Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 159; 195; 196; 222; 236; 296; 281; 297; 336; 337; 367) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 01; 02; 03; 07; 14; 16; 22; 08; 17; 10; 12) - Xã Nghĩa Hành khê Cồn Tròn - nhà bà lê Thị Xuân 140.000 - - - - Đất ở
202 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 3 - Xã Nghĩa Hành Đoạn đường từ Phạm Đình Thu - Hoàng Văn Lợi 140.000 - - - - Đất ở
203 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 3 - Xã Nghĩa Hành Đoạn đường từ Hà Văn Hải - Nguyễn Đình Hùng 140.000 - - - - Đất ở
204 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 3 - Xã Nghĩa Hành Đoạn đường từ Bùi Thị Tưởn - Nguyễn Thị Tụy 140.000 - - - - Đất ở
205 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 3 - Xã Nghĩa Hành Hà Văn Kim - Trần Văn Khoan 140.000 - - - - Đất ở
206 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 3 - Xã Nghĩa Hành Nguyễn Thị Lam - Nguyễn Năn Hiền 140.000 - - - - Đất ở
207 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 3 - Xã Nghĩa Hành Đượng nhựa 534D - Nhà van hóa xóm 3 140.000 - - - - Đất ở
208 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 38) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
209 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 2 - Xã Nghĩa Hành Từ nhà ông - ông Nguyễn Sỹ Hòa 140.000 - - - - Đất ở
210 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 2 - Xã Nghĩa Hành Đặng Văn Tuệ 140.000 - - - - Đất ở
211 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 408; 468; 462; 501; 530; 582; 550; 560) - Xã Nghĩa Hành từ đương nhựa 534D - Đến Vũ Hải Phương 140.000 - - - - Đất ở
212 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 48, thửa: 11; 10; 09; 12; 20; 21; 15) - Xã Nghĩa Hành Xóm 1 140.000 - - - - Đất ở
213 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 01; 02; 06; 09; 13; 14; 04; 11; 18; 21; 22; 24; 25; 26; 28; 29; 30; 31) - Xã Nghĩa Hành Đoạn đương từ nhà ông Phạm Thị Sửu 140.000 - - - - Đất ở
214 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 03; 17) - Xã Nghĩa Hành Trần Văn Hảo 140.000 - - - - Đất ở
215 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 52, thửa: 17; 22; 21; 26; 18; 20; 28; 04; 02; 30; 29; 07; 1; 14) - Xã Nghĩa Hành Đoạn đường Bùi Đức Sỹ 140.000 - - - - Đất ở
216 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 52, thửa: 09; 05; 08) - Xã Nghĩa Hành Nguyễn Văn Kinh 140.000 - - - - Đất ở
217 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 12; 05; 13; 22; 10; 01; 15; 21; 26; 27) - Xã Nghĩa Hành Bùi Thị Ba - Trần Văn Ngụ 140.000 - - - - Đất ở
218 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 65, thửa: 02; 14; 27; 28; 43; 49; 15; 41; 46; 52; 53; 54; 6; 42) - Xã Nghĩa Hành Nguyễn Đăng Phiên - Nguyễn Thị Lâm 140.000 - - - - Đất ở
219 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 59, thửa: 74; 59; 43; 48; 28; 29; 05; 04; 03; 01; 14; 46; 90; 63; 77; 87; 99; 21; 25; 44; 83) - Xã Nghĩa Hành Từ Nguyễn Danh Dần 140.000 - - - - Đất ở
220 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 59, thửa: 20; 69) - Xã Nghĩa Hành Nguyễn Danh Tư 140.000 - - - - Đất ở
221 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 54; 11; 142; 108) - Xã Nghĩa Hành Đường ra Đ,bãi cao 140.000 - - - - Đất ở
222 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 48, thửa: 04; 06) - Xã Nghĩa Hành Xóm 2 140.000 - - - - Đất ở
223 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 76; 515; 322; 390; 394; 383) - Xã Nghĩa Hành từ đương nhựa 534D - ra cấu Phú Sơn 140.000 - - - - Đất ở
224 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 46, thửa: 18; 22; 25; 21; 19; 13; 17; 01; 03; 09; 10; 08; 06; 04) - Xã Nghĩa Hành Nguyễn Văn Tuân 140.000 - - - - Đất ở
225 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 46, thửa: 23; 26) - Xã Nghĩa Hành Trần Thị Xuân 140.000 - - - - Đất ở
226 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 47, thửa: 23; 22; 21; 19; 07; 03; 02; 01; 10; 04; 12; 05; 18) - Xã Nghĩa Hành Phạm Viết Đồng - Nguyễn Viết Trình 140.000 - - - - Đất ở
227 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 49, thửa: 19; 20) - Xã Nghĩa Hành Đường 534 D 140.000 - - - - Đất ở
228 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 49, thửa: 18; 17; 16; 13; 12; 15; 09; 03; 05; 06; 08; 04; 02; 10) - Xã Nghĩa Hành Phạm Văn Thiện - Nguyễn Văn Hải 140.000 - - - - Đất ở
229 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 50, thửa: 14; 16; 17; 11; 10; 15; 18; 19; 09; 08; 06; 02; 01; 34; 3; 23; 26; 27; 33; 38; 37; 40; 36) - Xã Nghĩa Hành Đoạn đương từ nhà ông Bùi Đăng Văn - Trần Thị Lệ 140.000 - - - - Đất ở
230 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 54, thửa: 01; 02; 03; 04; 08; 22; 33; 55; 56; 35; 05; 27; 52; 81; 82; 84) - Xã Nghĩa Hành Đoạn đường Từ ông nguyễn Thế Dũng 140.000 - - - - Đất ở
231 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 54, thửa: 53; 76; 50; 79) - Xã Nghĩa Hành Phạm đình Trường 140.000 - - - - Đất ở
232 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 31, thửa: 06; 13; 34; 128; 125) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
233 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 31, thửa: 114) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 34; 79; 26; 134; 65) - Xã Nghĩa Hành Đường Vào đập gia trai 140.000 - - - - Đất ở
234 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 14; 19; 70; 98; 113; 155; 54; 158; 180; 198; 108; 23; 83; 123; 161; 119; 235; 150; 146; 165; 192) - Xã Nghĩa Hành Ngô Văn Tình - Nguyễn Văn Bé 140.000 - - - - Đất ở
235 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 470; 542; 702; 807; 1032; 838; 834; 635; 490; 450; 379; 413; 187; 182; 92; 200; 31; 05; 59; 699; 1009; 772; 1004; 1100; 519; 484; 443; 521; 52; 14; 76; 701; 910; 1089; 1107; 131; 98; 47; 45; 74,; 341,687; 742) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 240; 250; 251; 254; 239; 229; 217; 241; 242; 243; 196; 169; 223; 219; 106; 62; 139; 164; 264; 104; 162; 248) - Xã Nghĩa Hành Từ đươờng bê tông - Trại lợn bà thành 140.000 - - - - Đất ở
236 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 620; 616; 585; 552; 469; 445; 415; 378; 363; 312; 356; 375; 319; 285; 463; 452; 418; 429; 317; 192; 456; 255) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 658) - Xã Nghĩa Hành 110.000 - - - - Đất ở
237 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 36, thửa: 137; 165; 341; 327; 353; 366; 391; 116; 142; 156; 202; 239; 385; 197; ) - Xã Nghĩa Hành Xóm 11 - xóm 12 140.000 - - - - Đất ở
238 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 36, thửa: 119; 101; 102; 57; 445; 322; ) (Tờ bản đồ số 78, thửa: 69; 44; 38; 36; 32; 26; 04; 02; 01; 50; 65; 64; 62; 63; 66) - Xã Nghĩa Hành Đường 534D 140.000 - - - - Đất ở
239 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 12 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 457; 437; 115; 172; 186; 332; 396) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 110; 144; 248; 275) (Tờ bản đồ số 77, thửa: 58; 59; 51; 57; 48; 66) (Tờ bản đồ số 76, thửa: 20) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 776; 880; 881; 927; 928) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
240 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 12 (Tờ bản đồ số 77, thửa: 01; 02; 07; 06; 05; 09; 12; 25; 37; 13; 24) - Xã Nghĩa Hành Đường 534D 140.000 - - - - Đất ở
241 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm 12 (Tờ bản đồ số 77, thửa: 17; 31; 32; 30; 44; 45; 50; 52; 55; 54) (Tờ bản đồ số 76, thửa: 37; 51; 52; 38; 57; 31) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
242 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 14 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 246; 250; 241; 269; 180; 188; 103; 35; 44; 45) - Xã Nghĩa Hành Từ nhà Phan Bá Hùng - Chu Văn Bảy 120.000 - - - - Đất ở
243 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 14 (Tờ bản đồ số 35, thửa: 515; 488; 447; 449; 492; 480; ; 437; ; 422; 408; 418; 458; 460; 476; 508; 554; 393; 396; 432; 361; 355; 242; 212; 530; 457; 394; 360; 05; 12; 46; 78; 258; 256; 41; 69; 77; 118; 148; 156; 179; 186; 252; 402; 410; 411; 416; 467; 498; 263; 319; 93; 55; 04) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 375; 333; 301; 251; 258; 293; 329; 306; 342; 338; 256; 214; 215; 178; 171; 108; 203; 165; 106; 53; 10; 139; 287) - Xã Nghĩa Hành Giáp đường HCM - Dọc theo đường bê tông xóm 14 120.000 - - - - Đất ở
244 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 14 - Xã Nghĩa Hành Đoạn đường từ Võ Văn Kỳ - Nguyễn Đức Đại 120.000 - - - - Đất ở
245 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 14 - Xã Nghĩa Hành Đoạn đường từ Lê Thị Lý - Đậu Đình Hoàng 120.000 - - - - Đất ở
246 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 14 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 125; 73; 169; 189; 223; 141; 197; 181; 210; 166) - Xã Nghĩa Hành Đoạn đường từ Bùi Đình Quế - Võ Văn Thắng 120.000 - - - - Đất ở
247 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 13 - Xã Nghĩa Hành Đường Liên thôn vào - Nhà Phan Đăng Thọ 120.000 - - - - Đất ở
248 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 13 - Xã Nghĩa Hành Đường Liên thôn vào - Trần Thị Soa 120.000 - - - - Đất ở
249 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 13 - Xã Nghĩa Hành Đường Liên thôn vào - Phan Văn Bình 120.000 - - - - Đất ở
250 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 13 (Tờ bản đồ số 37, thửa: 446; 383; 232; 233; 201; 197; 161; 132; 324; 353; 388; 404) - Xã Nghĩa Hành Đường Liên thôn vào 120.000 - - - - Đất ở
251 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 13 (Tờ bản đồ số 37, thửa: 288; 582; 482; 131; 88; 429; 560; 583; 596; 634 657) - Xã Nghĩa Hành Đường Liên thôn vào - Phan Trọng Tạo 120.000 - - - - Đất ở
252 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 13 (Tờ bản đồ số 38, thửa: 216; 234; 250; 311; 325; 357; 362; 378; 389; 381; 420; 360; 404; 423; 356; 377; 442; 317; 252; 338; 433) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
253 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 13 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 39; 58; 60; 02; 50; 63; 92; 49; 114; 135; 136; 155; 32; 14; 90; 93; 122; 128; 11; 16) - Xã Nghĩa Hành Nguyễn Đình Đoan - Nguyễn Đức Linh 120.000 - - - - Đất ở
254 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 13 (Tờ bản đồ số 45, thửa: 73; 115; 90; 67; 92) - Xã Nghĩa Hành Trần Thị Hòa 120.000 - - - - Đất ở
255 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 13 (Tờ bản đồ số 45, thửa: 82; 107; 124; 15; 131) - Xã Nghĩa Hành Trần Văn Hà 120.000 - - - - Đất ở
256 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 13 (Tờ bản đồ số 39, thửa: 5; 15; 16; 34) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
257 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1; 7; 19) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
258 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Quyết Thắng (Tờ bản đồ số 21, thửa: 22; 23; 44, 48; 59; 60; 73; 77; 82; 100) - Xã Phú Sơn Từ nhà ông Chánh (xóm Quyết Thắng) - Nhà ông Luận 120.000 - - - - Đất ở
259 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Quyết Thắng (Tờ bản đồ số 12, thửa: 64; 81; 82; 83; 84; 85; ) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 18) - Xã Phú Sơn Từ nhà ông Chánh (xóm Quyết Thắng) - Nhà ông Luận 130.000 - - - - Đất ở
260 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Bắc Sơn, Môn Sơn - Xã Phú Sơn Từ nhà Long (xóm Bắc Sơn) - Nhà ông Hoàng 140.000 - - - - Đất ở
261 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Bắc Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Hoàng - Hội trường xóm Bắc Sơn 150.000 - - - - Đất ở
262 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Bắc Sơn, Môn Sơn - Xã Phú Sơn Hội trường xóm Bắc Sơn - Tràn Khe Môn (Nhà ông Giáp) 150.000 - - - - Đất ở
263 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Môn Sơn - Xã Phú Sơn Từ nhà ông Hợi (xóm Môn Sơn) - Đến nhà ông Luyện (xóm Môn Sơn) 150.000 - - - - Đất ở
264 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Hùng Sơn - Xã Phú Sơn Từ nhà ông Thụy - Đến nhà bà Quy (Chợ Khe Sắn) 150.000 - - - - Đất ở
265 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Hùng Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Đối (Chợ khe sắn) - Nhà ông Thành Thủy (Đạp Khe Sắn) 140.000 - - - - Đất ở
266 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Hùng Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Long (xóm Môn Sơn) - Đến nhà ông Tân (xóm Hùng Sơn) 150.000 - - - - Đất ở
267 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Bắc Sơn - Xã Phú Sơn Từ Hội trường xóm Bắc Sơn - Ngã tư Chợ Trung tâm xã (nhà ông Minh) 160.000 - - - - Đất ở
268 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Từ nhà ông Thiện (xóm Trung Sơn) - Nhà ông Mai 150.000 - - - - Đất ở
269 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Từ nhà ông Đương Tần - Nhà ông Huê 140.000 - - - - Đất ở
270 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Tân Lâm - Xã Phú Sơn Từ nhà ông Điểu (ngã 3) - Nhà ông Dương 130.000 - - - - Đất ở
271 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Tân Lâm - Xã Phú Sơn Nhà bà Niên - Nhà bà Xuân 130.000 - - - - Đất ở
272 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Tân Lâm - Xã Phú Sơn Hội trường xóm Tân Lâm - Nhà ông Thắng 130.000 - - - - Đất ở
273 Huyện Tân Kỳ Khu vực I - Xóm Thái Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Thủy - xóm 7 xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn 130.000 - - - - Đất ở
274 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Ngã tư (Hội trường xóm) - Nhà bà Nga 125.000 - - - - Đất ở
275 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà Văn hóa xóm Trung Sơn - Nhà ông Sơn 125.000 - - - - Đất ở
276 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Mai - Nhà ông Cương 125.000 - - - - Đất ở
277 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà bà Tý - Nhà ông Hùng 125.000 - - - - Đất ở
278 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Hóa - Nhà bà Mơ 125.000 - - - - Đất ở
279 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Nghĩa - Nhà ông Thọ 125.000 - - - - Đất ở
280 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Hải - Nhà ông Lý 125.000 - - - - Đất ở
281 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Bắc Sơn, Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Sinh - Nhà ông Danh 125.000 - - - - Đất ở
282 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Bắc Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Tỉnh - Nhà ông Lý 125.000 - - - - Đất ở
283 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Bắc Sơn, Môn Sơn - Xã Phú Sơn Đường 534d - Khu Tái định cư 125.000 - - - - Đất ở
284 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Nam Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Vinh - Nhà ông Hạnh 125.000 - - - - Đất ở
285 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Nam Sơn, Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Đức - Nhà ông Dục 125.000 - - - - Đất ở
286 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Phú - Nhà ông Giáp 125.000 - - - - Đất ở
287 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà bà Sửu - Nhà ông Quảng 125.000 - - - - Đất ở
288 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Nam Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Thành - Nhà ông Nhàn 125.000 - - - - Đất ở
289 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Nam Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Sỹ - Nhà ông Hoài 125.000 - - - - Đất ở
290 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Đính - Nhà ông Sơn 125.000 - - - - Đất ở
291 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn, Bắc Sơn, Nam Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Trung - Nhà ông Phấn 125.000 - - - - Đất ở
292 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Bắc Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Hồng - Nhà ông Thành 125.000 - - - - Đất ở
293 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Bắc Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Minh - Nhà ông Sơn 125.000 - - - - Đất ở
294 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Quyết Thắng - Xã Phú Sơn Nhà ông Thơ - Nhà ông Ngoan 125.000 - - - - Đất ở
295 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Quyết Thắng - Xã Phú Sơn Nhà ông Lý - Nhà ông Hương 125.000 - - - - Đất ở
296 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Trung Sơn - Xã Phú Sơn Đất NN ông Đính - Nhà ông Lan 125.000 - - - - Đất ở
297 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Môn Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Tâm - Nhà ông Nam 125.000 - - - - Đất ở
298 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Hùng Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Khánh - Nhà ông Thành 125.000 - - - - Đất ở
299 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Môn Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Hợi - Nhà ông Luyện 125.000 - - - - Đất ở
300 Huyện Tân Kỳ Khu vực II - Xóm Môn Sơn - Xã Phú Sơn Nhà ông Giáp - Nhà ông Hóa 125.000 - - - - Đất ở