Bảng giá đất Tại Đường từ trung tâm xã đi xóm 5 (Tờ 12, thửa: 84, 95, 90, 117, 112, 120, 131, 139, 124, 149, 157, 161, 163, 184, 169, 178, 191, 195, 198, 208, 215, 221, 223, 224, 212, 232, 234, 260, 259, 242, 248, 268, 286, 289, 292, 293, 308, 310, 324, 329, 317, 333, 339, 349) - Xã Nghi Kim Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An: Đường Từ Trung Tâm Xã Đi Xóm 5

Bảng giá đất của Thành phố Vinh, Nghệ An cho Đường từ trung tâm xã đi Xóm 5 đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các thửa 84, 95, 90, 117, 112, 120, 131, 139, 124, 149, 157, 161, 163, 184, 169, 178, 191, 195, 198, 208, 215, 221, 223, 224, 212, 232, 234, 260, 259, 242, 248, 268, 286, 289, 292, 293, 308, 310, 324, 329, 317, 333, 339, 349, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Đường từ trung tâm xã đi Xóm 5 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị vừa phải, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc phát triển kinh doanh, đồng thời cũng mang lại cơ hội cho những ai muốn tìm kiếm bất động sản với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực này, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường từ trung tâm xã đi xóm 5 (Tờ 12, thửa: 84, 95, 90, 117, 112, 120, 131, 139, 124, 149, 157, 161, 163, 184, 169, 178, 191, 195, 198, 208, 215, 221, 223, 224, 212, 232, 234, 260, 259, 242, 248, 268, 286, 289, 292, 293, 308, 310, 324, 329, 317, 333, 339, 349) - Xã Nghi Kim 1.100.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường từ trung tâm xã đi xóm 5 (Tờ 12, thửa: 84, 95, 90, 117, 112, 120, 131, 139, 124, 149, 157, 161, 163, 184, 169, 178, 191, 195, 198, 208, 215, 221, 223, 224, 212, 232, 234, 260, 259, 242, 248, 268, 286, 289, 292, 293, 308, 310, 324, 329, 317, 333, 339, 349) - Xã Nghi Kim 605.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường từ trung tâm xã đi xóm 5 (Tờ 12, thửa: 84, 95, 90, 117, 112, 120, 131, 139, 124, 149, 157, 161, 163, 184, 169, 178, 191, 195, 198, 208, 215, 221, 223, 224, 212, 232, 234, 260, 259, 242, 248, 268, 286, 289, 292, 293, 308, 310, 324, 329, 317, 333, 339, 349) - Xã Nghi Kim 550.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện