Bảng giá đất Tại Đường nội xóm - Xóm Mỹ Thượng (Thửa 1, 24, 38, 40, 54, 55, 69, 80, 92, 93, 121, 139, 172, 184, 231, 267, 284, 289, 290, 297, 311, 315, 344, 349, 352, 353, 354, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 378, 398, 427, 428, 429, 451 Tờ 5) - Xã Hưng Lộc Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Đường Nội Xóm Mỹ Thượng, Thành Phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất tại đường nội xóm Mỹ Thượng, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh, Nghệ An, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các thửa đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đường nội xóm Mỹ Thượng (bao gồm các thửa 1, 24, 38, 40, 54, 55, 69, 80, 92, 93, 121, 139, 172, 184, 231, 267, 284, 289, 290, 297, 311, 315, 344, 349, 352, 353, 354, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 378, 398, 427, 428, 429, 451, Tờ 5) có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của khu vực, cho thấy tiềm năng phát triển trong tương lai. Khu vực này nằm trong đoạn từ thửa 22, tờ 5 đến giáp Nghi Đức, với điều kiện giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng.

Nắm rõ giá trị đất tại khu vực này là rất quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý. Bảng giá đất cũng phản ánh sự phát triển kinh tế và hạ tầng tại khu vực thành phố Vinh, Nghệ An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường nội xóm - Xóm Mỹ Thượng (Thửa 1, 24, 38, 40, 54, 55, 69, 80, 92, 93, 121, 139, 172, 184, 231, 267, 284, 289, 290, 297, 311, 315, 344, 349, 352, 353, 354, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 378, 398, 427, 428, 429, 451 Tờ 5) - Xã Hưng Lộc Từ thửa 22, tờ 5 - Giáp Nghi Đức 1.800.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường nội xóm - Xóm Mỹ Thượng (Thửa 1, 24, 38, 40, 54, 55, 69, 80, 92, 93, 121, 139, 172, 184, 231, 267, 284, 289, 290, 297, 311, 315, 344, 349, 352, 353, 354, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 378, 398, 427, 428, 429, 451 Tờ 5) - Xã Hưng Lộc Từ thửa 22, tờ 5 - Giáp Nghi Đức 990.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường nội xóm - Xóm Mỹ Thượng (Thửa 1, 24, 38, 40, 54, 55, 69, 80, 92, 93, 121, 139, 172, 184, 231, 267, 284, 289, 290, 297, 311, 315, 344, 349, 352, 353, 354, 357, 358, 359, 360, 361, 362, 378, 398, 427, 428, 429, 451 Tờ 5) - Xã Hưng Lộc Từ thửa 22, tờ 5 - Giáp Nghi Đức 900.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện