Bảng giá đất Tại Các tuyến đường nội xóm còn lại - Xóm 4, xóm 5 (Tờ 27, thửa: 95, 109, 118, 119, 123, 126, 133, 134, 137, 140, 144, 149, 150, 157, 159, 167, 168, 171, 176, 179, 186, 187, 195, 198, 203, 208, 226, 227, 240, 252, 253, 260, 271, 277, 279, 280, 283, 293, 295, 304, 323, 325, 329, 332, 335, 351, 252, 353, 272, 373, 376, 377, 281, 382, 388, 390, 398, 402, 408, 412, 414, 415) - Xã Nghi Kim Thành phố Vinh Nghệ An
Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An: Các Tuyến Đường Nội Xóm Xóm 4, Xóm 5
Bảng giá đất tại Thành phố Vinh, Nghệ An cho các tuyến đường nội xóm thuộc Xóm 4 và Xóm 5 (Tờ 27, thửa: 95, 109, 118, 119, 123, 126, 133, 134, 137, 140, 144, 149, 150, 157, 159, 167, 168, 171, 176, 179, 186, 187, 195, 198, 203, 208, 226, 227, 240, 252, 253, 260, 271, 277, 279, 280, 283, 293, 295, 304, 323, 325, 329, 332, 335, 351, 352, 353, 372, 373, 376, 377, 281, 382, 388, 390, 398, 402, 408, 412, 414, 415) được quy định cho loại đất ở. Bảng giá này đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 (Tờ 27, thửa 95) cho các tuyến đường nội xóm ở Xóm 4 và Xóm 5 là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, phản ánh sự phát triển của hạ tầng và các tiện ích công cộng gần đó, tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân sinh sống.
Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi, bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại các tuyến đường nội xóm Xóm 4 và Xóm 5, Thành phố Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai
