Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 44; gồm các thửa: 1;2;3;4;5) (Đất trồng cây lúa nước) 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3102 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 3;4;5;6………….100;102;103;104;105;106;108; 109…..123;125;126………..157;158) (Đất trồng cây lúa nước) Tuyến sau nhà anh nam - Chạy xuống sông 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3103 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15; 16;17;18;19;20……..591;592) (Đất trồng cây lúa nước) 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3104 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20; 21;22;23;24;25…………….696;697) (Đất trồng cây lúa nước) khe môn - Đập hóp 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3105 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17; 18;19;20;21….355;356) (Đất trồng cây lúa nước) Tuyên ông Thân - Trại ông viết 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3106 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 2;6;9;10;15;18;20;23) (Đất trồng cây lúa nước) Quyết Thắng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3107 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11; 12;13;14………1093;1094;1095) (Đất trồng cây lúa nước) Cồn phối - Tân Lâm,Bắc Sơn,Nam Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3108 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 3;6;7;9;10;11;12;13;14……….581;582;583) (Đất trồng cây lúa nước) Môn Sơn - Bắc Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3109 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11…….690;691;692) (Đất trồng cây lúa nước) Cửa ông Hải - Bộng cối 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3110 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13……..696; 697;698;699700) (Đất trồng cây lúa nước) Tân Lâm - Thái Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3111 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14; 15;16…………….814;815) (Đất trồng cây lúa nước) Hoà Sơn, Hùng Thịnh - Thái Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3112 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12….952;953;954) (Đất trồng cây lúa nước) Thái Sơn - Hùng Thịnh 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3113 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13……..526;527) (Đất trồng cây lúa nước) Hoà Sơn - Giáp Bình Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3114 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10………….319;320) (Đất trồng cây lúa nước) Từ TTH phú sơn II - Khe Sắn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3115 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 3;4;5;6;7;8;9………..102;103;105.107) (Đất trồng cây lúa nước) Quyết Thắng - Bản ve 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3116 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 1;7;8;10;13;14;17;18;19;21;24;25;2729; 30;34;35…….180;181) (Đất trồng cây lúa nước) 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3117 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 1;3;4;5;6;7………….137;138;139) (Đất trồng cây lúa nước) Nam Sơn - Tân Lâm 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3118 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6………………373;374) (Đất trồng cây lúa nước) Bộng cối - Khe Mây 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3119 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9…….184;185) (Đất trồng cây lúa nước) Tân Lâm 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3120 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 2;3;4;5;6…………61;63) (Đất trồng cây lúa nước) Tân Lâm 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3121 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 3;5;7;8;10;11…………53;54) (Đất trồng cây lúa nước) Quyết Thắng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3122 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;7;8;910;12;13;…….20; 21;23………..63;65…..84;85) (Đất trồng cây lúa nước) Từ Khe tát - Khe đờm 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3123 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;7….53;55…..63;65…78;79) (Đất trồng cây lúa nước) Săng lẻ - Diếp cá 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3124 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 1;3;4;5;6;7;8……………..279;281) (Đất trồng cây lúa nước) Trên tuyến Tân Lâm - Thái Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3125 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 2;3;4;5;6……………………169;170) (Đất trồng cây lúa nước) Hủng cố Tạo - Cộc lội 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3126 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8…………177;178) (Đất trồng cây lúa nước) Vệ Thuẩn - Khe Nâm 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3127 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12; 13;14…………………. 188;189) (Đất trồng cây lúa nước) 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3128 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1;2;3;4;7;8;9;10;11;12;13…………1505; 1506;1507;1508.) (Đất trồng cây lúa nước) Hùng Sơn, Hùng Thịnh, 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3129 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;19;20;21;22;23;24.) (Đất trồng cây lúa nước) Trung Sơn - Trung Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3130 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 6;7;8;9;10;11;12;13;14; 15…………..1144;1145;1146.) (Đất trồng cây lúa nước) Hùng Thịnh , Tân Lâm, Cồn Phối - Tân Lâm. 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3131 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;……2002; 2003;2004.) (Đất trồng cây lúa nước) Quyết Thắng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3132 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 4;5;6;12;13;15;18;21…………460;461;462;463;464.) (Đất trồng cây lúa nước) Bắc Sơn, Trung Sơn - Bắc Sơn- Trung Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3133 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 1;2;3;4;11;12;16;17;17;18;19…869;870; 871;872.) (Đất trồng cây lúa nước) Trung Sơn - Nam Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3134 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;…..714; 715;716;716;717) (Đất trồng cây lúa nước) Bắc Sơn, Trung Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3135 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 28; gồm các thửa: 2;5;7;912;18;21;23;25;26; 27;28……1084;1085,1086,1087.) (Đất trồng cây lúa nước) Bắc Sơn - Nam Sơn Trung Sơn - Bắc Sơn- Trung Sơn -Nam Sơn 29.000 - - - - Đất trồng lúa
3136 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20;21;22;23;24;25;26;27;28;29;30;…………191;192) Từ nhà anh Điện xóm Bắc sơn - Ông Dụng xóm Quyết thắng 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3137 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12; 13………..460;461;462;463) Nhà văn hoá xóm - Khe đơm, đi thung dầu 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3138 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;910;11………………114;115 ;116) 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3139 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;13;14;15;16……..39;41……97; 99….117;119;121;122…….166;167) 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3140 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12………..158;159) 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3141 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1;2;3;4;5………….19;21;22;23;24;26……..53;55;…75;77……109;111;112; 113;114;115;116;117;119……….244;246…….274;275;276) 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3142 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 44; gồm các thửa: 1;2;3;4;5) 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3143 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 3;4;5;6………….100;102;103;104;105;106;108; 109…..123;125;126………..157;158) Tuyến sau nhà anh nam - Chạy xuống sông 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3144 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15; 16;17;18;19;20……..591;592) 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3145 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20; 21;22;23;24;25…………….696;697) khe môn - Đập hóp 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3146 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17; 18;19;20;21….355;356) Tuyên ông Thân - Trại ông viết 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3147 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 2;6;9;10;15;18;20;23) Quyết Thắng 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3148 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11; 12;13;14………1093;1094;1095) Cồn phối - Tân Lâm,Bắc Sơn,Nam Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3149 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 3;6;7;9;10;11;12;13;14……….581;582;583) Môn Sơn - Bắc Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3150 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11…….690;691;692) Cửa ông Hải - Bộng cối 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3151 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13……..696; 697;698;699700) Tân Lâm - Thái Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3152 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14; 15;16…………….814;815) Hoà Sơn, Hùng Thịnh - Thái Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3153 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12….952;953;954) Thái Sơn - Hùng Thịnh 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3154 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13……..526;527) Hoà Sơn - Giáp Bình Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3155 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10………….319;320) Từ TTH phú sơn II - Khe Sắn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3156 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 3;4;5;6;7;8;9………..102;103;105.107) Quyết Thắng - Bản ve 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3157 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 1;7;8;10;13;14;17;18;19;21;24;25;2729; 30;34;35…….180;181) 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3158 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 1;3;4;5;6;7………….137;138;139) Nam Sơn - Tân Lâm 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3159 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6………………373;374) Bộng cối - Khe Mây 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3160 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9…….184;185) Tân Lâm 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3161 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 2;3;4;5;6…………61;63) Tân Lâm 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3162 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 3;5;7;8;10;11…………53;54) Quyết Thắng 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3163 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;7;8;910;12;13;…….20; 21;23………..63;65…..84;85) Từ Khe tát - Khe đờm 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3164 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;7….53;55…..63;65…78;79) Săng lẻ - Diếp cá 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3165 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 1;3;4;5;6;7;8……………..279;281) Trên tuyến Tân Lâm - Thái Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3166 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 2;3;4;5;6……………………169;170) Hủng cố Tạo - Cộc lội 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3167 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8…………177;178) Vệ Thuẩn - Khe Nâm 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3168 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12; 13;14…………………. 188;189) 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3169 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 1;2;3;4;7;8;9;10;11;12;13…………1505; 1506;1507;1508.) Hùng Sơn, Hùng Thịnh, 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3170 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;19;20;21;22;23;24.) Trung Sơn - Trung Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3171 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 6;7;8;9;10;11;12;13;14; 15…………..1144;1145;1146.) Hùng Thịnh , Tân Lâm, Cồn Phối - Tân Lâm. 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3172 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;……2002; 2003;2004.) Quyết Thắng 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3173 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 4;5;6;12;13;15;18;21…………460;461;462;463;464.) Bắc Sơn, Trung Sơn - Bắc Sơn- Trung Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3174 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 43; gồm các thửa: 1;2;3;4;11;12;16;17;17;18;19…869;870; 871;872.) Trung Sơn - Nam Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3175 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;…..714; 715;716;716;717) Bắc Sơn, Trung Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3176 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 28; gồm các thửa: 2;5;7;912;18;21;23;25;26; 27;28……1084;1085,1086,1087.) Bắc Sơn - Nam Sơn Trung Sơn - Bắc Sơn- Trung Sơn -Nam Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3177 Huyện Tân Kỳ Đập Khe Sắn - Xã Phú Sơn (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 7) 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3178 Huyện Tân Kỳ Đấp Đồng Năm, Đập Săng vì - Xã Phú Sơn (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 526,470) 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3179 Huyện Tân Kỳ Đập Đồng Hóp - Xã Phú Sơn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 177) 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3180 Huyện Tân Kỳ Đập Đồng Cạn - Xã Phú Sơn (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 116) 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3181 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20;21;22;23;24;25;26;27;28;29;30;…………191;192) Từ nhà anh Điện xóm Bắc sơn - Ông Dụng xóm Quyết thắng 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3182 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12; 13………..460;461;462;463) Nhà văn hoá xóm - Khe đơm, đi thung dầu 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3183 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;910;11………………114;115 ;116) 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3184 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;13;14;15;16……..39;41……97; 99….117;119;121;122…….166;167) 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3185 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12………..158;159) 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3186 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1;2;3;4;5………….19;21;22;23;24;26……..53;55;…75;77……109;111;112; 113;114;115;116;117;119……….244;246…….274;275;276) 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3187 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 44; gồm các thửa: 1;2;3;4;5) 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3188 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 3;4;5;6………….100;102;103;104;105;106;108; 109…..123;125;126………..157;158) Tuyến sau nhà anh nam - Chạy xuống sông 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3189 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15; 16;17;18;19;20……..591;592) 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3190 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20; 21;22;23;24;25…………….696;697) khe môn - Đập hóp 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3191 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17; 18;19;20;21….355;356) Tuyên ông Thân - Trại ông viết 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3192 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 2;6;9;10;15;18;20;23) Quyết Thắng 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3193 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11; 12;13;14………1093;1094;1095) Cồn phối - Tân Lâm,Bắc Sơn,Nam Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3194 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 3;6;7;9;10;11;12;13;14……….581;582;583) Môn Sơn - Bắc Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3195 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11…….690;691;692) Cửa ông Hải - Bộng cối 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3196 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13……..696; 697;698;699700) Tân Lâm - Thái Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3197 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14; 15;16…………….814;815) Hoà Sơn, Hùng Thịnh - Thái Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3198 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12….952;953;954) Thái Sơn - Hùng Thịnh 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3199 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13……..526;527) Hoà Sơn - Giáp Bình Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3200 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10………….319;320) Từ TTH phú sơn II - Khe Sắn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm