Bảng giá đất Tại Đường dân cư - Khối 12 (Tờ 33, thửa: 38, 39, 40, 48, 49, 50, 51, 53, 62, 63, 66, 74, 80, 83, 84, 85, 86, 91, 92, 101, 102, 103, 104, 107, 108, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 135, 136, 137, 143, 144, 145, 146, 152) - Phường Cửa Nam Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Thành phố Vinh, Đường Dân Cư - Khối 12 (Tờ 33, Thửa: 38 đến 152) - Phường Cửa Nam

Bảng giá đất tại Đường Dân Cư - Khối 12, Phường Cửa Nam, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, đặc biệt cho các thửa còn lại trong khu vực.

Vị Trí 1: Giá 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các thửa đất từ 38 đến 152, với mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển vừa phải. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế.

Vị Trí 2: Giá 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm các thửa đất gần vị trí 1, với mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn một chút, phù hợp với các khu vực có tiềm năng phát triển không cao bằng. Đây là lựa chọn thích hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách eo hẹp hơn.

Vị Trí 3: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm các thửa đất nằm tại các khu vực ít thuận lợi hơn, với mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thấp. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách rất hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Dân Cư - Khối 12, Phường Cửa Nam, Thành phố Vinh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 12 (Tờ 33, thửa: 38, 39, 40, 48, 49, 50, 51, 53, 62, 63, 66, 74, 80, 83, 84, 85, 86, 91, 92, 101, 102, 103, 104, 107, 108, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 135, 136, 137, 143, 144, 145, 146, 152) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 12 (Tờ 33, thửa: 38, 39, 40, 48, 49, 50, 51, 53, 62, 63, 66, 74, 80, 83, 84, 85, 86, 91, 92, 101, 102, 103, 104, 107, 108, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 135, 136, 137, 143, 144, 145, 146, 152) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 990.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 12 (Tờ 33, thửa: 38, 39, 40, 48, 49, 50, 51, 53, 62, 63, 66, 74, 80, 83, 84, 85, 86, 91, 92, 101, 102, 103, 104, 107, 108, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 135, 136, 137, 143, 144, 145, 146, 152) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 900.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện