Bảng giá đất Tại Đường Khu Dân cư - Xóm 14 (Tờ 30, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 84, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 95, 96, 101, 102, 105, 110, 112, 122, 126, 130, 132) - Xã Nghi Kim Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Thành phố Vinh, Khu Dân Cư - Xóm 14

Bảng giá đất tại Khu Dân Cư - Xóm 14 (Tờ 30, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 84, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 95, 96, 101, 102, 105, 110, 112, 122, 126, 130, 132) - Xã Nghi Kim, loại đất ở, được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đầu tư vào bất động sản trong khu vực.

Vị Trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu Dân Cư - Xóm 14, với mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển, mặc dù không cao so với nhiều khu vực khác. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực gần vị trí 1, với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế. Khu vực này cũng có khả năng phát triển trong tương lai.

Vị Trí 3: Giá 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng hai vị trí trước, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này là tài liệu hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu Dân Cư, Xã Nghi Kim, Thành phố Vinh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
13

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường Khu Dân cư - Xóm 14 (Tờ 30, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 84, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 95, 96, 101, 102, 105, 110, 112, 122, 126, 130, 132) - Xã Nghi Kim 1.200.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường Khu Dân cư - Xóm 14 (Tờ 30, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 84, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 95, 96, 101, 102, 105, 110, 112, 122, 126, 130, 132) - Xã Nghi Kim 660.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường Khu Dân cư - Xóm 14 (Tờ 30, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 84, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 95, 96, 101, 102, 105, 110, 112, 122, 126, 130, 132) - Xã Nghi Kim 600.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện