Bảng giá đất Tại Đường nội khối - Khối 3, 4 (Tờ 46, thửa: 50, 51, 52, 53, 62, 63, 64, 72, 73, 74, 75, 76, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 111, 115, 116, 124, 125, 126, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 259) - Phường Lê Lợi Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Thành phố Vinh, Đường Nội Khối - Khối 3, 4

Bảng giá đất tại Đường nội khối - Khối 3, 4, phường Lê Lợi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá áp dụng cho các thửa đất (Tờ 46, thửa: 50, 51, 52, 53, 62, 63, 64, 72, 73, 74, 75, 76, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 111, 115, 116, 124, 125, 126, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 259).

Vị Trí 1: Giá 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các thửa đất nằm trong khu vực Khối 3, 4, với mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các thửa đất ở trong khu vực có hạ tầng phát triển tốt, thuận lợi cho việc xây dựng nhà ở và các dự án đầu tư.

Vị Trí 2: Giá 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 là khu vực tiếp giáp với Vị trí 1, có mức giá 5.000.000 VNĐ/m², phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc nhà ở cá nhân, mang lại cơ hội đầu tư với giá trị vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc lựa chọn khu vực thích hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường nội khối, Thành phố Vinh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 3, 4 (Tờ 46, thửa: 50, 51, 52, 53, 62, 63, 64, 72, 73, 74, 75, 76, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 111, 115, 116, 124, 125, 126, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 259) - Phường Lê Lợi 5.500.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 3, 4 (Tờ 46, thửa: 50, 51, 52, 53, 62, 63, 64, 72, 73, 74, 75, 76, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 111, 115, 116, 124, 125, 126, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 259) - Phường Lê Lợi 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 3, 4 (Tờ 46, thửa: 50, 51, 52, 53, 62, 63, 64, 72, 73, 74, 75, 76, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 111, 115, 116, 124, 125, 126, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 259) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện