Bảng giá đất Tại Các tuyến đường nội xóm còn lại xóm 15 (Tờ 21, thửa: 3, 12, 17, 47, 48, 51, 52, 57, 59, 61, 62, 67, 69, 73, 75, 79, 76, 78, 81, 82, 84, 86, 88, 91, 92, 95, 97, 99, 102, 104, 107, 108, 110, 114, 115, 116, 119, 120, 121, 122, 126, 127, 131, 133, 135, 136, 140, 141, 142, 143, 144, 147, 149, 155, 156, 157, 160, 161, 163, 165, 170, 172, 173, 175, 177, 179, 181, 188, 189, 192, 195, 199, 201, 204, 209, 212, 216, 221, 224, 225, 227, 229, 232, 235, 237, 241, 243, 244, 245, 246, 248, 249, 251, 253, 255, 258, 260, 261, 262, 263, 265, 257, 268, 269, 274, 275, 276, 278, 280, 284, 285, 286, 287, 290, 291, 292, 295, 298, 300, 308, 311, 316, 320, 326, 335, 337, 345, 347) - Xã Nghi Kim Thành phố Vinh Nghệ An

Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Vinh, Nghệ An - Các Tuyến Đường Nội Xóm 15

Bảng giá đất của thành phố Vinh, Nghệ An cho các tuyến đường nội xóm còn lại xóm 15 (Tờ 21, thửa: 3, 12, 17, 47, 48, 51, 52, 57, 59, 61, 62, 67, 69, 73, 75, 79, 76, 78, 81, 82, 84, 86, 88, 91, 92, 95, 97, 99, 102, 104, 107, 108, 110, 114, 115, 116, 119, 120, 121, 122, 126, 127, 131, 133, 135, 136, 140, 141, 142, 143, 144, 147, 149, 155, 156, 157, 160, 161, 163, 165, 170, 172, 173, 175, 177, 179, 181, 188, 189, 192, 195, 199, 201, 204, 209, 212, 216, 221, 224, 225, 227, 229, 232, 235, 237, 241, 243, 244, 245, 246, 248, 249, 251, 253, 255, 258, 260, 261, 262, 263, 265, 257, 268, 269, 274, 275, 276, 278, 280, 284, 285, 286, 287, 290, 291, 292, 295, 298, 300, 308, 311, 316, 320, 326, 335, 337, 345, 347) thuộc xã Nghi Kim, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến đường nội xóm 15 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất hợp lý, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua đất để xây dựng nhà ở.

Việc nắm rõ bảng giá đất theo các quyết định của UBND tỉnh Nghệ An không chỉ giúp người dân có thông tin chính xác mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, phản ánh sự phát triển của thị trường bất động sản tại thành phố Vinh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vinh Các tuyến đường nội xóm còn lại xóm 15 (Tờ 21, thửa: 3, 12, 17, 47, 48, 51, 52, 57, 59, 61, 62, 67, 69, 73, 75, 79, 76, 78, 81, 82, 84, 86, 88, 91, 92, 95, 97, 99, 102, 104, 107, 108, 110, 114, 115, 116, 119, 120, 121, 122, 126, 127, 131, 133, 135, 136, 140, 141, 142, 143, 144, 147, 149, 155, 156, 157, 160, 161, 163, 165, 170, 172, 173, 175, 177, 179, 181, 188, 189, 192, 195, 199, 201, 204, 209, 212, 216, 221, 224, 225, 227, 229, 232, 235, 237, 241, 243, 244, 245, 246, 248, 249, 251, 253, 255, 258, 260, 261, 262, 263, 265, 257, 268, 269, 274, 275, 276, 278, 280, 284, 285, 286, 287, 290, 291, 292, 295, 298, 300, 308, 311, 316, 320, 326, 335, 337, 345, 347) - Xã Nghi Kim 1.300.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Vinh Các tuyến đường nội xóm còn lại xóm 15 (Tờ 21, thửa: 3, 12, 17, 47, 48, 51, 52, 57, 59, 61, 62, 67, 69, 73, 75, 79, 76, 78, 81, 82, 84, 86, 88, 91, 92, 95, 97, 99, 102, 104, 107, 108, 110, 114, 115, 116, 119, 120, 121, 122, 126, 127, 131, 133, 135, 136, 140, 141, 142, 143, 144, 147, 149, 155, 156, 157, 160, 161, 163, 165, 170, 172, 173, 175, 177, 179, 181, 188, 189, 192, 195, 199, 201, 204, 209, 212, 216, 221, 224, 225, 227, 229, 232, 235, 237, 241, 243, 244, 245, 246, 248, 249, 251, 253, 255, 258, 260, 261, 262, 263, 265, 257, 268, 269, 274, 275, 276, 278, 280, 284, 285, 286, 287, 290, 291, 292, 295, 298, 300, 308, 311, 316, 320, 326, 335, 337, 345, 347) - Xã Nghi Kim 715.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thành phố Vinh Các tuyến đường nội xóm còn lại xóm 15 (Tờ 21, thửa: 3, 12, 17, 47, 48, 51, 52, 57, 59, 61, 62, 67, 69, 73, 75, 79, 76, 78, 81, 82, 84, 86, 88, 91, 92, 95, 97, 99, 102, 104, 107, 108, 110, 114, 115, 116, 119, 120, 121, 122, 126, 127, 131, 133, 135, 136, 140, 141, 142, 143, 144, 147, 149, 155, 156, 157, 160, 161, 163, 165, 170, 172, 173, 175, 177, 179, 181, 188, 189, 192, 195, 199, 201, 204, 209, 212, 216, 221, 224, 225, 227, 229, 232, 235, 237, 241, 243, 244, 245, 246, 248, 249, 251, 253, 255, 258, 260, 261, 262, 263, 265, 257, 268, 269, 274, 275, 276, 278, 280, 284, 285, 286, 287, 290, 291, 292, 295, 298, 300, 308, 311, 316, 320, 326, 335, 337, 345, 347) - Xã Nghi Kim 650.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện