Bảng giá đất Tại Đường nội khối - Khối 1, 2 (Tờ 52, thửa: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 43, 44, 49, 50, 51, 52, 58, 59, 87, 88, 92, 93, 96, 99, 100, 101, 104, 106, 109, 115, 116, 117, 136, 151, 152, 153, 157, 163) - Phường Lê Lợi Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An: Đường Nội Khối - Khối 1, 2

Bảng giá đất của Thành phố Vinh, Nghệ An tại khu vực Đường nội khối - Khối 1 và 2 được quy định trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Tại khu vực Đường nội khối - Khối 1 và 2, mức giá cho vị trí 1 được xác định là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các thửa đất thuộc loại đất ở, với tiềm năng phát triển đáng kể trong tương lai.

Các thửa đất trong khu vực bao gồm: Tờ 52, thửa 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 43, 44, 49, 50, 51, 52, 58, 59, 87, 88, 92, 93, 96, 99, 100, 101, 104, 106, 109, 115, 116, 117, 136, 151, 152, 153, 157, 163.

Thông tin về bảng giá đất không chỉ mang lại sự minh bạch cho thị trường bất động sản mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch mua bán đất đai, đảm bảo quyền lợi cho người dân.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 1, 2 (Tờ 52, thửa: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 43, 44, 49, 50, 51, 52, 58, 59, 87, 88, 92, 93, 96, 99, 100, 101, 104, 106, 109, 115, 116, 117, 136, 151, 152, 153, 157, 163) - Phường Lê Lợi 5.000.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 1, 2 (Tờ 52, thửa: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 43, 44, 49, 50, 51, 52, 58, 59, 87, 88, 92, 93, 96, 99, 100, 101, 104, 106, 109, 115, 116, 117, 136, 151, 152, 153, 157, 163) - Phường Lê Lợi 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường nội khối - Khối 1, 2 (Tờ 52, thửa: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 43, 44, 49, 50, 51, 52, 58, 59, 87, 88, 92, 93, 96, 99, 100, 101, 104, 106, 109, 115, 116, 117, 136, 151, 152, 153, 157, 163) - Phường Lê Lợi 2.500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện