Bảng giá đất Tại Đường quy hoạch - Xóm Trung Thành (Thửa 515, 516, 413, 497, 498, 417, 419, 452, 421, 450, 423, 425, 449, 427, 451, 440, 429, 485, 486, 487, 479, 435, 567, 569, 575, 577, 581, 583, 600, 601, 602, 603, 606, 607 Tờ 19) - Xã Hưng Đông Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Đường Quy Hoạch, Thành Phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất tại thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường quy hoạch - Xóm Trung Thành (Thửa 515, 516, 413, 497, 498, 417, 419, 452, 421, 450, 423, 425, 449, 427, 451, 440, 429, 485, 486, 487, 479, 435, 567, 569, 575, 577, 581, 583, 600, 601, 602, 603, 606, 607, Tờ 19) - Xã Hưng Đông, loại đất ở, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch có mức giá là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông phát triển, làm cho giá trị bất động sản tại đây trở nên hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản tại khu vực, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
19

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường quy hoạch - Xóm Trung Thành (Thửa 515, 516, 413, 497, 498, 417, 419, 452, 421, 450, 423, 425, 449, 427, 451, 440, 429, 485, 486, 487, 479, 435, 567, 569, 575, 577, 581, 583, 600, 601, 602, 603, 606, 607 Tờ 19) - Xã Hưng Đông Thửa 425 - Thửa 607 5.500.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường quy hoạch - Xóm Trung Thành (Thửa 515, 516, 413, 497, 498, 417, 419, 452, 421, 450, 423, 425, 449, 427, 451, 440, 429, 485, 486, 487, 479, 435, 567, 569, 575, 577, 581, 583, 600, 601, 602, 603, 606, 607 Tờ 19) - Xã Hưng Đông Thửa 425 - Thửa 607 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường quy hoạch - Xóm Trung Thành (Thửa 515, 516, 413, 497, 498, 417, 419, 452, 421, 450, 423, 425, 449, 427, 451, 440, 429, 485, 486, 487, 479, 435, 567, 569, 575, 577, 581, 583, 600, 601, 602, 603, 606, 607 Tờ 19) - Xã Hưng Đông Thửa 425 - Thửa 607 2.750.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện