Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: Từ thửa 56 đến thửa 70 đến thửa 107đến thửa 360 đến thửa 452) Hủng Bù 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2902 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 11; Gồm các thửa: Từ thửa số 01 đến thửa 893) Đồng Dong Đồng Thiềm 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2903 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 12; Gồm các thửa: Từ thửa 1 đến thửa 240) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2904 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 12; Gồm các thửa: Từ Thửa 265 đến thửa 488) Đồng Thiềm 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2905 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 13; Gồm các thửa: Từ thửa 5 đến thửa 503) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2906 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 14; Gồm các thửa: Từ thửa 190 đến 226 đến thửa 330) Đồng giữa đồng Dài 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2907 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 15; Gồm các thửa: Từ thửa 260,262,263,264,đến thửa số 735) Hồ Chí Minh 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2908 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 18; Gồm các thửa: Từ thửa 01đến thửa 1368) Lò gạch - hố môn - Số 2 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2909 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 19; Gồm các thửa: Từ thửa59 đến thửa109) Hai bên đườngHCM 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2910 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 22; Gồm các thửa: Từ thửa 03đến thửa 40) Khu vực cồn tròn - B-già 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2911 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: Từ thửa số1,12,,7,4,5,6,16,30,38,46,) Xóm Đào Nguyên- - Số6 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2912 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: 119,47,39,730,36,731,35,63,71,90,) Xóm Thuận yên - R Hố 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2913 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: 91,73,74,81,82,83,92,93,94,102,đến) Xóm Thuận yên 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2914 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: 106.120.355.441.472.599.đến 698 ) Xóm Thuận yên 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2915 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: Thửa 3đến 6,15,16,17,18,13,14,26,) Đồng Khe ngang-sinh đia - Số6 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2916 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: 27,30,32,33,34,35,36,31,38,46,45,) Đồng Khe ngang-sinh đia 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2917 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: Thửa 85đến 88 đến 715,723,724,) Đồng Khe ngang-sinh đia 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2918 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: đến thửa 1095) Đồng Khe ngang-sinh đia 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2919 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 25; Gồm các thửa: Từ thử 2,3,5,6,10,22,37,25,28,63,61,) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2920 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 25; Gồm các thửa: 59,57,75,44,45,46,32,33,4 dến 7,15) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2921 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 28; Gồm các thửa: Từ thửa số 1 đến thửa 16) Bãi bồi cựa đền 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2922 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 29; Gồm các thửa: Từ thửa số 1 đến thửa 648) Cồn tròn - già cao 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2923 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 30; Gồm các thửa: Thửa số 14,15,đến 24,326,327,328,) Cây Lội Nhà Trường 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2924 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 32; Gồm các thửa: Từ thửa 10,11,đến thửa 78) Đường HCM-Hậucứ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2925 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 33; Gồm các thửa: Từ thửa số 1 đến thửa 451) Xóm Cựa Đền - Tân Mỹ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2926 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 35; Gồm các thửa: Từ thửa số 2,3 đến 53) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2927 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 36; Gồm các thửa: Từ thửa số 1,2,3 đến 16) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2928 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 5; Gồm các thửa: Từ thửa số 3,4,đến thửa 249 ; Từ thửa số 250 đến thửa 359, ) Đồng cây bui 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2929 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 5; Gồm các thửa: từ thửa 365 đến thửa 570 ; Từ thửa 571 đến thửa số 636) Đồng ruộng hông 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2930 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 6; Gồm các thửa: Từ thửa 1,2 đến thửa 173) Đồng cồn bui 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2931 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 6; Gồm các thửa: Từ thửa 196 đến thửa 197,200,217,206,đến thửa 386) Ruộng Hông 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2932 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 8; Gồm các thửa: Từ thửa 145,147,148,149,đến thửa 300) Đồng Dong 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2933 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 9; Gồm các thửa: 5,6,7,28,12,13,14,15,16,17,50,51,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2934 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 9; Gồm các thửa: 54,91,93,95,96,97,81,82,72,73,79,1,27,41,42,43,45,48,87,90,76,77,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2935 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 9; Gồm các thửa: 70,71,60,61,64,65,66,67,68,69,74,75,84,94,83,63,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2936 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: Từ thửa 371 đến 378,275276,236,278,) Đồng Mai Chế 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2937 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 322,323,399,324,325,237,238,239,từ thửa 280đến 283,326,328,từ thửa 355 đến thửa 359;396,397,315,271,272,273,) Đồng Mai Chế 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2938 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 234,313,314,269,270,232,204,233,183,) Đồng Mai Chế 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2939 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 184,165,207,148,147,132,133,125,126,) Đồng Mai Chế 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2940 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 101,103,112,104,105,102,91,93,95,78,) Đồng Mai Chế 34.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2941 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 66,67,79,472,68,69,53,54,42,43) Đồng Mai Chế 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2942 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 28 đến 37,20,21,22,14,) Đồng Mai Chế 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2943 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: Từ thửa 56 đến thửa 70 đến thửa 107đến thửa 360 đến thửa 452) Hủng Bù 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2944 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 11; Gồm các thửa: Từ thửa số 01 đến thửa 893) Đồng Dong Đồng Thiềm 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2945 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 12; Gồm các thửa: Từ thửa 1 đến thửa 240) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2946 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 12; Gồm các thửa: Từ Thửa 265 đến thửa 488) Đồng Thiềm 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2947 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 13; Gồm các thửa: Từ thửa 5 đến thửa 503) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2948 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 14; Gồm các thửa: Từ thửa 190 đến 226 đến thửa 330) Đồng giữa đồng Dài 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2949 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 15; Gồm các thửa: Từ thửa 260,262,263,264,đến thửa số 735) Hồ Chí Minh 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2950 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 18; Gồm các thửa: Từ thửa 01đến thửa 1368) Lò gạch - hố môn - Số 2 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2951 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 19; Gồm các thửa: Từ thửa59 đến thửa109) Hai bên đườngHCM 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2952 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 22; Gồm các thửa: Từ thửa 03đến thửa 40) Khu vực cồn tròn - B-già 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2953 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: Từ thửa số1,12,,7,4,5,6,16,30,38,46,) Xóm Đào Nguyên- - Số6 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2954 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: 119,47,39,730,36,731,35,63,71,90,) Xóm Thuận yên - R Hố 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2955 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: 91,73,74,81,82,83,92,93,94,102,đến) Xóm Thuận yên 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2956 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: 106.120.355.441.472.599.đến 698 ) Xóm Thuận yên 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2957 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: Thửa 3đến 6,15,16,17,18,13,14,26,) Đồng Khe ngang-sinh đia - Số6 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2958 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: 27,30,32,33,34,35,36,31,38,46,45,) Đồng Khe ngang-sinh đia 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2959 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: Thửa 85đến 88 đến 715,723,724,) Đồng Khe ngang-sinh đia 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2960 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: đến thửa 1095) Đồng Khe ngang-sinh đia 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2961 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 25; Gồm các thửa: Từ thử 2,3,5,6,10,22,37,25,28,63,61,) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2962 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 25; Gồm các thửa: 59,57,75,44,45,46,32,33,4 dến 7,15) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2963 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 28; Gồm các thửa: Từ thửa số 1 đến thửa 16) Bãi bồi cựa đền 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2964 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 29; Gồm các thửa: Từ thửa số 1 đến thửa 648) Cồn tròn - già cao 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2965 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 30; Gồm các thửa: Thửa số 14,15,đến 24,326,327,328,) Cây Lội Nhà Trường 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2966 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 32; Gồm các thửa: Từ thửa 10,11,đến thửa 78) Đường HCM-Hậucứ 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2967 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 33; Gồm các thửa: Từ thửa số 1 đến thửa 451) Xóm Cựa Đền - Tân Mỹ 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2968 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 35; Gồm các thửa: Từ thửa số 2,3 đến 53) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2969 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 36; Gồm các thửa: Từ thửa số 1,2,3 đến 16) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2970 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: Các thửa thuộc khoảng 2,3,4,5,,6,7,) Núi cột cờ,Công nhân,xóm Tân Thọ, Văn Sơn,núi khe thiềm giáp QL15b 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2971 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 8,9,10, thuộc tiểu khu 857 ) Núi cột cờ,Công nhân,xóm Tân Thọ, Văn Sơn,núi khe thiềm giáp QL15b 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2972 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: Các thửa thuộc khoảnh 1 ; khoảnh 6) Núi cột cờ,Công nhân,xóm Tân Thọ, Văn Sơn,núi khe thiềm giáp QL15b 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2973 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: Thuộc tiểu khu 860) Núi cột cờ,Công nhân,xóm Tân Thọ, Văn Sơn,núi khe thiềm giáp QL15b 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2974 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: Gồm các thửa của đồi công nhân sang đồi vĩnh linh ;Thượng nguồn khe đập Trường thọ;khe ngang;khe dổi ;khe ngải ; động rút; thượng nguồn khe su ; khe chòi khe khe đồng ải khe đồng kho) Khu vực còn lại 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2975 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: Khoảnh 1 xóm đồng thờ từ đập đồng thờ đến đập khe quýt lên giáp Nghĩa Hợp) Khu vực gần đường 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2976 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: Các thửa khoảnh 2 khu vực khe quýt trở vào phía trong) phía trong khe quýt 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2977 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: Bao gồm các thửa vùng thượng nguồn hố ông xổng;khe su khe lá vào giáp đất yên thành) Khu vực thượng nguồn khe lá 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2978 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (Đất ao vườn liền với đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2979 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Phụ Lão Hoàn;Vườn Ươm; Đồng Nghệ; Đồng Mua; Hồ Gia 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2980 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Đồng Phướn; Đồng Mùa; Nương Mạ; Hồ Thia; Đồng Môn; Đồng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2981 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Quanh;Cửa Mâu;Gia Trai;Khe Dâu;Đập Bà Đường; Khe Dâu 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2982 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Xóm 9; Xóm 8; Xóm 11; Xóm 14; xóm 7; xóm 12; Đồng Cháy 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2983 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Đồng Đảng; Đọt Trai; Ruộng Khuôn;Mẫu Tám; Ba Cạnh; 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2984 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Thùng Dầu;Môn Đen; Cửa Nam;Cửa 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2985 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Hồng; Nghiêm Bảo; Tiểu Đoàn; Cây Lọng; 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2986 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Cao Sơn; Gộc Lim; Tập Đoàn; Hồ Sậy; Rẫy Mới; 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2987 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Vạt Bằng; Thùng Kè; Thanh Vượng; Cửa Chợ; Bà Đáng; Cựa 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2988 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Diện; Gia Trai; Đồng Đảng; 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2989 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Xóm 12; xóm 5; xóm 4; xóm 3; xóm 2; xóm 1; xóm 6; xóm 7; 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2990 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành (Đất trồng lúa nước) Mỏ Gà; Núi Bon; xóm 10 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2991 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành Phụ Lão Hoàn;Vườn Ươm; Đồng Nghệ; Đồng Mua; Hồ Gia 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2992 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành Đồng Phướn; Đồng Mùa; Nương Mạ; Hồ Thia; Đồng Môn; Đồng 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2993 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành Quanh;Cửa Mâu;Gia Trai;Khe Dâu;Đập Bà Đường; Khe Dâu 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2994 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành Xóm 9; Xóm 8; Xóm 11; Xóm 14; xóm 7; xóm 12; Đồng Cháy 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2995 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành Đồng Đảng; Đọt Trai; Ruộng Khuôn;Mẫu Tám; Ba Cạnh; 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2996 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành Thùng Dầu;Môn Đen; Cửa Nam;Cửa 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2997 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành Hồng; Nghiêm Bảo; Tiểu Đoàn; Cây Lọng; 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2998 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành Cao Sơn; Gộc Lim; Tập Đoàn; Hồ Sậy; Rẫy Mới; 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2999 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành Vạt Bằng; Thùng Kè; Thanh Vượng; Cửa Chợ; Bà Đáng; Cựa 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3000 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hành Diện; Gia Trai; Đồng Đảng; 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm