Bảng giá đất Tại Đường nội khối - Khối 7 (Tờ 28, thửa: 39, 40, 41, 42, 49, 50, 59, 61, 62, 63, 64, 65, 71, 76, 77, 84, 87, 88, 89, 92, 93, 97, 98, 105, 147, 154, 157, 167) - Phường Lê Lợi Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Thành phố Vinh, Đường Nội Khối - Khối 7

Bảng giá đất tại Đường Nội Khối - Khối 7, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở tại khu vực phường Lê Lợi, bao gồm nhiều thửa đất với các mức giá khác nhau.

Vị Trí 1: Giá 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong Đường Nội Khối - Khối 7, với mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị cao của đất ở đô thị với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư lớn.

Vị Trí 2: Giá 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 tại Đường Nội Khối - Khối 7 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt của đất ở đô thị, phù hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 nằm trong Đường Nội Khối - Khối 7, với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị đất ở khu vực có điều kiện phát triển không mạnh bằng. Mức giá này thích hợp cho những nhà đầu tư hoặc hộ gia đình có ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Nội Khối - Khối 7, Thành phố Vinh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
23

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 7 (Tờ 28, thửa: 39, 40, 41, 42, 49, 50, 59, 61, 62, 63, 64, 65, 71, 76, 77, 84, 87, 88, 89, 92, 93, 97, 98, 105, 147, 154, 157, 167) - Phường Lê Lợi 5.500.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 7 (Tờ 28, thửa: 39, 40, 41, 42, 49, 50, 59, 61, 62, 63, 64, 65, 71, 76, 77, 84, 87, 88, 89, 92, 93, 97, 98, 105, 147, 154, 157, 167) - Phường Lê Lợi 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 7 (Tờ 28, thửa: 39, 40, 41, 42, 49, 50, 59, 61, 62, 63, 64, 65, 71, 76, 77, 84, 87, 88, 89, 92, 93, 97, 98, 105, 147, 154, 157, 167) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện