Bảng giá đất Tại Các tuyến đường nội xóm còn lại xóm 13B (Tờ 37, thửa: 2, 4, 5, 7, 9, 11, 13, 14, 16, 17, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 28, 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 68, 69, 71, 74, 76, 78, 79, 80, 81, 83, 84, 85, 88, 89, 90, 93, 94, 97, 98, 100, 102, 103, 104, 108, 109, 111, 114, 116, 117, 120, 122, 123, 124, 127, 129, 131, 132, 134, 135, 138, 141, 143, 147, 152, 154, 158 ) - Xã Nghi Kim Thành phố Vinh Nghệ An
Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An - Các Tuyến Đường Nội Xóm Còn Lại Xóm 13B
Bảng giá đất của Thành phố Vinh, Nghệ An cho các tuyến đường nội xóm còn lại của xóm 13B (Tờ 37, thửa: 2, 4, 5, 7, 9, 11, 13, 14, 16, 17, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 28, 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 68, 69, 71, 74, 76, 78, 79, 80, 81, 83, 84, 85, 88, 89, 90, 93, 94, 97, 98, 100, 102, 103, 104, 108, 109, 111, 114, 116, 117, 120, 122, 123, 124, 127, 129, 131, 132, 134, 135, 138, 141, 143, 147, 152, 154, 158) loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho các tuyến đường nội xóm còn lại xóm 13B là 1.200.000 VNĐ/m². Giá trị này phản ánh các yếu tố như vị trí, tiện ích và tiềm năng phát triển của khu vực. Với mức giá này, xóm 13B có thể trở thành điểm đến hấp dẫn cho người mua và nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại Thành phố Vinh.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại xóm 13B, Thành phố Vinh. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
