Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phú (Thửa 180, 181, 182, 179, 174, 178, 183. Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 160.000 - - - - Đất ở
502 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phú (Thửa 2, 3, 9, 10, 15, 21, 8, 16, 20, 24, 25, 26, 32, 33, 36, 38, 39, 49, 50, 34, 35, 40, 45, 1, 11, 12, 13, 22, 23, 41, 43, 44, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 60, 63, 62, 67, 69, 68, 71, 72, 70, 66, 64, 57, 61, 75, 77 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 160.000 - - - - Đất ở
503 Huyện Tân Kỳ Xóm Vật Tư (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 7, 18, 9, 12, 13, 50, 19, 47, 48, 49, 22, 17, 25, 31, 24, 32, 36, 46, 40, 41, 42, 45, 51, 44, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 62 Tờ bản đồ số 59) - Xã Tân Phú QL 48D 450.000 - - - - Đất ở
504 Huyện Tân Kỳ Xóm Vật Tư (Thửa 9, 10, 12, 13, 14, 17, 18, 21, 16, 7, 8, 25, 1, 38, 40, 41, 42, Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân Phú QL 48D 450.000 - - - - Đất ở
505 Huyện Tân Kỳ Xóm Vật Tư (Thửa 11, 16, 20, 28, 27, 29, 30, 33, 35, 39, 37, 26, 21, 63 Tờ bản đồ số 59) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
506 Huyện Tân Kỳ Xóm Vật Tư (Thửa 24 Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
507 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 38, 39, 40, 53, 54, 55, 56, 68, 69, 70, 79, 80, 81, 87, 88, 89, 91, 96, 97, 99, 102, 103, 105 Tờ bản đồ số 63) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 450.000 - - - - Đất ở
508 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 2, 5, 6, 8. Tờ bản đồ số 64) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 450.000 - - - - Đất ở
509 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 23, 24, 25, 26. Tờ bản đồ số 66) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 450.000 - - - - Đất ở
510 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 4 Tờ bản đồ số 64) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
511 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 16, 17, 20, 23, 24, 26, 15, 21, 14, 22, 27, 30, 31, 35, 36, 41, 34, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 67, 71, 73, 75, 76, 77, 78, 86.19, 52, 58, 72, Tờ bản đồ số 63) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
512 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 72, 75, 76, 77, 79, 83, 84. Tờ bản đồ số 30) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
513 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 18, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 19, 20, 21, Tờ bản đồ số 65) - Xã Tân Phú QL 48D 550.000 - - - - Đất ở
514 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 2, 3, 11, 12, 14, 16, 17, 18, 23, 30, 34, 35, 36 Tờ bản đồ số 71) - Xã Tân Phú QL 48D 550.000 - - - - Đất ở
515 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 20, 22, 24, 25, 26, 27, 30, 31, 28. Tờ bản đồ số 38) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 300.000 - - - - Đất ở
516 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 2, 3, 10, 11, 26, 18, 19, 20, 21, 27, 28, 70, 35, 36, 42, 43, 44, 34, Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 300.000 - - - - Đất ở
517 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 49, 54, 57, 58, 62, 64, 65, 67, 68, 69, 66, 72, 73 Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 300.000 - - - - Đất ở
518 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 4, 6, 7, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 29. Tờ bản đồ số 71) - Xã Tân Phú TL 534 D 220.000 - - - - Đất ở
519 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 4, 5 Tờ bản đồ số 69) - Xã Tân Phú TL 534 D 220.000 - - - - Đất ở
520 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 7, 8, 10, 11, 12, 15, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 31, Tờ bản đồ số 69) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
521 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 32, 33, 34, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44, Tờ bản đồ số 69) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
522 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 15, 16, 30, 31, 32, 34, 46, 47, 48, 4, 5, 12, 13, 22, 23, 24, 25, 39 Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
523 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 40, 51, 52, 53, 55, 56, 50, 41, 37, Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
524 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 60, 42, 29 Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
525 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 70, 66, 85, 113, 116, 121, 122, 123, 124, 129, 127, 128, 130, 131, Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú QL48 D 310.000 - - - - Đất ở
526 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 119, 118, 110, 109, 101, 88, 93, 94, 95, 104, 10, 20, 51, 60, 65, 67, 68, 69, 77, 78, 80, 81, 82, Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú QL48 D 310.000 - - - - Đất ở
527 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 150, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 173, 174, 175, 175, 177, 178, 179, 180, 181, 182, Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú QL48 D 310.000 - - - - Đất ở
528 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 183, 184, 185, 186 Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú QL48 D 310.000 - - - - Đất ở
529 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, Tờ bản đồ số 47) - Xã Tân Phú QL48 D 310.000 - - - - Đất ở
530 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 27 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tân Phú QL48 D 310.000 - - - - Đất ở
531 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 7, 8, 9, 17, 18, 27, 28, 43, 44, 58, 59. Tờ bản đồ số 52) - Xã Tân Phú QL48 D 310.000 - - - - Đất ở
532 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 103, 104, 105, 106, 108, 109, 110, 114, 115, 117, 118, 123, 124, 150, 153, 154, 122 Tờ bản đồ số 21) - Xã Tân Phú TL 545 300.000 - - - - Đất ở
533 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 129, 130, 119, 125, 132, 133, 134, 138, 140, 141, 137, 143, 147, 149 Tờ bản đồ số 21) - Xã Tân Phú TL 545 300.000 - - - - Đất ở
534 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 33, 34, 35, 49, 41, 42, 43, 48, 27, 32, 57, 49, 56, 5, 4, 23, 146, 147, 148, 149, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 141, 142, 143, 144, 145, Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú Đường đi xã Tân Xuân 300.000 - - - - Đất ở
535 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 48, 57, 58, 69. Tờ bản đồ số 20) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
536 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 21, 99, 102, 131, 139, 149, 126, 137, 127, 128, 135, 136, 144, 145, 62, 120, 121, Tờ bản đồ số 21) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
537 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 146, 111, 112, 113, 90, 101. Tờ bản đồ số 21) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
538 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 3, 4, 15, 23, 26, 22, 28. Tờ bản đồ số 45) - Xã Tân Phú Trong xóm lo 15 150.000 - - - - Đất ở
539 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 3, 10, 14, 20. Tờ bản đồ số 52) - Xã Tân Phú Trong xóm lo 15 150.000 - - - - Đất ở
540 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 41, 52. Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú QL48 D 300.000 - - - - Đất ở
541 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 24, 13, 14, 15, 16, 10, 9, 7, 6, 17, 23, 26, 27, 31, 30, 33, 34, 36, 37, 35, 38, 40, 8. Tờ bản đồ số 47) - Xã Tân Phú QL48 D 300.000 - - - - Đất ở
542 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 22, 21, 4, 5, 8, 23, 9, 10, 14, 12, 13, 17, 11, Tờ bản đồ số 42) - Xã Tân Phú QL48 D 300.000 - - - - Đất ở
543 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 87, 78, 69, 70, 62, 63, 60, 49, 48, 30, 31, 32, 33, 47, 50, 29, 28, 34, 55, 58, 90, 91, 92, 93, 94, 95 Tờ bản đồ số 43) - Xã Tân Phú QL48 D 300.000 - - - - Đất ở
544 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 35, 36, 37, 38, 39, 45, 42, 43, 44, 89, 53. Tờ bản đồ số 43) - Xã Tân Phú QL48 D 300.000 - - - - Đất ở
545 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 12, 13, 14, 15, 16, 11, 20, 21, 22, 24, 25, 27, 49. Tờ bản đồ số 44) - Xã Tân Phú QL48 D 300.000 - - - - Đất ở
546 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 10, 11, 12, 8, 9, 14, 15, 32, 17, 18, 28, 19, 39, 40, 133, 134, 135, Tờ bản đồ số 48) - Xã Tân Phú QL48 D 300.000 - - - - Đất ở
547 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 580 Tờ bản đồ số 16) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 150.000 - - - - Đất ở
548 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 40, 54, 59, 64, 67, 71, 75, 83, 84, 88, 76, 80, 86, Tờ bản đồ số 43) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 150.000 - - - - Đất ở
549 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 43, 44. Tờ bản đồ số 44) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 150.000 - - - - Đất ở
550 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 117, 118, 115, 114, 113, 112. Tờ bản đồ số 48) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 150.000 - - - - Đất ở
551 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 17, 4, 137, 129, 130, 85, 134, 140, 139, 141, 157, 61 Tờ bản đồ số 49) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 150.000 - - - - Đất ở
552 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 1039, 1050 Tờ bản đồ số 12) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 150.000 - - - - Đất ở
553 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 10, 14, 17, 22, 30, 35, 31, 32, 33, 34. Tờ bản đồ số 50) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 150.000 - - - - Đất ở
554 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 16, 51, 20, 21, 27, 37, 28, 50, 43, 25, 38, 42. Tờ bản đồ số 40) - Xã Tân Phú Đường đi xã Tân Xuân 170.000 - - - - Đất ở
555 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 4, 10, 20. Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú Đường đi xã Tân Xuân 170.000 - - - - Đất ở
556 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 73, 83. Tờ bản đồ số 7) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
557 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 267, 304, 342. Tờ bản đồ số 8) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
558 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 87, 134, 206, 239, 242, 244, 250, 255, 256. Tờ bản đồ số 10) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
559 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 5, 6, 12, 24, 36, 55, 68, 78, 77, 95, 56, 57, 35. Tờ bản đồ số 11) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
560 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 84, 123, 124. Tờ bản đồ số 12) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
561 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 6, 10, 11. Tờ bản đồ số 15) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
562 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 46, 31, 32, 42, 47, 58, 33, 48, 57, 40, 41, 49, 56, 50, 55, 69, 70, 77, 71, 76, Tờ bản đồ số 39) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
563 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 100, 101, 102, 34, 35, 39, 36, 37, 51, 157, 52, 54, 72, Tờ bản đồ số 39) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
564 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 73, 74, 116, 146. Tờ bản đồ số 39) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
565 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 19, 24, 18, 16, 20, 21, 25, 27, 28, 37, 43, 50, Tờ bản đồ số 40) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
566 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 1, 26, 27, 28, 39, 40, 52, 64, 41, 61, 62, 63, 53, 68, 75, 77, 88. Tờ bản đồ số 41) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 150.000 - - - - Đất ở
567 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 357, 382, 413, 189, 438 Tờ bản đồ số 19) - Xã Tân Phú QL 48 E 300.000 - - - - Đất ở
568 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 23, 31. Tờ bản đồ số 26) - Xã Tân Phú QL 48 E 300.000 - - - - Đất ở
569 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 1, 34, 49. Tờ bản đồ số 27) - Xã Tân Phú QL 48 E 300.000 - - - - Đất ở
570 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 16, 34, 47, 43, 44, 52, 53, 54, 59, 62, 58, 25, 67, 68, 69, Tờ bản đồ số 51) - Xã Tân Phú QL 48 E 300.000 - - - - Đất ở
571 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 34, 35, 36, 46, 47, 49, 58, 60. 56 Tờ bản đồ số 53) - Xã Tân Phú QL 48 E 300.000 - - - - Đất ở
572 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 10, 46, 47, 48, 49, 50, 17, 23, 26, 37, 39, 38 Tờ bản đồ số 54) - Xã Tân Phú QL 48 E 300.000 - - - - Đất ở
573 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 41, 42, 43, 44. Tờ bản đồ số ) - Xã Tân Phú QL 48 E 300.000 - - - - Đất ở
574 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 9, 17, 27, 40, 41, 42, 30, 39, 37, 56, 57, 36, 66 Tờ bản đồ số 51) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 150.000 - - - - Đất ở
575 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, Tờ bản đồ số 53) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 150.000 - - - - Đất ở
576 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 29, 30, 31, 32, 33, 38, 39, 40, 41, 43, 51, 52, 53, 50, 55, 45, 37, 44 Tờ bản đồ số ) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 150.000 - - - - Đất ở
577 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 1, 3, 4, 5, 11, 13, 14, 16, 24, 25. Tờ bản đồ số 54) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 150.000 - - - - Đất ở
578 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 4, 5, 8, 31, 42, 6, 17, 22, 27, 28, 33, 39, Tờ bản đồ số 14) - Xã Tân Phú Đồi 59 150.000 - - - - Đất ở
579 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 186, 191, 197, 198, 18, 28, 37, 38, 46, 50, 54, 15, 32, 49, 62, 69, 89, 68, Tờ bản đồ số 18) - Xã Tân Phú Đồi 59 150.000 - - - - Đất ở
580 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 53, 59, 60, 63, 19 Tờ bản đồ số ) - Xã Tân Phú Đồi 59 150.000 - - - - Đất ở
581 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 12, 15, 18, 64, 440, 2, 3, 8, 20, 22, 26, Tờ bản đồ số 19) - Xã Tân Phú Đồi 59 150.000 - - - - Đất ở
582 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 11, 12. Tờ bản đồ số 13) - Xã Tân Phú QL 48D 300.000 - - - - Đất ở
583 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 41, 48, 49, 55, 57, 61, 62. Tờ bản đồ số 5) - Xã Tân Phú QL 48D 150.000 - - - - Đất ở
584 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 2, 5, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 30, 32, 34, 36, 42, Tờ bản đồ số 8) - Xã Tân Phú QL 48D 150.000 - - - - Đất ở
585 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa , 46, 51, 53, 57, 67, 68, 76, 77, 86, 89, 90, 98, 101, 114, 116, 33 Tờ bản đồ số 8) - Xã Tân Phú QL 48D 150.000 - - - - Đất ở
586 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 132, 136, 142, 152, 169, 199, 198, 150. Tờ bản đồ số 8) - Xã Tân Phú QL 48D 150.000 - - - - Đất ở
587 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 1, 3, 4, 7, 11, 16, 49, 50, 51, 53, 63, 64, 54, 61, 62, 65, 55, 60, 78, 67, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 150.000 - - - - Đất ở
588 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 68, 74, 75, 76, 77, 79, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 95, 97, 98, 105, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 150.000 - - - - Đất ở
589 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 106, 104, 108, 112, 114, 122, 127, 132, 165, 188, 189, 190, 207, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 150.000 - - - - Đất ở
590 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 231, 233, 258, 312, 313, 369, 370, 401, 402, 396, 398, 400, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 150.000 - - - - Đất ở
591 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 420, 421, 422, 426, 425, 447, 424, 448, 452, 449, 473, 474, 475, 476, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 150.000 - - - - Đất ở
592 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 477, 423, 450. Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 150.000 - - - - Đất ở
593 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 8, 10, 14. Tờ bản đồ số 37) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 220.000 - - - - Đất ở
594 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 1, 5, 6, 61, 7, 13, 16, 18, 19, 26, 27, 30, 31, 36, 37, 38, 23, 24, 25, 35, Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 220.000 - - - - Đất ở
595 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 21, 22, 32, 33, 34, 62, 63, 64, Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 220.000 - - - - Đất ở
596 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 1, 2, 5, 9, 10, 13, 4, 15, 16, 21, 22.14 Tờ bản đồ số 68) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 220.000 - - - - Đất ở
597 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 12, 26, 54, 22 Tờ bản đồ số 37) - Xã Tân Phú Trong xóm lien gia 220.000 - - - - Đất ở
598 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 28, 41, 48, 39, 42, 43, 46, 47, , Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Trong xóm lien gia 150.000 - - - - Đất ở
599 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 51, 52, 53, 54, 60, 44, 45, 58 Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Trong xóm lien gia 150.000 - - - - Đất ở
600 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 6, 7, 20, 23, 24, 27, 29. Tờ bản đồ số 68) - Xã Tân Phú Trong xóm lien gia 150.000 - - - - Đất ở