn và phát triển nhà ở có ngân sách cao.

Vị Trí 2: Giá 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm các thửa đất có giá 10.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng mức giá này vẫn thể hiện giá trị tốt cho đất ở đô thị, thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải. Khu vực này cũng có tiềm năng phát triển tốt.

Vị Trí 3: Giá 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 8.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong các vị trí quy định. Giá trị này phản ánh các điều kiện phát triển hạn chế hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở có ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu Đô Thị Nam Lê Lợi, Thành phố Vinh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Khu Đô Thị Nam Lê Lợi - Khu thương mại dịch vụ gắn với nhà ở và trụ sở làm việc số 198 đường Trường Chinh, phường Lê Lợi (Tờ 33, thửa: 355, 356, 358, 359, 360, 361, 362, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 412, 413, 414, 415, 416, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 417, 456, 324, 325, 326, 336, 337, 338, 339, 340, 311, 312, 313, 314, 315, 321, 322, 323, 341, 342, 343, 344, 345, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309) 12.500.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Khu Đô Thị Nam Lê Lợi - Khu thương mại dịch vụ gắn với nhà ở và trụ sở làm việc số 198 đường Trường Chinh, phường Lê Lợi (Tờ 33, thửa: 355, 356, 358, 359, 360, 361, 362, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 412, 413, 414, 415, 416, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 417, 456, 324, 325, 326, 336, 337, 338, 339, 340, 311, 312, 313, 314, 315, 321, 322, 323, 341, 342, 343, 344, 345, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309) 6.875.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Khu Đô Thị Nam Lê Lợi - Khu thương mại dịch vụ gắn với nhà ở và trụ sở làm việc số 198 đường Trường Chinh, phường Lê Lợi (Tờ 33, thửa: 355, 356, 358, 359, 360, 361, 362, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 383, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 412, 413, 414, 415, 416, 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 417, 456, 324, 325, 326, 336, 337, 338, 339, 340, 311, 312, 313, 314, 315, 321, 322, 323, 341, 342, 343, 344, 345, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309) 6.250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện