Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3901 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 28; gồm các thửa: 26,46.26,47.274...276.280...284.287.288.290...292.294.2295.298.299.303.304.307.309.31,91.31,92.31,96...31,98.320.322...324.331,9.332.336.337.342.434.346.354.396.402.413.414,3.422.423.446.447.449.450.455.461.462.463.479.494.495.497.505.507.515...519.522.523.526,4.541...544.545.552.554.562...566.568.577.579.580....585.588....593.596...598.601.604.605.606.608...610.612.615.526,4...628.630.637...640.643.645.651...654.657.661.663.664....667.677) (Đất trồng lúa nước) Ba Nạng - Nam Kỳ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3902 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 1.2.3.6.7.8.9.10.13...15.19.20....24.29.30.33.34....40.47.48.51...54...56.62.64.66.67...70.74.76.77...81.90.92.94.95.97....110.117.118.....133.138....14,35.14,37...151.160...167.170.171.175....178.180.181.183.186.187.191...195.198.199.204.205.207...20,91.20,95.20,98.220.222.226,4.227.229...231,9.233.) (Đất trồng lúa nước) Khe Lau - Bù à 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3903 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 8.12.13.14,3.17.20.26,4....28.30....32.28....42.47...57.61...65.68.71.72.74.75.80.) (Đất trồng lúa nước) Pá Cuồi, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3904 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 49.52.53.54.56.57.59.60.66.68.75.) (Đất trồng lúa nước) Gia Còng - Kỳ Thịnh 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3905 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 3.6.7.8.9.14,3.16.17.20.20,9.22.25.31,9.34.35.39.40.42.44.45.51.56.62.63.66.67.68.69.73.74.78.86.87.88.90.92.) (Đất trồng lúa nước) Gia còng - Giáp xã Bình Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3906 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 11.13.15.16.17.23....26,4.32.34.35.37.38.44.47.51.52.56.58.59.60....66.70.73) (Đất trồng lúa nước) Đồng Lau - Đá dựng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3907 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 1.4.9.11.12.19.23.24.28.40.) (Đất trồng lúa nước) Đồng Lau - Đá dựng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3908 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 31,9.36.37.44.) (Đất trồng lúa nước) Đồng Lau - Đá dựng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3909 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 1.9.10.15.18.19.22.31,9.32.33...35.42.45.46.63.64.71.72.744...77.83.84.88.89.93.111.112.) (Đất trồng lúa nước) Kỳ Thịnh - Bình Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3910 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 43) (Đất trồng lúa nước) Kẻ ỏn - Kẻ Diện 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3911 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 50; gồm các thửa: 4.38.39.42.) (Đất trồng lúa nước) Kẻ Diện - Đồng Cuông 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3912 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 50; gồm các thửa: 26,4.31,9.34.37) (Đất trồng lúa nước) Bù Quan - Cây Thị 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3913 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 52; gồm các thửa: 3.22.24.) (Đất trồng lúa nước) Đồng Lau - Đa Khoa 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3914 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 53; gồm các thửa: 1.2.3.6.9.11.27.28.30.33.35.36.37.44.45.46.62.) (Đất trồng lúa nước) Làng mới - Xóm 4 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3915 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 13.14,3.16.20,9.22.24.30.35.37.41) (Đất trồng lúa nước) Bản đồn - Đồng ỏn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3916 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 2.3.4.5.6.7.9.11.12...19.20,9...24.26,4...30.31,9.32....39.42.43.45.46.47.48.49....52.55.57...61) Thung Mít - Giáp Thọ Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3917 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1.2.3.4.6.7.8.9.10.11.13.15.16.18...23.25.27.28.29.30.31,9.) Thung Voi - Thung mít 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3918 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1.4.6.9.11.12.14,3.16.17.19.20,9.25...28.31,9...33.34.36.38...43.46....49.51.53.54.55....60.65.67.68....70.73.78...82) Thung Khài - Hua Bó phai mèn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3919 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 2.4.5.6....9.12...15.17.18.20.20,9.23....25.28...31,9.34.36....38.40.41.45...47.50.51.52.53.54.57....65.67.68.69.71....74.76.78....87.89...91.93....96.97.98.102....110.111...116.118....120,9.126,4.127.133.134.135....138) Hua Bó - Phai mèn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3920 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1.2.4.5.6.7.9...13.14,3.15.17.19.20.22.27...30.35.36....40.42.43...46.49....51.53...56.58.60...63.65.66.70.71.74.75.77.78.70.81.82.85...88.90.92.93.95.96.97...101.106.111.112.116...118.120...123.134135.137.138.14,33.150...154.159.161.162.163.170.173.174.) Tang Thằm - Pá Lau 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3921 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 175.181.185...187.191.195.195.205...207.20,95...20,98.20,99.222...224.228.229.231,9.232.235.239.240.241.244.246.247.248.256...258) Tang Thằm - Đồng Cây Thị 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3922 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 259.26,44.272...275.280...284.287.292...296.301.303.304.31,91.320....323.328.329.337.338.339.348.354.357...359.370.380.384.385.402.403.410.418.424.426,4.427.436.453.454...457.460.462...464.467.469) Tang Thằm - Đồng Nghịu 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3923 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 1.6.13.15.19.23.27...29.34.35.37.39.40.43.54.57...59.63.64.78.79.80.82.93.94.107.108.109.122.132.14,33...14,35.14,37.154...156.160.169.173.174.177.182.185.186.193.194.196.198.199.203...205.207.208.20,93.20,95.220,9.222.224.225.228...230.237...240.244...246.248.256.258.26,41.26,42.26,46...26,48.) Nhà ông Lang Văn Đạo - Nhà ông Lê Văn Khoa 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3924 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 2.5.9.19.35.41.51.72.79.92.106.112.114,3.118.123.124.127.129.131,9.135) Đồng ông Đinh Trọng Cường - Đồng bà Nguyễn Thị Yên 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3925 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1.19.20,9.29.31,9.44.48.49) Đồng ông Ngụy Đình Hòa - Đồng ông Nguyễn Văn Cung 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3926 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1.2.3.4.5.7.12...16.18.19.22.25.35.36.38...47.51...57...66.68.69.71.72.73.76.77.80...84.86.88.89...93.97.99.101.109.118.14,37.175.193.201.202.20,92.225.26,47.305.309.31,99...322.335.338.339.343.362.375...377.380.381.415.416.453.470....472.476.477.519...520,9.556.557.564.648.650.676.738.739.753.777.778.) Đồng Khài, Kẻ Giếng - Đài tượng niệm 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3927 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 14.3; gồm các thửa: 5.7.8.10....15.18.19.25.29.30.36.39.40.41.48.60.62.71.84.112.113.129.130.131,9.14,33.14,34.14,36.164.206.207.243.276.277.292.320.320,9.) Khu Bó - Đồng ỏn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3928 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 14.3; gồm các thửa: 325.342.343.407.475.496.497.519....525.537...539.541...546.560...566.573...579.585....589.599...602.607...611.620,9...624.633.636...639.648...651.654.665...667.670.673.675.677.678.688.689.690.695.699.700....704.707...710.712...714,3.716.720...729...731,9.733.736.737.739.745...757.759.762...765.768.772.774.776.777....780.782...784.786.) Đồng ỏn - Đồng Nghịu 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3929 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 14.3; gồm các thửa: 787.789.790.792.793.795...798.800.802....809.810.812.813.817.819.820.822.823.825....828.830.831,9.839.841.842.844.845.846...848.850.855...861.863.866.867) Đồng Lạnh - Noong òn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3930 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 220.220,9....226,4.237.238.245.246.249.253. 259.26,40.26,41.26,45.26,46...26,48.271...273.275.277.292...297.31,92...31,94.326,4.326,4) Na Phằn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3931 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 327...329.331,9.336...340.343.346.347.349.350.357...361.367.368.370.377.380...384.386.390...394.401.402.) Bù Kèng - Đồng 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3932 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 408.410...415.420,9.422.425...429.432.436.438.443.453...461.463.467...470) Cuông 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3933 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 475...479.481.482.485.487...492.494...497.499.500.502...506.510.515.517...519.520,9.523.524.527.528) Đồng 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3934 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 530.533.535.537.540.542.544.546.547.553.555.556.560.561.563.564.573.574.582.583.585.591.592.604.607.644.666.668) Nghịu - Đồng 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3935 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 55.99.108.127.134.175.251.26,42.274.335.409.452.498.507.552.670....672.) Cuông 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3936 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 2.6.7.8.14,3.16.17.18.20.23...25.30.32.34....37.45.48.51.53.56.59.69.90.101.113.114,3.126,4...128.132.138....14,31.14,36.155.158.159.163.167.175.178.181.192.195.199.208.220,9.225.231,9.232.233.238.249.26,40.26,43.281.282.305.306.31,93.31,95.320,9.323.324.334.343.344.355.356.363.367.368.371.378.379.381....383.386.407.410.413.417.418.420,9.424.428.430.432.441.449.) Đồng Cạn - Na è 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3937 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 4.5.10.11.15.20,9.22.29.33.41.46.49.54.55.57.58.60.61.64...66.70....76.78...83.85...87.89.91.96....100.103.105....110.118.124.129.133.135.137.14,33.14,34.14,37....152.156.157.161.165.168.170....172.174.176.179.180.183.184.187...189.191.193.194.197.198.200....203.205.206.209.20,90...20,92.20,95.20,96.20,98.20,99.) Đồng Cạn - Na è 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3938 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 1.2.13.14,3.15.17.18...20,9.26,4.29.30.31,9.34.37....42.49.....52.54.58.59....64.70.....74.76....80.86....89.91.100.101.102.105.109....115.123.....129.131,9.132.138.139...14,33.14,36....154.156.160....168.171....180.182.184.185....192.195.196.198.199.200....202.208.209.20,90.20,91.20,96.20,99.220...223.229.230.233.234.237.239.240.245...247.248.250.) Khe Lau - Nà Khun 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3939 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 251.252....255.258.259.26,41.26,42.26,46....271.274.275.278...280.282.283.289....294.297.300...303.307.31,90.31,91.31,92.31,94.31,96.31,98.31,99.320,9.322.324..325.329.330..334.337....342.344....348.350.352....356.358....360.361...365.367.....372.374....379.383....386.388.390.392.393.398.399....401.403.404.407.411.412.419.420,9.425.430...434.440.442.449.451.452.458....465.467.468.470.) Khe Lau - Đồng Lau 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3940 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 5.7.9.18.39.40.50.56.61.71.80.89.90.99.117.20,93.252.274...276.288.289.292.299.300.302,361.361.371.377.378.383.386.392.393.400...402.406.415.423.427...434.437...439.442.444.445.452....456.458.459.462.463.465.476.481.483.484.492.498.503.508.509.514,3...517.527.528.529.534.535.543.544.) Lọng Tròng - Hợ Chàm 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3941 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 20.9; gồm các thửa: 78.95.130.151.167.191.198.232.234.245.246.26,43.26,47.280.368.427.429.438.458....461.465.491....494.497.498.504.520.530.534.536.537.542.565...568.573.596.597.600...602.606.620.632.634.635.644.659.660.662...666.680.688.690.691.693....695.710.714,3.717.719) Đồng Nhỏ - Hợ Chàm 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3942 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 20.9; gồm các thửa: 720....722.724.728.731,9.732.738.739.742.747.749.750.754.755...765.767.770...779.780....786.793...798.800....805.812....819.820,9....829....833.839.840....845.847.848.850.852....859.864....872.874....878....881.885....892.894.900....908.910...915.917.918.920.926,4) Đồng Mụa - Hợ Xằng, Hợ Huông 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3943 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 20.9; gồm các thửa: 927.935....938.940....949.953....956.960.961.963.966.975.....978.981....987.991.996....1004.1012.1015....1020.1023.1028....1031,9.1034.1037.1039.1045....1047.1049.1050.1052.1054....1057.1060.1061.1063....1070.1072...1077.1080....1086.1089....1092.1094....1097.1101.1107.1110.1117.1120.1120,9.1124....1130.1133....1135.114,33....114,37.114,39.1151.1152.1154.1162.1164...1166.1169.1177.1179.1182.1183.1185.1187.1188.1191.1192.1193.1197.) Đồng Mỏ - Hợ Huông 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3944 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 2.4.7.9.10.11.25.29.33.36.44.45.70.78.85.) Pá Cuồi 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3945 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 5.12.13.16.17.32.39.40.41.42.44.45.51.64.69.71.72.77.) Pá Cuồi, 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3946 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 19.30.36.41.42.43.49.53.54.) Gia còng - Ky Thịnh 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3947 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 6.10.27.30.32.36.) Đồng Lục - Kỳ Thịnh 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3948 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 6.49.) Đồng Lục - Kỳ Thịnh 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3949 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 16.45.46.56.61.) Đồng Lục - Kỳ Thịnh 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3950 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 44; gồm các thửa: 12.24.51.) Kỳ thịnh - Bình Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3951 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 2.4.5..7.12.14,3.17.20.24....30.36...40.43.44.80.82.90.113.) (Xóm 6, 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3952 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 160.435.471.) Đồng Cuông - Pá Lau 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3953 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 75) Đồng ông Ngụy Đình Bình 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3954 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 446.474.543.546.613.) Đồng đồn - Đồng êch 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3955 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 100.117.396.474.522.612.681.710.711.735.746.751.759) Tân đồng - Kẻ Giếng 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3956 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 14.3; gồm các thửa: 20.38.70.196.296.299.301.303.308.533.534.556.570.583.594.619.620.630.631,9.663.767.773.865.868) Đồng Nghịu - Noong òn 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3957 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 94.114,3.128.14,33.434.447.667) Hợ Mị - Đồng diên 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3958 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 9.157.) Pù Pèn - Đồng ếch 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3959 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 171.354.365.394.416.461) Đồng ếch - Giáp Thọ Sơn 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3960 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 20.9; gồm các thửa: 7.26,4.27.53.73.14,38.160.330.331,9.332.341.355.393.425.463.993.) Đồng Cang, 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3961 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 18.37.) Gia Còng 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3962 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 76) Gia Còng - Kỳ Thịnh 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3963 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 47.54) Gia còng - Kỳ Thịnh 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3964 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 20,9.27.38.) Bãi Bói, 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3965 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 41.57.70.85.103.109.) Kỳ Thịnh - Bình Sơn 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3966 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 8.54.) Kẻ ỏn - Kẻ Diện 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3967 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ (Đất ao vườn liền với đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác