Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 3;4;5;6;7;8;9………..102;103;105.107) Quyết Thắng - Bản ve 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3202 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 1;7;8;10;13;14;17;18;19;21;24;25;2729; 30;34;35…….180;181) 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3203 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 1;3;4;5;6;7………….137;138;139) Nam Sơn - Tân Lâm 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3204 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6………………373;374) Bộng cối - Khe Mây 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3205 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9…….184;185) Tân Lâm 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3206 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 2;3;4;5;6…………61;63) Tân Lâm 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3207 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 3;5;7;8;10;11…………53;54) Quyết Thắng 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3208 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;7;8;910;12;13;…….20; 21;23………..63;65…..84;85) Từ Khe tát - Khe đờm 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3209 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;7….53;55…..63;65…78;79) Săng lẻ - Diếp cá 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3210 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 1;3;4;5;6;7;8……………..279;281) Trên tuyến Tân Lâm - Thái Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3211 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 2;3;4;5;6……………………169;170) Hủng cố Tạo - Cộc lội 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3212 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8…………177;178) Vệ Thuẩn - Khe Nâm 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3213 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12; 13;14…………………. 188;189) 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3214 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1;2;3;4;7;8;9;10;11;12;13…………1505; 1506;1507;1508.) Hùng Sơn, Hùng Thịnh, 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3215 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;19;20;21;22;23;24.) Trung Sơn - Trung Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3216 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 6;7;8;9;10;11;12;13;14; 15…………..1144;1145;1146.) Hùng Thịnh , Tân Lâm, Cồn Phối - Tân Lâm. 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3217 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;……2002; 2003;2004.) Quyết Thắng 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3218 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 1...6; 8…15;16...18; 20; 23...26; 29....31; 33; 36....38; 40; 41; 44; 47; 49; 50; 52...56; 59...61; 64...69; 71; 73...75; 78; 79; 82; 83; 85...89; 91; 92; 95; 96; 98; 99; 100; 101; 104; 107; 108; 110; 111; 114....117; 119; 120; 123; 125; 127; 132; 133; 138; 141; 144; 146...48; 150; 152; 154; 156;160; 161; 166...172;175; 177...180; 183....189; 191; 193...195; 197; 199....203; 205...207; 209...216; 219...225; 227...230; 233; 235....237; 239...250; 252...258; 260...262; 265; 266; 268; 270; 272...277; 280; 282; 285; 290; 292; 294, 296; 298...304; 307; 308; 311...314; 317; 318; 326; 329...331; 335; 336; 340....342; 344; 348; 351; 353; 354; 355; 357; 359; 361; 363; 369, 371; 372; 375; 377; 378;384; 387; 390; 393; 395...399; 404...407;410...418; 420...423; 428...431; 433...436; 439....446; 449; 451...453; 455; 456; 458...460; 463; 464; 467...469; 473; 474; 477; 478; 480; 483....487; 488; 491; 494...499; 502...504; 506...508; 510...513; 515.. Bù À, Bù Che, Đá Bàn; Khe Đờm, Đồng trửa,Măng đăng , Khe mục, Thung Dầu,Săng lẻ, Đồng tranh lội bộng, Khe Nâm, Đá Bà, Bản Ve,Mùa Cua, Động đỏ, Bảy độ 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3219 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 3; 19; 18; 26; 24; 38; 43; 54; 49; 30; 68; 65; 51; 78; 76; 47; 88; 29; 99; 35; 98; 31; 93; 104; 115; 106; 102; 92; 79; 64; 69; 75; 84; 86; 108; 81; 80; 33; 41; 45; 60; 48; 42; 36; 113; 28; 150; 158; 22; 21; 161; 120; 114; 119; 131; 126; 129; 166; 164; 162; 143; 136; 248; 260; 211; 209; 232; 225; 219; 200; 170; 188; 167; 154; 135; 123; 97; 116; 101; 96; 111; 62; 82; 85; 74; 59; 110; 117; 127; 137; 144; 196; 206; 177; 187; 175; 205; 218; 247; 174; 160; 184; 173; 140; 142; 149; 145; 133; 132; 180; 239; 254; 268; 265; 283; 276; 267; 259; 241; 235; 236; 240; 279; 262; 255; 269; 204; 195; 251; 221; 234; 250; 264; 278; 207; 185; 186; 169; 193; 208; 217; 215; 224; 275; 299; 292; 280; 274; 287; 285; 258; 252; 257; 256; 282; 297; 305; 296; 270; 295; 286; 246; 229; 311; 291; 290; 271; 289; 294; 306; 304; 249; 312; 310; 302; 37; 39;44; 50; 57; 70; 83; 124; 313...319;321) Khe lầy, Khe Su,Khe táy, Khe Nây, Thái Sơn 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3220 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Đất ao vườn liền với đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
3221 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 4, 8, 14, 1) (Đất trồng lúa nước) Lò Ngói, Ba thước, Lạnh ngạnh, Cải tạo, Trù lái, Ba cồn, Bà Đồng, Cây chay, Cây gạo 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3222 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 5, 14,24) (Đất trồng lúa nước) Động phà, Ruộng làng, Khe cá, Bà Tá, Hồ lác, Chăn nuôi 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3223 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 21, 14) (Đất trồng lúa nước) Đập Bà Đồng, Đập Lạnh ngạnh 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3224 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 21, 14, 13, 31, 26, ) (Đất trồng lúa nước) Xóm 7, Xóm 8, Xóm 9, Xóm 14, Xóm 5, Xóm 3, Xóm 6 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3225 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 27, 21, 22, 31, 32) (Đất trồng lúa nước) Xóm 7, Xóm 8, Xóm 9, Xóm 14, Xóm 5, Xóm 3, Xóm 6 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3226 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 4, 8, 14, 1) Lò Ngói, Ba thước, Lạnh ngạnh, Cải tạo, Trù lái, Ba cồn, Bà Đồng, Cây chay, Cây gạo 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3227 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 5, 14,24) Động phà, Ruộng làng, Khe cá, Bà Tá, Hồ lác, Chăn nuôi 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3228 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 21, 14) Đập Bà Đồng, Đập Lạnh ngạnh 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3229 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 21, 14, 13, 31, 26, ) Xóm 7, Xóm 8, Xóm 9, Xóm 14, Xóm 5, Xóm 3, Xóm 6 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3230 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 27, 21, 22, 31, 32) Xóm 7, Xóm 8, Xóm 9, Xóm 14, Xóm 5, Xóm 3, Xóm 6 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3231 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 4, 8, 14, 1) Lò Ngói, Ba thước, Lạnh ngạnh, Cải tạo, Trù lái, Ba cồn, Bà Đồng, Cây chay, Cây gạo 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3232 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 5, 14,24) Động phà, Ruộng làng, Khe cá, Bà Tá, Hồ lác, Chăn nuôi 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3233 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 21, 14) Đập Bà Đồng, Đập Lạnh ngạnh 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3234 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 21, 14, 13, 31, 26, ) Xóm 7, Xóm 8, Xóm 9, Xóm 14, Xóm 5, Xóm 3, Xóm 6 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3235 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 27, 21, 22, 31, 32) Xóm 7, Xóm 8, Xóm 9, Xóm 14, Xóm 5, Xóm 3, Xóm 6 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3236 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 4, 8, 14, 1) Lò Ngói, Ba thước, Lạnh ngạnh, Cải tạo, Trù lái, Ba cồn, Bà Đồng, Cây chay, Cây gạo 29.000 - - - - Đất trông cây lâu năm
3237 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 5, 14,24) Động phà, Ruộng làng, Khe cá, Bà Tá, Hồ lác, Chăn nuôi 29.000 - - - - Đất trông cây lâu năm
3238 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 21, 14) Đập Bà Đồng, Đập Lạnh ngạnh 29.000 - - - - Đất trông cây lâu năm
3239 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 21, 14, 13, 31, 26, ) Xóm 7, Xóm 8, Xóm 9, Xóm 14, Xóm 5, Xóm 3, Xóm 6 29.000 - - - - Đất trông cây lâu năm
3240 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 27, 21, 22, 31, 32) Xóm 7, Xóm 8, Xóm 9, Xóm 14, Xóm 5, Xóm 3, Xóm 6 29.000 - - - - Đất trông cây lâu năm
3241 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 4, 8, 14, 1) Lò Ngói, Ba thước, Lạnh ngạnh, Cải tạo, Trù lái, Ba cồn, Bà Đồng, Cây chay, Cây gạo 29.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3242 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 5, 14,24) Động phà, Ruộng làng, Khe cá, Bà Tá, Hồ lác, Chăn nuôi 29.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3243 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 21, 14) Đập Bà Đồng, Đập Lạnh ngạnh 29.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3244 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 21, 14, 13, 31, 26, ) Xóm 7, Xóm 8, Xóm 9, Xóm 14, Xóm 5, Xóm 3, Xóm 6 29.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3245 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương (Tờ bản đồ 27, 21, 22, 31, 32) Xóm 7, Xóm 8, Xóm 9, Xóm 14, Xóm 5, Xóm 3, Xóm 6 29.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3246 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 226 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3247 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 647, 650, 655, 671 ...675, 677 ...685, 692 ...696, 718 ...721, 728 ...748, 753 ...759, 784 ...790, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3248 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 795 ...808, 810 ...814, 819 ...825, 858...864, 869 ...884, 886 ...896, 924 ...942, 944 , 946, 976, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3249 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 994 ...1004, 1006 ...1031, 1033 ...1035, 1037 ...1069, 1088 ...1123, 1125 ...1144, 1166 ...1174, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3250 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 1176 ...1191, 1193 ...1212, 1223, 1225, 1229 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3251 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 474, 605, 624, 760, 779 ...783, 826, 850 ...857, 897 ...904, 920 ...923, 1221, 906 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3252 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 376 ... 378, 380, 389 ...394, 410 ...413, 418...420, 431, 437 ...440, 448, 91, 92, 245, 249, 250, 282, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3253 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 284, 287, 313 ...315 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3254 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 113, 64 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3255 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 13, 37, 16, 38, 36, 14, 15 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3256 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 1 ...5, 7 ...61, 63 ...73, 75 ...95, 97, 101 ...112, 114, 115, 117...124, 129...145, 151, 153 ...156, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3257 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 58 ...160, 162 ...168, 175...177, 179, 182, 231, 292, 268, 243, 254, 258, 267, 289, 178, 149, 172, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3258 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 188, 201...205, 206 ...209, 213...216, 221...234, 232, 235, 236, 251 ... 253, 269, 271, 272, 282, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3259 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 283, 286, 288, 99, 149, 172, 178, 188, 201 ... 204, 206 ... 209, 213... 216, 221 ... 224, 232, 235, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3260 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 236, 243, 251 ...254, 258, 267 ... 269, 271, 272, 282, 283, 286, 288, 289 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3261 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 66 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3262 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 639, 993, 1070, 1085, 1086, 1146, 1147, 1161, 1162, 1164, 1215 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3263 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 247, 346, 348, 349, 350, 382 ...388, 414 ...417, 432 ...434, 436, 442, 447, 449, 450, 452, 453, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3264 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 476, 477 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3265 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 119, 63, 66, 52 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3266 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 6, 7, 8, 10, 19, 21, 33, 34, 41 ... 44, 48, 51, 52, 56, 57, 58, 81, 82, 83, 85 ...90, 92, 94, 98, 99...104 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3267 Huyện Tân Kỳ Xuân Dương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 44; gồm các thửa: 2, 4, 5, 13, 16, 18, 19, 26, 27, 35, 39, 40, 45, 49 ...56, 59, 60 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3268 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 2, 5 ...13, 15...20, 22 ... 26, 28, 30, 31, 33 ... 42, 44... 55, 59 ... 85, 87 ... 114, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3269 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 116 ... 124, 126 ... 146, 148 ... 150, 152 ... 178, 180 ... 195, 199 ... 204, 206 ... 209, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3270 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 211 ... 225, 227, 229 ... 232, 234 ... 249, 251... 253, 255, 257 ...261, 263 ... 266, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3271 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 268 ... 287, 289... 293, 297 ... 312, 315, 316, 317, 320 ...324, 326 ...330 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3272 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 52, 53, 59, 68, 69, 70, 72, 77 ... 82, 98 ... 101, 112, 113, 136 ...138, 147, 148, 149, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3273 Huyện Tân Kỳ Thanh Trà - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 156 ...161, 173 ... 176, 184... 188, 200 , 201, 202, 204, 205, 207, 209 ...211, 215, 216 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3274 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 1, 2, 4, 6 ...17, 19 ... 37, 39 ... 103, 107 ... 116, 119 ... 123, 125 ... 134, 136, 137, 138 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3275 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 7 ... 22, 36 ... 46, 47 ... 50, 57...62, 64, 65, 67 ...84, 96...105, 107... 142, 148 ...162, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3276 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 164... 184, 186 ...201, 203 ... 234, 238 ... 264, 266, 268 ... 274, 276... 283, 286 ...294, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3277 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 296... 309, 311 ...329, 330 ...338, 340 ... 357, 359 ...383, 385 ...387, 389 ...396, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3278 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 398 ... 428, 430, 432...436, 438 ...477, 480...498, 500, 502 ...505, 507...512 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3279 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 2, 13, 10 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3280 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 33, 1, 11, 20, 32, 19, 10, 2, 3, 102 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3281 Huyện Tân Kỳ Hoàng Xuân - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 85, 91 ...96, 110... 116, 118 ... 123, 128 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3282 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 5...8, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, 29 ...35, 42, 47, 56, 57, 58, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3283 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 63 ...66, 71, 78 ...83, 88 ... 94, 96, 43 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3284 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 13, 23, 24, 26, 28 ...31, 36...42, 44 ...50, 59 ...68, 70 ...76, 81 ...115, 126 ... 151, 153, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3285 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 154, 155, 169...181, 386 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3286 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 1...5, 7, 10, 11, 14 ...27, 29 ... 44, 46, 47, 48, 50 ...54, 56 ...64, 66 ...69, 71 ...74, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3287 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 76 ...88, 93 ... 99, 101 ...147, 154 ... 208, 210 ...235, 237 ...241, 244 ...260, 262 ...268, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3288 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 270 ...290, 292 ...294, 296, 299, 301, 303, 305 ... 326, 328... 345, 347 ...365, 367, 370, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3289 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 371, 381, 385 ... 402, 404...426, 429 , 430, 440, 444 ...450, 452 ...459, 461, 464, 477, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3290 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 478, 480 ...490, 494 ...500, 504, 513, 516...518, 520, 521, 523 ...533, 535, 536, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3291 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 538 ...547, 549...556, 571, 576 ...578, 580, 582, 583, 584, 589, 591, 592, 593, 598, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3292 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 599, 601 ...603, 608, 619, 620, 631, 633, 634, 635, 638, 640...643, 648, 649, 656, 657, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3293 Huyện Tân Kỳ Hoàng Trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 660, 662, 668, 669, 670, 687, 689, 691, 694, 701, 715, 722...727, 749...752, 777, 778, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3294 Huyện Tân Kỳ Hoàng trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 791 ...794, 809, 815...818, 827, 828, 834, 843, 846, 847, 848, 865 ...868, 885, 907, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3295 Huyện Tân Kỳ Hoàng trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 916...919, 943, 977, 978, 1156, 1157, 1224, 1230 ...1232, 186, 441 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3296 Huyện Tân Kỳ Hoàng trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 56 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3297 Huyện Tân Kỳ Hoàng trang - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 67 ...71, 75 ...81, 83...87, 89 ... 92, 95 ... 98, 100...103 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3298 Huyện Tân Kỳ Trung Lương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 41, 302 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3299 Huyện Tân Kỳ Trung Lương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 396...400, 412...416, 432...442, 448...460, 476, 477, 479 ... 485, 487... 493, 507...522, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3300 Huyện Tân Kỳ Trung Lương - Xã Tân Xuân (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 524, 525, 526, 528, 530, 531, 533, 535, 539 ... 542, 544, 545, 546, 548...551, 29.000 - - - - Đất trồng lúa