Bảng giá đất Tại Đường khối - Khối Trung Tiến (Thửa 42, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 59, 60, 61, 62, 65, 68, 73, 74, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111 Tờ 4) - Phường Hưng Dũng Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Tại Khối Trung Tiến, Thành Phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất tại Khối Trung Tiến (Thửa 42, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 59, 60, 61, 62, 65, 68, 73, 74, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111 Tờ 4) - Phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, Nghệ An đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu quy hoạch tại Khối Trung Tiến, với các thửa đất từ 45 đến 74, có mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp cho nhu cầu xây dựng và đầu tư. Với hạ tầng giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng, khu vực này hứa hẹn sẽ phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại Khối Trung Tiến, thành phố Vinh là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu quy hoạch. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ hỗ trợ cho quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển kinh tế và hạ tầng tại khu vực

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Tiến (Thửa 42, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 59, 60, 61, 62, 65, 68, 73, 74, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111 Tờ 4) - Phường Hưng Dũng Thửa 45 - Thửa 74 5.500.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Tiến (Thửa 42, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 59, 60, 61, 62, 65, 68, 73, 74, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111 Tờ 4) - Phường Hưng Dũng Thửa 45 - Thửa 74 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường khối - Khối Trung Tiến (Thửa 42, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 59, 60, 61, 62, 65, 68, 73, 74, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111 Tờ 4) - Phường Hưng Dũng Thửa 45 - Thửa 74 2.750.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện