Bảng giá đất Tại Đường Dân cư - Xóm 13A (Tờ 30, thửa: 308, 311, 332, 316, 318, 320, 333, 335, 340, 346, 347, 350, 352, 361, 364, 369, 374, 379, 351, 356, 359, 372, 278, 381, 385, 386, 395, 398, 404, 406, 427, 319, 322, 326, 338, 342, 343) - Xã Nghi Kim Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Thành phố Vinh, Đường Dân Cư - Xóm 13A

Bảng giá đất tại Đường Dân Cư - Xóm 13A (Tờ 30, thửa: 308, 311, 332, 316, 318, 320, 333, 335, 340, 346, 347, 350, 352, 361, 364, 369, 374, 379, 351, 356, 359, 372, 278, 381, 385, 386, 395, 398, 404, 406, 427, 319, 322, 326, 338, 342, 343) - Xã Nghi Kim, loại đất ở, được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này áp dụng cho các loại đất ở trong khu vực, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu dân cư.

Vị Trí 1: Giá 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Dân Cư - Xóm 13A, với mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực gần vị trí 1, với mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đất ở tại khu vực đang có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Vị Trí 3: Giá 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng hai vị trí trước, với mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Dân Cư, Xã Nghi Kim, Thành phố Vinh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường Dân cư - Xóm 13A (Tờ 30, thửa: 308, 311, 332, 316, 318, 320, 333, 335, 340, 346, 347, 350, 352, 361, 364, 369, 374, 379, 351, 356, 359, 372, 278, 381, 385, 386, 395, 398, 404, 406, 427, 319, 322, 326, 338, 342, 343) - Xã Nghi Kim Đường Thăng Long - Nhà ụng Long 2.400.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường Dân cư - Xóm 13A (Tờ 30, thửa: 308, 311, 332, 316, 318, 320, 333, 335, 340, 346, 347, 350, 352, 361, 364, 369, 374, 379, 351, 356, 359, 372, 278, 381, 385, 386, 395, 398, 404, 406, 427, 319, 322, 326, 338, 342, 343) - Xã Nghi Kim Đường Thăng Long - Nhà ụng Long 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường Dân cư - Xóm 13A (Tờ 30, thửa: 308, 311, 332, 316, 318, 320, 333, 335, 340, 346, 347, 350, 352, 361, 364, 369, 374, 379, 351, 356, 359, 372, 278, 381, 385, 386, 395, 398, 404, 406, 427, 319, 322, 326, 338, 342, 343) - Xã Nghi Kim Đường Thăng Long - Nhà ụng Long 1.200.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện