Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 17) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2302 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 118; 101; 91; 90; 81; 69; 66; 95) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2303 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 32; 30; 31) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2304 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 15; 9; 7) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2305 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 95; 82; 74; 55; 65) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2306 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 4) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2307 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 78; 75; 69; 70; 65; 60; 51; 38; 30; 18; 14; 6; 3; 25; 9) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2308 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 93; 91; 85; 83; 75; 74; 55; 53; 42; 32; 31; 19; 12; 11; 1; 92) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2309 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 18; 15; 11; 1; 9) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2310 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 248; 23; 5) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2311 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 132) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2312 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 104; 102; 110; 79; 106) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2313 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 15; 7; 3; 2; 8) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2314 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 105; 102; 93; 84; 66; 67; 89; 58; 51; 35; 22; 34; 63) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2315 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 8; 16; 99; 80; 69) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2316 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1; 7; 16; 18; 2; 33; 26; 19; 31; 30; 27; 23; 20; 17; 14; 12; 13; 11; 9; 10; 4; 8; 3; 28; 32; 34) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2317 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 248; 264; 238; 237; 236; 233; 234; 217; 216; 214; 215; 266; 212; 204; 203; 201; 262; 202; 187; 186; 184; 185; 171; 172; 173; 152; 164; 168; 138; 134; 122; 106; 92; 72) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2318 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 33; 43; 44; 42; 39; 38; 37; 36; 34; 32; 30; 22; 28; 23; 16; 12; 10; 8; 4; 2; 9; 14; 18; 20; 24; 13; 15; 19; 21; 26; 3; 41; 40) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2319 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 101; 3; 163) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2320 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 61; 57; 49; 45; 44; 41; 34; 29; 24; 18; 12; 2; 1; 10) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2321 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 47) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2322 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 59; 54; 58; 53; 45; 43; 13; 60; 61; 4; 56; 49; 42; 62; 65; 30; 18; 16; 8; 6; 2; 1) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2323 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 19; 7; 114; 110; 106; 1; 136) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2324 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 20; 14; 44; 13; 43) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2325 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 97; 78; 89; 79; 75; 93; 94; 84; 68; 70; 67; 65; 64; 62; 63; 61; 60; 59; 57; 56; 54; 20; 99; 40; 100; 41; 107; 68; 98; 101; 11; 16; 26; 53; 73; 72; 69; 81; 71; 66; 52; 55; 58; 48; 39; 35; 23; 24; 31; 19; 15; 10; 6; 13; 8; 36; 8; 102; 2; 9) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2326 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 227; 209; 144; 100; 10; 3) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2327 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 28; gồm các thửa: 57; 63; 45; 2) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2328 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 67; 68; 72) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2329 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 29; gồm các thửa: 48; 49) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2330 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 17; 135) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2331 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 52; 41; 34; 43; 40; 35; 36; 33; 24; 14; 44; 19; 47; 55; 46; 45; 25; 16; 8; 6; 11; 9; 10; 1; 29; 7) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2332 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 94; 90; 89; 85; 86; 83; 82; 80; 78; 92; 75; 71; 69; 81; 80; 70; 58; 48; 42; 26; 38; 53; 61; 72; 79; 51; 44; 40; 39; 36; 35; 2; 95; 6; 4; 2; 66; 97; 14) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2333 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 108; 107; 105; 101; 102; 85; 96; 86; 78; 68; 80; 69; 57; 58; 59; 94; 52; 44; 51; 43; 39; 37; 35; 32; 10; 25; 33; 38; 41; 45; 36; 26; 20; 16; 83; 79; 103; 106; 93) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2334 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 57; 53; 48; 49; 50; 45; 42; 46; 44; 51; 47; 36; 43; 41; 35; 33; 37; 40; 38; 32; 30; 26; 24; 19; 17; 20; 11; 5; 73; 71; 3; 63; 28; 14; 9; 1; 62.) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2335 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 38; 35; 31; 30; 12; 15; 14; 11; 10; 8; 1; 2; 3; 7; 9; 6; 4; 37; 33) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2336 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ ; gồm các thửa: Vùng Thung 70; Thung Tân Minh; Cồn Sống Tân Phúc; Khe số 9) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2337 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 34) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2338 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 105) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2339 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 34; gồm các thửa: 85) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2340 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 29) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2341 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 25; 27) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2342 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 17) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2343 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 18; 2; 22) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2344 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 3; 51; 74) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2345 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 110) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2346 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 76; 10) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2347 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 30) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2348 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 32) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2349 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ ; gồm các thửa: Thung 70; Thung Tân Minh; Thung Ong; Thung Ông Hòa) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2350 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Long (Đất ao vườn liền với đất ở) 36.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2351 Huyện Tân Kỳ Tân Lý - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 17; 18; 29; 27; 28; 34; 35; 36; 37; 40; 41; 46; 47; 48; 49; 53; 54; 55; 59; 60; 61; 62; 66; 67; 68; ) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2352 Huyện Tân Kỳ Tân Lý - xã Tân Phú (Tờ bản đồ ; gồm các thửa: 74; 75; 76; 77; 78; 80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 98; 99; 100; 101; 102; ) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2353 Huyện Tân Kỳ Tân Lý - xã Tân Phú (Tờ bản đồ ; gồm các thửa: 103; 105; 106; 107; 108; 109; 110; 111; 112; 114; 118; 120; 26; 44; 56; 57; 58; 69; 70; 24; ) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2354 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 34) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2355 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 231) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2356 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 37; 82; 97; 110; 277; 296.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2357 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 24; 154; 313; 478.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2358 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 10; 159.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2359 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 8; 21; 29.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2360 Huyện Tân Kỳ hạ Sưu - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 238) 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2361 Huyện Tân Kỳ hạ Sưu - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 308) 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2362 Huyện Tân Kỳ hạ Sưu - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 48; gồm các thửa: 91) 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2363 Huyện Tân Kỳ Đức Thịnh - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 109; 111; 336; 201; 216; 238; 242; 255; 277; 122; 129; 171; 138; 313; 123; 62; 172; 295; ) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2364 Huyện Tân Kỳ Đức Thịnh - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 0; gồm các thửa: 31; 60; 69; 81; 88; 121; 43; 47; 137; 54; 241; 117; 61; 97; 130; 144; 372; 70; 71; 82; 83; ) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2365 Huyện Tân Kỳ Đức Thịnh - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 0; gồm các thửa: 104; 112; 163; 118; 119; 110; 147; 103; 131; 128; 367; 182; 148; 139; 140; 143; 145; 154) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2366 Huyện Tân Kỳ Đức Thịnh - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 0; gồm các thửa: 200; 153; 156; 170; 240; 181; 314; 349.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2367 Huyện Tân Kỳ Đức Thịnh - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 111; 120; 138; 116; 119; 35; 113; 176157; 130; 129; 121; 140; 115.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2368 Huyện Tân Kỳ Đức Thịnh - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 117; 1030; 1040; 1043; 43; 80; 92; 5; 38; 81.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2369 Huyện Tân Kỳ Đức Thịnh - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 102) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2370 Huyện Tân Kỳ Thống nhất - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 20; 27; 134; 137.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2371 Huyện Tân Kỳ Thống nhất - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 53; 63; 71; 79; 125.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2372 Huyện Tân Kỳ Thống nhất - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 57; 88.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2373 Huyện Tân Kỳ Thống nhất - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 128; 131; 98; 216; 217; 435.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2374 Huyện Tân Kỳ Thống nhất - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 2) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2375 Huyện Tân Kỳ Thống nhất - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 31; 36; 54.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2376 Huyện Tân Kỳ Thống nhất - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 51; gồm các thửa: 26; 44; 46.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2377 Huyện Tân Kỳ Thống nhất - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 53; gồm các thửa: 17) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2378 Huyện Tân Kỳ Tân Thái - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 8) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2379 Huyện Tân Kỳ Tân Thái - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 57; gồm các thửa: 70; 191.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2380 Huyện Tân Kỳ Tân Phú - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 65; gồm các thửa: 27; 53.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2381 Huyện Tân Kỳ Vật Tư - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 59; gồm các thửa: 22) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2382 Huyện Tân Kỳ Tân Yên - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 63; gồm các thửa: 15; 37.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2383 Huyện Tân Kỳ Tân Lý - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 36; gồm các thửa: 29) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2384 Huyện Tân Kỳ Tân Lý - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 49; 50.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2385 Huyện Tân Kỳ Tân Lý - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 67; gồm các thửa: 40) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2386 Huyện Tân Kỳ Tân Lý - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 68; gồm các thửa: 18; 19.) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2387 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 11.) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2388 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1; 2; 3; 5; 8; 9; 10; 11; 13.) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2389 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 1; 3; 4; 6; 8; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 18; 20; 24; 26; 29; 33; 43; 49.) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2390 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1; 14; 88; 91; 17; 21; 25; 28; 56; 40; 41; 44; 48; 63; 52; 74; 49; 53; 55; 57; 58; 60; 64; 65; 66; ) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2391 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 0; gồm các thửa: 67; 76; 77; 78; 79; 82; 84; 86; 87; 89; 90; 8; 9.) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2392 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 187) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2393 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 1; 2; 3; 4; 8; 9; 10; 11; 259; 13; 14; 32; 42; 17; 19; 20; 23; 25; 30; 28; 186; 125; 183; 184; 227; ) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2394 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 0; gồm các thửa: 240; 243; 248; 15; 26; 112; 185; 60.) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2395 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 14; 15; 16; 81; 98; 135; 159.) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2396 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 42) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2397 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 1; 3; 5; 8; 9; 12; 13; 14; 35.) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2398 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 582) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2399 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 12; 38; 42; 51.) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2400 Huyện Tân Kỳ Tân Lương - xã Tân Phú (Tờ bản đồ 41; gồm các thửa: 63; 64.) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm