Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa820,821,803,822,874,823,824,875,789,) Đồng Làn xóm Kẻ Mui - Đồng Làn xóm Kẻ Mui 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2802 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa876,825,878,791,778,792,793,879,810,) Đồng Làn xóm Kẻ Mui - Đồng Làn xóm Kẻ Mui 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2803 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa827,) Đồng Làn xóm Kẻ Mui - Đồng Làn xóm Kẻ Mui 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2804 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa1,2,4,5,6,..,817,818,819,) Đồng Cối xóm Đồi Chè - Đồng Cồn Thỏ Đồi Chè 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2805 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (gồm các thửa Vạn Long, Long Thọ, Kẻ Mui, Đồi Chè, Xuân tiến) NTTS - Vạn Long, Long Thọ, Kẻ Mui, Đồi Chè, Xuân tiến 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2806 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (gồm các thửa Bàu Sen, Vạn Xuân) NTTS - Bàu Sen, Vạn Xuân 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2807 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (gồm các thửa Vạn Long, Long Thọ, Kẻ Mui, Đồi Chè, Xuân tiến) Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn toàn xã không phải đất vườn: - Vạn Long, Long Thọ, Kẻ Mui, Đồi Chè, Xuân tiến 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2808 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (gồm các thửa Bàu Sen, Vạn Xuân) Bàu Sen, Vạn Xuân 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2809 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (gồm các thửa Vạn Xuân, Vạn Long, Kẻ Mui, Long Thọ) Đất rừng sản Xuất trên địa bàn xã - Vạn Xuân, Vạn Long, Kẻ Mui, Long Thọ 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2810 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (gồm các thửa Xuân Tiến, Tân Mùng, Nước Xanh, Đồi Chè) Đất rừng sản Xuất trên địa bàn xã - Xuân Tiến, Tân Mùng, Nước Xanh, Đồi Chè 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2811 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Đất ao vườn liền với đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2812 Huyện Tân Kỳ Xã Hương Sơn (Đất trồng lúa nước) Thủng ké , ông đỉnh ,cây lội , đồng vành đập cừa,vùng sậy ,bà biên, hố phù lão, cây đa,trọt lác, đồi búng ,đồi chuối ,đồi vưng, tân xuân, búng,khai ho 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2813 Huyện Tân Kỳ Xã Hương Sơn (Đất trồng lúa nước) Động cao, bến lán, từ đượm , sim lòi, cây lam, cầu sụm, nghách dổi, đập tràn, cồn búng, là ngà, khe đá, động ươi, vùng búng,ve, rạy khùa, cây lọng, cồ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2814 Huyện Tân Kỳ Xã Hương Sơn Thủng ké , ông đỉnh ,cây lội , đồng vành đập cừa,vùng sậy ,bà biên, hố phù lão, cây đa,trọt lác, đồi búng ,đồi chuối ,đồi vưng, tân xuân, búng,khai ho 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2815 Huyện Tân Kỳ Xã Hương Sơn Động cao, bến lán, từ đượm , sim lòi, cây lam, cầu sụm, nghách dổi, đập tràn, cồn búng, là ngà, khe đá, động ươi, vùng búng,ve, rạy khùa, cây lọng, cồ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2816 Huyện Tân Kỳ Xã Hương Sơn Thủng ké , ông đỉnh ,cây lội , đồng vành đập cừa,vùng sậy ,bà biên, hố phù lão, cây đa,trọt lác, đồi búng ,đồi chuối ,đồi vưng, tân xuân, búng,khai ho 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2817 Huyện Tân Kỳ Xã Hương Sơn Động cao, bến lán, từ đượm , sim lòi, cây lam, cầu sụm, nghách dổi, đập tràn, cồn búng, là ngà, khe đá, động ươi, vùng búng,ve, rạy khùa, cây lọng, cồ 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2818 Huyện Tân Kỳ Xã Hương Sơn Thủng ké , ông đỉnh ,cây lội , đồng vành đập cừa,vùng sậy ,bà biên, hố phù lão, cây đa,trọt lác, đồi búng ,đồi chuối ,đồi vưng, tân xuân, búng,khai ho 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2819 Huyện Tân Kỳ Xã Hương Sơn Động cao, bến lán, từ đượm , sim lòi, cây lam, cầu sụm, nghách dổi, đập tràn, cồn búng, là ngà, khe đá, động ươi, vùng búng,ve, rạy khùa, cây lọng, cồ 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2820 Huyện Tân Kỳ Xã Hương Sơn Thủng ké , ông đỉnh ,cây lội , đồng vành đập cừa,vùng sậy ,bà biên, hố phù lão, cây đa,trọt lác, đồi búng ,đồi chuối ,đồi vưng, tân xuân, búng,khai ho 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2821 Huyện Tân Kỳ Xã Hương Sơn Động cao, bến lán, từ đượm , sim lòi, cây lam, cầu sụm, nghách dổi, đập tràn, cồn búng, là ngà, khe đá, động ươi, vùng búng,ve, rạy khùa, cây lọng, cồ 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2822 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Bình (Đất trồng lúa nước) Hố Vung; Hố Ông Đài; Hố Bà Tường; Hố Ông Đồng; Hố Ông Khang; Hố Dọc; Hố Vực; Bán Hàng; Nương mạ Khe Vang; Khe Mang; Cố Hóa; Cây da Bộ Đội; Cồn Cây Gạo 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2823 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Bình (Đất trồng lúa nước) Cồn Mối; Cồn Gai; Đồng Tuần; Hố Đền; Hố Mướng; Cồn Quạ; Cồn Cây Mưng; Cồn Đồng Ràn; Cồn Chợ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2824 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Bình Hố Vung; Hố Ông Đài; Hố Bà Tường; Hố Ông Đồng; Hố Ông Khang; Hố Dọc; Hố Vực; Bán Hàng; Nương mạ Khe Vang; Khe Mang; Cố Hóa; Cây da Bộ Đội; Cồn Cây Gạo 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2825 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Bình Cồn Mối; Cồn Gai; Đồng Tuần; Hố Đền; Hố Mướng; Cồn Quạ; Cồn Cây Mưng; Cồn Đồng Ràn; Cồn Chợ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2826 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Bình Hố Vung; Hố Ông Đài; Hố Bà Tường; Hố Ông Đồng; Hố Ông Khang; Hố Dọc; Hố Vực; Bán Hàng; Nương mạ Khe Vang; Khe Mang; Cố Hóa; Cây da Bộ Đội; Cồn Cây Gạo 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2827 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Bình Cồn Mối; Cồn Gai; Đồng Tuần; Hố Đền; Hố Mướng; Cồn Quạ; Cồn Cây Mưng; Cồn Đồng Ràn; Cồn Chợ 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2828 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Bình Gia Còm; Cồn Nại Cố; Cồn Chùa; Bàu Ngạnh; Bãi Nậy; Bàu Ga; Ruộng Chùa cao; 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2829 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Bình Cồn Ông Bình; Đá Bạc cao; Cồn Bò; Cồn Khe Nứa; Cồn Quanh; Dồi Chó; Bung 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2830 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Bình Đồng Ràn; Thu Hồi. 4.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2831 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Bình (Đất ao vườn liền với đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2832 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 3; Gồm các thửa: 2,3,4,5,) (Đất trồng lúa nước) Bãi bồi ven sông con 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2833 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 4; Gồm các thửa: Từ thửa 1,2 đến thửa 27) (Đất trồng lúa nước) Bãi phần - Bãi đò 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2834 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 7; Gồm các thửa: Từ thửa 1,2 đến thửa 9) (Đất trồng lúa nước) Bãi dụa 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2835 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 5; Gồm các thửa: Từ thửa số 3,4,đến thửa 249 ; Từ thửa số 250 đến thửa 359, ) (Đất trồng lúa nước) Đồng cây bui 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2836 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 5; Gồm các thửa: từ thửa 365 đến thửa 570 ; Từ thửa 571 đến thửa số 636) (Đất trồng lúa nước) Đồng ruộng hông 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2837 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 6; Gồm các thửa: Từ thửa 1,2 đến thửa 173) (Đất trồng lúa nước) Đồng cồn bui 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2838 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 6; Gồm các thửa: Từ thửa 196 đến thửa 197,200,217,206,đến thửa 386) (Đất trồng lúa nước) Ruộng Hông 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2839 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 8; Gồm các thửa: Từ thửa 145,147,148,149,đến thửa 300) (Đất trồng lúa nước) Đồng Dong 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2840 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 8; Gồm các thửa: Từ thửa số 34,65,19,20,36,37,10,) (Đất trồng lúa nước) Bãi Làng+Trại 3 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2841 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 8; Gồm các thửa: 38,49,58,73) (Đất trồng lúa nước) Bãi Làng+Trại 4 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2842 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 8; Gồm các thửa: 83 đến 141) (Đất trồng lúa nước) Bãi cố bàu đồng thang 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2843 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 9; Gồm các thửa: 5,6,7,28,12,13,14,15,16,17,50,51,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2844 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 9; Gồm các thửa: 54,91,93,95,96,97,81,82,72,73,79,1,27,41,42,43,45,48,87,90,76,77,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2845 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 9; Gồm các thửa: 70,71,60,61,64,65,66,67,68,69,74,75,84,94,83,63,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2846 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: Từ thửa 371 đến 378,275276,236,278,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2847 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 322,323,399,324,325,237,238,239,từ thửa 280đến 283,326,328,từ thửa 355 đến thửa 359;396,397,315,271,272,273,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2848 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 234,313,314,269,270,232,204,233,183,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2849 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 184,165,207,148,147,132,133,125,126,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2850 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 101,103,112,104,105,102,91,93,95,78,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2851 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 66,67,79,472,68,69,53,54,42,43) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2852 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 28 đến 37,20,21,22,14,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2853 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: Từ thửa 56 đến thửa 70 đến thửa 107đến thửa 360 đến thửa 452) (Đất trồng lúa nước) Hủng Bù 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2854 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 11; Gồm các thửa: Từ thửa số 01 đến thửa 893) (Đất trồng lúa nước) Đồng Dong Đồng Thiềm 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2855 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 12; Gồm các thửa: Từ thửa 1 đến thửa 240) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2856 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 12; Gồm các thửa: Từ Thửa 265 đến thửa 488) (Đất trồng lúa nước) Đồng Thiềm 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2857 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 13; Gồm các thửa: Từ thửa 5 đến thửa 503) (Đất trồng lúa nước) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2858 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 14; Gồm các thửa: Từ thửa 190 đến 226 đến thửa 330) (Đất trồng lúa nước) Đồng giữa đồng Dài 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2859 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 15; Gồm các thửa: Từ thửa 260,262,263,264,đến thửa số 735) (Đất trồng lúa nước) Hồ Chí Minh 24.000 - - - - Đất trồng lúa
2860 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 18; Gồm các thửa: Từ thửa 01đến thửa 1368) (Đất trồng lúa nước) Lò gạch - hố môn - Số 2 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2861 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 19; Gồm các thửa: Từ thửa59 đến thửa109) (Đất trồng lúa nước) Hai bên đườngHCM 24.000 - - - - Đất trồng lúa
2862 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 22; Gồm các thửa: Từ thửa 03đến thửa 40) (Đất trồng lúa nước) Khu vực cồn tròn - B-già 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2863 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: Từ thửa số1,12,,7,4,5,6,16,30,38,46,) (Đất trồng lúa nước) Xóm Đào Nguyên- - Số6 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2864 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: 119,47,39,730,36,731,35,63,71,90,) (Đất trồng lúa nước) Xóm Thuận yên - R Hố 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2865 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: 91,73,74,81,82,83,92,93,94,102,đến) (Đất trồng lúa nước) Xóm Thuận yên 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2866 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 23; Gồm các thửa: 106.120.355.441.472.599.đến 698 ) (Đất trồng lúa nước) Xóm Thuận yên 24.000 - - - - Đất trồng lúa
2867 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: Thửa 3đến 6,15,16,17,18,13,14,26,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe ngang-sinh đia - Số6 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2868 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: 27,30,32,33,34,35,36,31,38,46,45,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe ngang-sinh đia 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2869 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: Thửa 85đến 88 đến 715,723,724,) (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe ngang-sinh đia 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2870 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 24; Gồm các thửa: đến thửa 1095) (Đất trồng lúa nước) Đồng Khe ngang-sinh đia 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2871 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 25; Gồm các thửa: Từ thử 2,3,5,6,10,22,37,25,28,63,61,) (Đất trồng lúa nước) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2872 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 25; Gồm các thửa: 59,57,75,44,45,46,32,33,4 dến 7,15) (Đất trồng lúa nước) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2873 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 28; Gồm các thửa: Từ thửa số 1 đến thửa 16) (Đất trồng lúa nước) Bãi bồi cựa đền 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2874 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 29; Gồm các thửa: Từ thửa số 1 đến thửa 648) (Đất trồng lúa nước) Cồn tròn - già cao 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2875 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 30; Gồm các thửa: Thửa số 14,15,đến 24,326,327,328,) (Đất trồng lúa nước) Cây Lội Nhà Trường 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2876 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 32; Gồm các thửa: Từ thửa 10,11,đến thửa 78) (Đất trồng lúa nước) Đường HCM-Hậucứ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2877 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 33; Gồm các thửa: Từ thửa số 1 đến thửa 451) (Đất trồng lúa nước) Xóm Cựa Đền - Tân Mỹ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2878 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 35; Gồm các thửa: Từ thửa số 2,3 đến 53) (Đất trồng lúa nước) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2879 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 36; Gồm các thửa: Từ thửa số 1,2,3 đến 16) (Đất trồng lúa nước) Hai bên đườngHCM 29.000 - - - - Đất trồng lúa
2880 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 3; Gồm các thửa: 2,3,4,5,) Bãi bồi ven sông con 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2881 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 4; Gồm các thửa: Từ thửa 1,2 đến thửa 27) Bãi phần - Bãi đò 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2882 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 7; Gồm các thửa: Từ thửa 1,2 đến thửa 9) Bãi dụa 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2883 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 5; Gồm các thửa: Từ thửa số 3,4,đến thửa 249 ; Từ thửa số 250 đến thửa 359, ) Đồng cây bui 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2884 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 5; Gồm các thửa: từ thửa 365 đến thửa 570 ; Từ thửa 571 đến thửa số 636) Đồng ruộng hông 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2885 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 6; Gồm các thửa: Từ thửa 1,2 đến thửa 173) Đồng cồn bui 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2886 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 6; Gồm các thửa: Từ thửa 196 đến thửa 197,200,217,206,đến thửa 386) Ruộng Hông 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2887 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 8; Gồm các thửa: Từ thửa 145,147,148,149,đến thửa 300) Đồng Dong 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2888 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 8; Gồm các thửa: Từ thửa số 34,65,19,20,36,37,10,) Bãi Làng+Trại 3 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2889 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 8; Gồm các thửa: 38,49,58,73) Bãi Làng+Trại 4 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2890 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 8; Gồm các thửa: 83 đến 141) Bãi cố bàu đồng thang 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2891 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 9; Gồm các thửa: 5,6,7,28,12,13,14,15,16,17,50,51,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2892 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 9; Gồm các thửa: 54,91,93,95,96,97,81,82,72,73,79,1,27,41,42,43,45,48,87,90,76,77,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2893 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 9; Gồm các thửa: 70,71,60,61,64,65,66,67,68,69,74,75,84,94,83,63,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2894 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: Từ thửa 371 đến 378,275276,236,278,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2895 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 322,323,399,324,325,237,238,239,từ thửa 280đến 283,326,328,từ thửa 355 đến thửa 359;396,397,315,271,272,273,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2896 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 234,313,314,269,270,232,204,233,183,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2897 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 184,165,207,148,147,132,133,125,126,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2898 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 101,103,112,104,105,102,91,93,95,78,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2899 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 66,67,79,472,68,69,53,54,42,43) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2900 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng (tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 28 đến 37,20,21,22,14,) Đồng Mai Chế 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm