Bảng giá đất Tại Đường nội khối - Khối 8, 12 (Tờ 43, thửa: 1, 4, 11, 20, 27, 69, 79, 87, 88, 89, 98, 105, 106, 112, 113, 121, 122, 123, 134, 135, 136, 145, 146, 155, 161, 201, 209, 220, 221, 222, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 259 (tách từ thửa 250)) - Phường Lê Lợi Thành phố Vinh Nghệ An
Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh: Đường Nội Khối - Khối 8, 12
Theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, cùng với các sửa đổi bổ sung từ văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021, bảng giá đất tại Đường nội khối - Khối 8, 12, Phường Lê Lợi được xác định như sau, áp dụng cho các thửa 1, 4, 11, 20, 27, 69, 79, 87, 88, 89, 98, 105, 106, 112, 113, 121, 122, 123, 134, 135, 136, 145, 146, 155, 161, 201, 209, 220, 221, 222, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 259 (tách từ thửa 250).
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 6.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị khá cao, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển, rất phù hợp cho việc phát triển nhà ở và các dự án đầu tư.
Bảng giá đất tại Đường nội khối - Khối 8, 12 là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực.
