Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa344,320,368,367,342,317,316,319,923,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2702 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa292,315,314,339,340,365,366,395,394,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2703 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa413,415,416,397,417,439,436,437,438,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2704 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa465,466,491,463,464,489,490,487,488,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2705 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa510,511,512,508,509,535,555,384,383,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2706 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa406,428,450,478,501,407,476,522,521,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2707 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa475,520,522,521,544,564,598,580,520,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2708 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa542,563,579,580,612,630,628,627,597,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2709 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa596,611,626,667,666,678,676,665,646,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2710 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa611,668,667,648,669,649,630,612,631,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2711 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa650,632,614,613,599,581,600,601,582,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2712 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa565,545,583,567,566,546,523,547,548,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2713 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa525,526,524,502,503,479,451,452,453,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2714 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa454,455,456,430,429,457,483,506,507,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2715 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa533,534,577,554,532,530,505,504,481,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2716 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa527,528,529,550,551,552,553,573,574,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2717 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa575,588,589,576,577,587,586,572,549,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2718 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa571,570,569,585,605,606,584,604,618,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2719 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa619,636,603,602,617,635,656,616,634,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2720 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa655,633,653,654,673,652,672,651,671,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2721 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa670,) Đồng trọt giới xóm Long Thọ - Đồng trọt giới xóm Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2722 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa1,2,10,12,9,50,51,27,28,14,13,30,29,54,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2723 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa81,110,145,146,112,82,81,54,83,84,55,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2724 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa31,17,16,32,56,86,85,113,149,148,175,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2725 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa206,233,207,178,179,150,116,88,57,33,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2726 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa18,34,20,58,89,117,151,180,211,209,210,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2727 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa237,236,261,290,260,36,35,60,59,91,90,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2728 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa120,118,119,153,152,181,212,213,239,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2729 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa263,264,291,292,293,265,267,240,214,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2730 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa215,182,183,154,122,121,123,92,61,62,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2731 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa60,64,93,94,124,155,184,242,241,269,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2732 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa294,65,125,185,156,217,216,244,243,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2733 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa270,271,295,272,319,320,297,298,273,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2734 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa246,245,219,218,220,186,157,158,126,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2735 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa127,128,129,95,96,66,67,69,68,98,97,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2736 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa131,130,159,160,187,188,222,248,247,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2737 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa274,299,275,249,250,223,223,290,291,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2738 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa292,132,133,99,70,71,37,38,342,361,392,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2739 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa391,381,382,383,365,364,345,311,312,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2740 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa315,366,346,383,367,367,316,317,318,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2741 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa348,318,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2742 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa50,83,113,122,133,143,150,161,182,142,) Đồng Bãi Sông Long Thọ - Đồng Bãi Sông Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2743 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa154,149,134,130,131,121,112,122,110,) Đồng Bãi Sông Long Thọ - Đồng Bãi Sông Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2744 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa133,143,161,150,173,149,154,172,165,) Đồng Bãi Sông Long Thọ - Đồng Bãi Sông Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2745 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa164,163,153,152,141,193,191,192,201,) Đồng Bãi Sông Long Thọ - Đồng Bãi Sông Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2746 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa202,223,224,) Đồng Bãi Sông Long Thọ - Đồng Bãi Sông Long Thọ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2747 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa498,512,511,510,539,540,541,551,563,) Đồng Rừng Già Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2748 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa551,561,560,593,522,538,559,577,578,) Đồng Rừng Già Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2749 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa570,591,592,593,803,576,575,604,613,) Đồng Rừng Già Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2750 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa605,625,626,614,644,579,594,580,606,) Đồng Rừng Già Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2751 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa615,616,634,660,661,689,611,612,623,) Đồng Rừng Già Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2752 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa622,624,633,642,643,658,659,678,688,) Đồng Rừng Già Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2753 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa718,631,632,641,656,657,674,675,686,) Đồng Rừng Già Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2754 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa676,677,702,687,714,700,701,673,672,) Đồng Rừng Già Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2755 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa697,698,699,712,713,722,739,696,721,) Đồng Rừng Già Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2756 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa736,737,749,760,745,759,781,) Đồng Rừng Già Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2757 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 24; gồm các thửa1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,) Đồng đội chuyên Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng đội chuyên Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2758 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 24; gồm các thửa17,18,19,20,21,22,23,24,25,26,27,28,29,) Đồng đội chuyên Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng đội chuyên Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2759 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 24; gồm các thửa30,31,32,33,34,35,36,37,38,39,41,42,43,) Đồng đội chuyên Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng đội chuyên Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2760 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 24; gồm các thửa46,47,45,50,52,) Đồng đội chuyên Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng đội chuyên Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2761 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa1,2,3,4,15,16,17,374,29,30,43,44,54,373,) Đồng Máy Cày Vạn Xuân -Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân -Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2762 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa372,5,371,31,6,18,32,19,20,7,8,21,35,) Đồng Máy Cày Vạn Xuân -Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân -Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2763 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa36,46,32,33,34,57,45,55,56,64,75,61,62,) Đồng Máy Cày Vạn Xuân -Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân -Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2764 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa63,74,88,103,95,87,72,94,101,114,123,) Đồng Máy Cày Vạn Xuân -Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân -Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2765 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa71,60,53,52,42,28,14,375,27,41,59,70,85,381,86,) Đồng Máy Cày Vạn Xuân -Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân -Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2766 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa526,508,469,528,510,511,492,493,512,) Đồng Vạn Tân, Đồng Món VX - VL - Đồng bộ đội Vạn Xuân Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2767 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa529,538,531,533,532,) Đồng Vạn Tân, Đồng Món VX - VL - Đồng bộ đội Vạn Xuân Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2768 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa1,2,3,4,5,6,538,) Đồng Vạn Tân, Đồng Món VX - VL - Đồng bộ đội Vạn Xuân Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2769 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa408,409,424,217,425,446,445,433,432,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2770 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa431,477,487,488,463,464,465,446,435,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2771 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa427,426,436,447,448,449,450,451,466,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2772 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa467,468,479,480,478,498,490,491,492,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2773 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa493,494,481,469,470,482,483,496,497,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2774 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa521,508,503,504,505,506,507,520,516,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2775 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa517,518,519,537,547,535,548,549,536,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2776 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa550,558,554,570,798,555,556,557,573,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2777 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa572,588,610,609,600,599,571,586,585,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2778 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa583,892,584,596,582,607,598,621,639,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2779 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa638,630,629,620,618,619,637,655,797,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2780 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa670,671,695,711,744,734,792,773,791,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2781 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa780, 765 ,720,710,709, 694,693,685,669,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2782 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa668,654,636,628,653,655,691,667, 684, ) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2783 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa692,705,719,732,799,758,800,772,757,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2784 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa743,742,730,754,755,763,771,779,790,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2785 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa789,788,779,778,770,777,787,568,569,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2786 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa546,534,532,533,531,530,529,528,527,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2787 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa565,566,552,) Đồng Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Máy Cày Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2788 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa595,627,636,625,647,642,680,690,703,) Đồng Mó Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Mó Nài Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2789 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa649,664,648,663,682,681,726,728,752, 785) Đồng Mó Nài Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng Mó Nài Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2790 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa440,441,426,497,410,484,385,387,398,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng khe lồi Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2791 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa412,427,441,465,466,467,482,483,501,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng khe lồi Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2792 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa521,502,487,486,485,484,469,468,470,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng khe lồi Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2793 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa470,413,415,414,428,429,416,432,433,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng khe lồi Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2794 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa447,445,446,444,472,474,473,491,490,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng khe lồi Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2795 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa489,508,506,488,504,505,523,524,525,) Đồng Món Vạn Xuân - Vạn Long - Đồng khe lồi Vạn Xuân - Vạn Long 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2796 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 40; gồm các thửa15,16,17,..,1694,1695,1697,) Đồng Tôn - Đồng Thu 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2797 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 39; gồm các thửa2,..,781,) Đồng Rộc kè XT - Đồng Thu NX 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2798 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa732,738,750,761,762,790,776,759,748,) Đồng Làn xóm Kẻ Mui - Đồng Làn xóm Kẻ Mui 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2799 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa737,736,746,744,745,747,748,757,764,) Đồng Làn xóm Kẻ Mui - Đồng Làn xóm Kẻ Mui 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2800 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa775,778,748,787,786,773,772,774,802,) Đồng Làn xóm Kẻ Mui - Đồng Làn xóm Kẻ Mui 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm