Bảng giá đất Tại Đường nội khối - Khối 10, 11 (Tờ 5, thửa: 86, 87, 88, 90, 106, 254) - Phường Quang Trung Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Thành phố Vinh, Đường Nội Khối - Khối 10, 11

Bảng giá đất tại Đường nội khối, Khối 10 và 11, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho đoạn từ các thửa còn lại.

Vị Trí 1: Giá 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường nội khối, Khối 10 và 11, với mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, gần các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trong khu vực gần đó, với mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở. Khu vực này có khả năng phát triển và kết nối tốt với các khu vực lân cận.

Vị Trí 3: Giá 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn trong bảng giá đất, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng. Mức giá này thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường nội khối, Khối 10 và 11, Thành phố Vinh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
15

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 10, 11 (Tờ 5, thửa: 86, 87, 88, 90, 106, 254) - Phường Quang Trung Các thửa còn lại 6.000.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 10, 11 (Tờ 5, thửa: 86, 87, 88, 90, 106, 254) - Phường Quang Trung Các thửa còn lại 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 10, 11 (Tờ 5, thửa: 86, 87, 88, 90, 106, 254) - Phường Quang Trung Các thửa còn lại 3.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện