Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hùng Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Thương - Nhà Văn hóa xóm Hùng Sơn 125.000 - - - - Đất ở
302 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hùng Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Toàn - Đất Lâm nghiệp 125.000 - - - - Đất ở
303 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hùng Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Kỷ - Nhà ông Đông 125.000 - - - - Đất ở
304 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hùng Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Đức - Nhà ông Đường 125.000 - - - - Đất ở
305 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hùng Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Đại - Nhà ông Chín 125.000 - - - - Đất ở
306 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hùng Thịnh - Xã Phú Sơn Nhà ông Phú Hải - Nhà ông Châu Thảo 125.000 - - - - Đất ở
307 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hùng Thịnh - Xã Phú Sơn Nhà ông Nhật - Nhà Văn hóa xóm Hùng Thịnh 125.000 - - - - Đất ở
308 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hùng Thịnh - Xã Phú Sơn Nhà ông Quỳnh - Nhà ông Liêm 125.000 - - - - Đất ở
309 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hùng Thịnh - Xã Phú Sơn Nhà ông Sáng - Nhà ông Chương 125.000 - - - - Đất ở
310 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hùng Thịnh - Xã Phú Sơn Nhà ông Thêm - Bến đò Thái Sơn 125.000 - - - - Đất ở
311 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Cồn Phối - Xã Phú Sơn Nhà ông Tâm - Nhà ông Long 125.000 - - - - Đất ở
312 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Cồn Phối - Xã Phú Sơn Nhà ông Hiền - Nhà ông Sỹ 125.000 - - - - Đất ở
313 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hòa Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Chín - Nhà ông Thiện 125.000 - - - - Đất ở
314 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hòa Sơn - Xã Phú Sơn Nhà bà Hường - Đất Lâm nghiệp 125.000 - - - - Đất ở
315 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hòa Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Khoái - Nhà ông Duy 125.000 - - - - Đất ở
316 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Tân Lâm - Xã Phú Sơn Nhà ông Thủy - Nhà ông Tùng 125.000 - - - - Đất ở
317 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Tân Lâm - Xã Phú Sơn Nhà ông Chung - Nhà ông Hưng 125.000 - - - - Đất ở
318 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Tân Lâm - Xã Phú Sơn Nhà ông Công - Nhà ông Hà 125.000 - - - - Đất ở
319 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Tân Lâm - Xã Phú Sơn Nhà ông Lâm - Nhà ông Tứ 125.000 - - - - Đất ở
320 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Tân Lâm - Xã Phú Sơn Nhà ông Ngân - Nhà ông Thắng 125.000 - - - - Đất ở
321 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Tân Lâm - Xã Phú Sơn Giáp xóm Trung Sơn - Nhà bà Vân 120.000 - - - - Đất ở
322 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Tân Lâm - Xã Phú Sơn xóm Tân Lâm - xóm Cồn Phối, xóm Thái Sơn 125.000 - - - - Đất ở
323 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Tân Lâm - Xã Phú Sơn Nhà ông Dần - Nhà ông Tiệc 125.000 - - - - Đất ở
324 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Môn Sơn - Xã Phú Sơn Sân bóng Môn Sơn - Đi Bến đò Cồn Phối 125.000 - - - - Đất ở
325 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Cồn Phối - Xã Phú Sơn Nhà ông Đức - Nhà ông Chung 125.000 - - - - Đất ở
326 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Quyết Thắng, Bắc Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Đàn - Ven lòng hồ Khe Là 120.000 - - - - Đất ở
327 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Quyết Thắng - Xã Phú Sơn Đồng Bãi Ve - Nhà ông Diện 120.000 - - - - Đất ở
328 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Quyết Thắng - Xã Phú Sơn Nhà ông Châu - Nhà ông Nam (giáp xã Hương Sơn) 120.000 - - - - Đất ở
329 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Thái Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Toàn - Nhà Văn hóa xóm Thái Sơn 120.000 - - - - Đất ở
330 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Thái Sơn, Tân Lâm - Xã Phú Sơn Nhà ông Nghĩa - Nhà ông Minh 120.000 - - - - Đất ở
331 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Thái Sơn, Tân Lâm - Xã Phú Sơn Nhà Bà Thủy - Nhà ông Điệp 120.000 - - - - Đất ở
332 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Thái Sơn, Tân Lâm - Xã Phú Sơn Tân Lâm - Thái Sơn 120.000 - - - - Đất ở
333 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Quyết Thắng - Xã Phú Sơn Nhà ông Vinh - Khe Đờm 120.000 - - - - Đất ở
334 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Quyết Thắng - Xã Phú Sơn Nhà ông Dượn - Nhà ông Loan 120.000 - - - - Đất ở
335 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Quyết Thắng - Xã Phú Sơn Đồng Săng Vì - Đồng Khe Lín 120.000 - - - - Đất ở
336 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Quyết Thắng - Xã Phú Sơn Nhà ông Thích - Nhà ông Sự 120.000 - - - - Đất ở
337 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Quyết Thắng - Xã Phú Sơn Đất Nông nghiệp - Đường đi Hương Sơn (lội Bộng) 120.000 - - - - Đất ở
338 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Chúc - Nhà ông Đỉnh 120.000 - - - - Đất ở
339 Huyện Tân Kỳ Khu vực III - Xóm Bắc Sơn - Xã Phú Sơn Ven lòng hồ Khe Là - Ven lòng hồ Khe Là 120.000 - - - - Đất ở
340 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Tân Thành (Thửa 102, 109, 108, 161, 117, 118, 107, 120, 128, 127 , 125, 124, 123, 152, 105, 51, 83, 103, 84, 88, 87, 86, 85, 79 , 119 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An Ngả Tư - Chợ 2.000.000 - - - - Đất ở
341 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Tân Thành (Thửa 140, 141, 143, 122, 145 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An Chợ - Ông Lương 1.000.000 - - - - Đất ở
342 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Tân Thành (Thửa 112, 156, 157, 97, 95, 73, 74, 75, 93, 58, 92, 91, 77, 78, 59, 60, 101 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An Ngã Tư - Đông Xoan 1.000.000 - - - - Đất ở
343 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Tân Thành (Thửa 138, 137, 114, 92, 79, 80, 93, 94 Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân An Ngã Tư - Đông Xoan 700.000 - - - - Đất ở
344 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 115, 117, 111, 118, 119, 134, 132, 107, 89, 90, 83, 96, 95, 210, 97, Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân An Ông Phúc - Hào Hà 650.000 - - - - Đất ở
345 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Nam Đàn (Thửa 51, 64, 63, 50, 49, 37, 38, 39, 26, 27, 23, 15, 21, 19, 31, 32, 33, 36, 40, 62, 41, 71, 76, 55 Tờ bản đồ số 64) - Xã Tân An bà Thị - ông tặng 550.000 - - - - Đất ở
346 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Nam Đàn (Thửa 34, 47, 58, 59, 67, 66, 69, Tờ bản đồ số 64) - Xã Tân An Châu - Dương 550.000 - - - - Đất ở
347 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Nam Đàn (Thửa 26, 22, 9, 4 Tờ bản đồ số 71) - Xã Tân An Châu - Dương 600.000 - - - - Đất ở
348 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Nam Đàn (Thửa 72 , 65 , 80, 15, 52, 64, 70, 78, 83, 6, 50, 7 Tờ bản đồ số 63) - Xã Tân An Thầy liễu - Ông Quyền 1.200.000 - - - - Đất ở
349 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Nam Đàn (Thửa 42, 44, 45, 31, 33, 32, 35, 36 Tờ bản đồ số 62) - Xã Tân An ông Lương - Khe xanh 500.000 - - - - Đất ở
350 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Nam Đàn (Thửa 47, 37, 38 Tờ bản đồ số 62) - Xã Tân An Thầy Trình - Ông Quang 500.000 - - - - Đất ở
351 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 103, 86 Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân An Ông Trị - A, Quý 500.000 - - - - Đất ở
352 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 7, 2, 3, 1 Tờ bản đồ số 59) - Xã Tân An Ông Trị - A, Quý 500.000 - - - - Đất ở
353 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Tân Thành (Thửa 4, 1 Tờ bản đồ số 68) - Xã Tân An Ông Hạ - Ông Bài 400.000 - - - - Đất ở
354 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Thanh Phúc (Thửa 102, 101, 29, 17, 35, 36, 25, 30, 45, 71 Tờ bản đồ số 53) - Xã Tân An Ông Tư - Ông Bình 400.000 - - - - Đất ở
355 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Thanh Phúc (Thửa 1, 35, 64, 77, 46, 25, 14, 9, 5 Tờ bản đồ số 54) - Xã Tân An Ông Hòe - Thầy Trí 350.000 - - - - Đất ở
356 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Thành An (Thửa 72, 73, 71, 60, 59, 40, 49, 53, 52, Tờ bản đồ số 47) - Xã Tân An A, Hào - A, Hiếu 350.000 - - - - Đất ở
357 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Thành An (Thửa 51, 45, 37, 11, 24, 43, 44, 49, 38, 46, 39 Tờ bản đồ số 48) - Xã Tân An A, Hào - A, Hiếu 300.000 - - - - Đất ở
358 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Quyết Thắng (Thửa 17, 47, 32, 3 Tờ bản đồ số 25) - Xã Tân An Ông Lịch - A, vựng 500.000 - - - - Đất ở
359 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Tân Thành (Thửa 39, 41 Tờ bản đồ số 62) - Xã Tân An 700.000 - - - - Đất ở
360 Huyện Tân Kỳ Cầu Treo - Xóm Đô Lương (Thửa 89, 93, 106, 98, 87, 88, 81, 76 Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân An A, Bình - Anh Lệ 550.000 - - - - Đất ở
361 Huyện Tân Kỳ Đường đi cầu treo - Xóm Đô Lương (Thửa 148, 242, 216, 214 Tờ bản đồ số 38) - Xã Tân An Ông Luyện - Ông Lâm 550.000 - - - - Đất ở
362 Huyện Tân Kỳ Cầu Treo - Xóm Đô Lương (Thửa 72, 78 Tờ bản đồ số 39) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
363 Huyện Tân Kỳ Liên thôn - Xóm Nam Đàn (Thửa 50 Tờ bản đồ số 39) - Xã Tân An 1.500.000 - - - - Đất ở
364 Huyện Tân Kỳ Đi Nam Sơn - Xóm Tân Thành (Thửa 81, 71, 70, 69, 62, 63, 55, 54, 50, 46, 47, 78, 56, 57, 61, 72, 80, 41, 69, 64, Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An Ngả Tư - Huân Loan 900.000 - - - - Đất ở
365 Huyện Tân Kỳ Đi Nam Sơn - Xóm Tân Sơn (Thửa 58, 52 , 43, 36, 33, 32, 31, 11, 10, 16, 17, 26, 27 30, 29, 38, 37, 53, 48, 39, 28, 53 Tờ bản đồ số 56) - Xã Tân An Ông Sơn - Anh Long 700.000 - - - - Đất ở
366 Huyện Tân Kỳ Đi Nam Sơn - Xóm Tân Sơn (Thửa 185, 170, 150, 138 , 163, 171, 186 Tờ bản đồ số 21) - Xã Tân An Hải Bích - Ông Tiêu 700.000 - - - - Đất ở
367 Huyện Tân Kỳ Đi Nam Sơn - Xóm Tân Sơn (Thửa 30, 21, 28, 37, 45, 44 Tờ bản đồ số 55) - Xã Tân An Hải Bích - Ông Tiêu 700.000 - - - - Đất ở
368 Huyện Tân Kỳ Đường đi Nam Sơn - Xóm Tân Sơn (Thửa 4, 73 Tờ bản đồ số 55) - Xã Tân An 700.000 - - - - Đất ở
369 Huyện Tân Kỳ Đường đi Nam Sơn - Xóm Tân Sơn (Thửa 19, 28, 9, 6, 21, 37 Tờ bản đồ số 55) - Xã Tân An 700.000 - - - - Đất ở
370 Huyện Tân Kỳ Đường đi Nam Sơn - Xóm (Thửa 2, Tờ bản đồ số 55) - Xã Tân An 200.000 - - - - Đất ở
371 Huyện Tân Kỳ Đường đi Đông Văn - Xóm Thanh Chương (Thửa 29, 30, 31, 32, 46, 47, 48, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 67, 70, 66 Tờ bản đồ số 43) - Xã Tân An 120.000 - - - - Đất ở
372 Huyện Tân Kỳ Đường đi Đông Văn - Xóm Thanh Chương (Thửa 4, 7, 14, 15, 17, 18, 19, Tờ bản đồ số 42) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
373 Huyện Tân Kỳ Đường đi Đông Văn - Xóm Thanh Chương (Thửa 2, 3, 4, 8, 6, Tờ bản đồ số 8) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
374 Huyện Tân Kỳ Đường đi Đông Văn - Xóm Thanh Chương (Thửa 38, 41, 42, 43, 46, 48, 50, 53, Tờ bản đồ số 6) - Xã Tân An 200.000 - - - - Đất ở
375 Huyện Tân Kỳ Đường đi Đông Văn - Xóm Thanh Chương (Thửa 18, 24, 26, 30, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 43, 47, 48, 53, Tờ bản đồ số 44) - Xã Tân An 200.000 - - - - Đất ở
376 Huyện Tân Kỳ Đường đi N- Phúc - Xóm Diễn Châu (Thửa 7, 13, 15, 17, 18, 24, Tờ bản đồ số 51) - Xã Tân An 200.000 - - - - Đất ở
377 Huyện Tân Kỳ Đường đi N- Phúc - Xóm Diễn Châu (Thửa 7, 8, 5, Tờ bản đồ số 24) - Xã Tân An 200.000 - - - - Đất ở
378 Huyện Tân Kỳ Đường đi N- Phúc - Xóm Diễn Châu (Thửa 31, 34, 35, 38, 39, 41, 51, 41 Tờ bản đồ số 51) - Xã Tân An 250.000 - - - - Đất ở
379 Huyện Tân Kỳ Đường đi N- Phúc - Xóm Nam Đàn (Thửa 26, 27, 33, 35, 38, Tờ bản đồ số 58) - Xã Tân An Ngả ba - Ông Sỹ 250.000 - - - - Đất ở
380 Huyện Tân Kỳ Đường đi N- Phúc - Xóm Nam Đàn (Thửa 44, 50, 58 Tờ bản đồ số 58) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
381 Huyện Tân Kỳ Đường Liên thôn - Xóm Tân Thành (Thửa 29, 124, 125, 126, 127, 128, 135, 136, 137, 138, 139, 120, 121, 122, 123, 131, 132, 133, 134, Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
382 Huyện Tân Kỳ Đường liên thôn - Xóm Thanh Phúc (Thửa 27, Tờ bản đồ số 54) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
383 Huyện Tân Kỳ Đường liên thôn - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 19, 25 , Tờ bản đồ số 59) - Xã Tân An 180.000 - - - - Đất ở
384 Huyện Tân Kỳ Đường liên thôn - Xóm Nam Đàn (Thửa 3, 4 Tờ bản đồ số 64) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
385 Huyện Tân Kỳ - Xóm (Thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Tân An - Xóm (Thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
386 Huyện Tân Kỳ Đường Liên thôn - Xóm Tân Thành (Thửa 7, 17 Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
387 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Diễn Châu (Thửa 25, 32, 34, 33, 57, 91, 121, 27, 38, 14 Tờ bản đồ số 23) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
388 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Diễn Châu (Thửa 1, 3, 9, 14, 19, 20, 25, 32, Tờ bản đồ số 51) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
389 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 49, 56, 60, 57, 67, 46, 81 Tờ bản đồ số 72) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
390 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 6, 7, Tờ bản đồ số 73) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
391 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 114, 69, 100, 85, 119, 239, 28, Tờ bản đồ số 37) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
392 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 184, 197, 149, 297 Tờ bản đồ số 38) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
393 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 224, 233, 101, Tờ bản đồ số 38) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
394 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 1, 9 Tờ bản đồ số 66) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
395 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 414, 465, 635, 655, Tờ bản đồ số 28) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
396 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 192, 343 Tờ bản đồ số 29;) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
397 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 23, 192, 99 Tờ bản đồ số 29;) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
398 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 143, 110, 239, Tờ bản đồ số 35) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
399 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 32, 246, 234 , Tờ bản đồ số 37) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở
400 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 438, 544, Tờ bản đồ số 27) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất ở