Bảng giá đất Tại Đường dân cư - Xóm Vinh Xuân (Thửa 9, 10, 11, 12, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 40, 41, 42, 43, 44, 50, 51, 52, 53, 55, 62, 63, 64, 70, 71, 72, 73, 74, 76, 77, 78, 84, 85, 86, 87, 88, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 108, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 131, 133, 134, 135, 136, 147, 148, 164, 165, 331, 332, 333, 340, 349, 352, 358, 365, 366, 382, 391, 392, 395, 396, 397, 399, 400, 401, 412, 413, 434, 436, 437, 438, 439, 450, 451, 452, 453, 454, 464, 465, 466, 467, 468, 477, 479, 486, 508, 545, 546, 550, 551, 552, 553, 508, 557, 563, 564, 569, 570, 571, 572, 573, 586, 587, 588, 589, 594, 595, 596, 420, 597, 598. Tờ 7) - Xã Hưng Đông Thành phố Vinh Nghệ An
Bảng Giá Đất Đường Dân Cư, Thành Phố Vinh, Nghệ An
Bảng giá đất của thành phố Vinh, Nghệ An cho đường Dân Cư - Xóm Vinh Xuân, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các thửa từ 9 đến 598 (Tờ 7), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Dân Cư có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với nhiều khu vực khác trong thành phố, phù hợp với những người tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc xây dựng nhà ở. Vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển do nằm trong khu vực dân cư và gần các tiện ích cơ bản.
Bảng giá đất theo các quyết định của UBND tỉnh Nghệ An là thông tin cần thiết giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Dân Cư - Xóm Vinh Xuân (Thửa 9, 10, 11, ..., 598, Tờ 7). Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực
