Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 957, 809) Vườn Tân Thành - Xóm Tân Thành 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2202 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái K58 (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 408, 363, 388, 409, 435, 453, 421, 454, 474, 509) Cồn Sàng - Xóm Bích Thái 1 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2203 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 13, 46, 33, 45, 79, 93, 119, 160, 188, 161, 176, 177, 233, 234, 105, 80, 60) Đồi Cồn Thờ - Xóm Bích Thái 1 4.600 - - - - Đất rừng sản xuất
2204 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 490, 508, 473, 472, 434, 673, 707) Đồi Cồn Thờ - Xóm Tân Thành 4.700 - - - - Đất rừng sản xuất
2205 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 520, 535, 552, 569, 570) Đồi Cồn Riềng - Xóm Tân Thành 4.800 - - - - Đất rừng sản xuất
2206 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 11, 17, 16, 14, 15, 21, 26, 25, 24, 20, 6) Đồng Cửa - Xóm Bích Thái 2 4.900 - - - - Đất rừng sản xuất
2207 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 37, 16, 36, 15, 9, 27, 35, 69, 68, 67, 80) Rú Mang - Xóm Thái Sơn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2208 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 483, 463, 449, 387, 386, 474, 494, 509, 523) Đồi Văn Phòng - Xóm Thái Sơn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2209 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 538, 546, 547, 548, 555, 573) Rú Giang - Xóm Thái Sơn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2210 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 539, 540, 529, 549, 550, 560, 565, 570, 582, 587, 583, 586, 592, 601, 609, 655, 639, 627, 707, 736, 737, 745, 746, 726, 708, 717, 709, 691, 666, 656, 641, 640, 610, 628, 642, 618) Rú Giang - Xóm Thái Sơn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2211 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 796, 839, 848, 849, 860, 885, 884, 868, 867) Rú Mang - Xóm Thái Sơn 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2212 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Đất ao vườn liền với đất ở) 36.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2213 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn, Nghi Lộc - Xã Tân An (Tờ bản đồ 55; Gồm các thửa: 3...50) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2214 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn, Tân Thành - Xã Tân An (Tờ bản đồ 56; Gồm các thửa: 2...56) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2215 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn - Xã Tân An (Tờ bản đồ 30; Gồm các thửa: 1...108) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2216 Huyện Tân Kỳ Nam Đàn - Xã Tân An (Tờ bản đồ 70; Gồm các thửa: 1...153) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2217 Huyện Tân Kỳ Nam Đàn - Xã Tân An (Tờ bản đồ 39; Gồm các thửa: 2...84) 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2218 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên - Xã Tân An (Tờ bản đồ 59; Gồm các thửa: 5...24) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2219 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên,Thanh Phúc, Tân Lập (HS) - Xã Tân An (Tờ bản đồ 29; Gồm các thửa: 3...352) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2220 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên - Xã Tân An (Tờ bản đồ 54; Gồm các thửa: 2...76) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2221 Huyện Tân Kỳ Tân Thành,Nam Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương - Xã Tân An (Tờ bản đồ 62; Gồm các thửa: 1...48) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2222 Huyện Tân Kỳ Đô Lương - Xã Tân An (Tờ bản đồ 73; Gồm các thửa: 1...31) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2223 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn, Nghi Lộc - Xã Tân An (Tờ bản đồ 55; Gồm các thửa: 3...50) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2224 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn, Tân Thành - Xã Tân An (Tờ bản đồ 56; Gồm các thửa: 2...56) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2225 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn - Xã Tân An (Tờ bản đồ 30; Gồm các thửa: 1...108) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2226 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên - Xã Tân An (Tờ bản đồ 59; Gồm các thửa: 5...24) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2227 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên,Thanh Phúc, Tân Lập (HS) - Xã Tân An (Tờ bản đồ 29; Gồm các thửa: 3...352) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2228 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên - Xã Tân An (Tờ bản đồ 54; Gồm các thửa: 2...76) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2229 Huyện Tân Kỳ Tân Thành,Nam Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương - Xã Tân An (Tờ bản đồ 62; Gồm các thửa: 1...48) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2230 Huyện Tân Kỳ Đô Lương - Xã Tân An (Tờ bản đồ 73; Gồm các thửa: 1...31) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2231 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn, Nghi Lộc - Xã Tân An (Tờ bản đồ 55; Gồm các thửa: 3...50) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2232 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn, Tân Thành - Xã Tân An (Tờ bản đồ 56; Gồm các thửa: 2...56) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2233 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn - Xã Tân An (Tờ bản đồ 30; Gồm các thửa: 1...108) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2234 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên - Xã Tân An (Tờ bản đồ 59; Gồm các thửa: 5...24) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2235 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên,Thanh Phúc, Tân Lập (HS) - Xã Tân An (Tờ bản đồ 29; Gồm các thửa: 3...352) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2236 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên - Xã Tân An (Tờ bản đồ 54; Gồm các thửa: 2...76) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2237 Huyện Tân Kỳ Tân Thành,Nam Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương - Xã Tân An (Tờ bản đồ 62; Gồm các thửa: 1...48) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2238 Huyện Tân Kỳ Đô Lương - Xã Tân An (Tờ bản đồ 73; Gồm các thửa: 1...31) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2239 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn, Nghi Lộc - Xã Tân An (Tờ bản đồ 55; Gồm các thửa: 3...50) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2240 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn, Tân Thành - Xã Tân An (Tờ bản đồ 56; Gồm các thửa: 2...56) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2241 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn - Xã Tân An (Tờ bản đồ 30; Gồm các thửa: 1...108) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2242 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên - Xã Tân An (Tờ bản đồ 59; Gồm các thửa: 5...24) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2243 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên,Thanh Phúc, Tân Lập (HS) - Xã Tân An (Tờ bản đồ 29; Gồm các thửa: 3...352) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2244 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên - Xã Tân An (Tờ bản đồ 54; Gồm các thửa: 2...76) 4.600 - - - - Đất rừng sản xuất
2245 Huyện Tân Kỳ Tân Thành,Nam Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương - Xã Tân An (Tờ bản đồ 62; Gồm các thửa: 1...48) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2246 Huyện Tân Kỳ Đô Lương - Xã Tân An (Tờ bản đồ 73; Gồm các thửa: 1...31) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2247 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn, Nghi Lộc - Xã Tân An (Tờ bản đồ 55; Gồm các thửa: 3...50) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2248 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn, Tân Thành - Xã Tân An (Tờ bản đồ 56; Gồm các thửa: 2...56) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2249 Huyện Tân Kỳ Tân Sơn - Xã Tân An (Tờ bản đồ 30; Gồm các thửa: 1...108) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2250 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên - Xã Tân An (Tờ bản đồ 59; Gồm các thửa: 5...24) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2251 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên,Thanh Phúc, Tân Lập (HS) - Xã Tân An (Tờ bản đồ 29; Gồm các thửa: 3...352) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2252 Huyện Tân Kỳ Hưng Nguyên - Xã Tân An (Tờ bản đồ 54; Gồm các thửa: 2...76) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2253 Huyện Tân Kỳ Tân Thành,Nam Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương - Xã Tân An (Tờ bản đồ 62; Gồm các thửa: 1...48) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2254 Huyện Tân Kỳ Đô Lương - Xã Tân An (Tờ bản đồ 73; Gồm các thửa: 1...31) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2255 Huyện Tân Kỳ Xã Tân An (Đất ao vườn liền với đất ở) 36.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2256 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 187; 186; 180; 178; 179; 160; 161; 146; 145; 136; 147; 152; 163; 164; 167; 168; 169; 172; 191; 185; 188; 182; 176; 175; 177; 174; 170; 166; 165; 150; 149; 135; 134; 151; 184; 133; 126; 122; 113; 112; 102; 101; 100; 90; 93; 75; 89; 93; 76; 77; 74; 66; 67; 64; 56; 57; 55; 54; 92; 88; 87; 78; 73; 72; 68; 69; 63; 61; 62; 59; 52; 51; 58; 50; 94; 70; 80; 99; 103; 116; 127; 193; 104; 153; 144; 132; 128; 120; 111; 98; 137; 154; 194; 131; 156; 157; 158; 140; 139; 129; 130; 118; 117; 110; 109; 108; 105; 106; 97; 86; 85; 84; 95; 96; 82; 49; 41; 40; 39; 38; 36; 34; 33; 190; 31; 28; 24; 25; 22; 19; 16; 15; 9; 1; 8; 7; 3; 2; 4; 11; 10; 14; 17; 18; 20; 21; 23; 13; 6.) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2257 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 22; gồm các thửa: 172; 173; 174; 175; 176; 194; 193; 192; 191; 190; 189; 188; 187; 186; 185; 184; 183; 182; 181; 180; 177; 178; 179; 170; 167; 168; 169; 166; 165; 164; 161; 162; 163; 159; 158; 157; 140; 139; 125; 124; 122; 123; 121; 128; 127; 129; 130; 133; 132; 131; 134; 135; 138; 137; 136; 141; 142; 143; 154; 153; 152; 151; 150; 149; 148; 147; 146; 145; 144; 115; 111; 126; 105; 108; 107; 112; 114; 120; 113; 101; 100; 99; 98; 94; 93; 87; 61; 45; 51; 68; 38; 26; 16; 46; 52; 60; 62; 67; 74; 86; 97; 162; 92; 196; 104; 109; 110; 116; 117; 118; 119; 103; 96; 90; 88; 85; 84; 82; 81; 80; 79; 78; 75; 72; 66; 64; 63; 57; 58; 59; 55; 53; 49; 50; 47; 43; 44; 40; 39; 36; 37; 23; 24; 25; 18; 7; 8; 7; 6; 5; 42; 34; 27; 32; 29; 31; 30; 20; 21; 9; 10; 3; 22; 14; 13; 12; 2; 1; 71; 77; 89; 95; ) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2258 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 35; 30; 27; 28; 24; 25; 18; 26; 22; 23; 20; 19; 36; 16; 34; 29) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2259 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 24; gồm các thửa: 92; 88; 93; 89; 87; 76; 82; 77; 70; 61; 71; 59; 54; 49; 50; 44; 38; 36; 37; 30; 28; 25; 22; 105; 20; 15; 11; 16; 21; 9; 10; 4; 5; 6; 24; 27; 32; 33; 35; 41; 43; 42; 45; 46; 48; 47; 52; 53; 55; 57; 62; 63; 64; 67; 68; 73; 74; 75; 79; 78; 80; 83; 84; 85; 86; 90; 91; 94; 95; 01) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2260 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 41; 22; 21; 33; 27; 24; 18) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2261 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 25; 26; 21; 22) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2262 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 39; gồm các thửa: 35) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2263 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 301; 302; 296; 295; 287; 283; 282; 276; 270; 264; 255; 234; 256; 268; 267; 277; 281; 289; 288; 293) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2264 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 239; 225; 224; 223; 215; 214; 68; 69; 65; 66; 64; 53; 54; 52; 51; 39; 6; 7; 8; 237; 238; 229; 227; 228; 222; 304; 198; 216; 305; 172; 171; 153; 140; 131; 130; 120; 119; 109; 108; 312; 97; 85; 199; 201; 202; 200; 203; 204; 196; 205; 197; 194; 193; 190; 189; 195; 191; 192; 188; 186; 206; 187; 185; 184; 183; 173; 175; 176; 174; 169; 166; 168; 167; 165; 155; 157; 156; 151; 141; 150; 149; 142; 143; 310; 138; 136; 137; 133; 132; 134; 128; 127; 122; 123; 311; 124; 117; 111; 112; 113; 105; 106; 104; 103; 100; 95; 101; 94; 93; 92; 88; 89; 83; 80; 81; 82; 79; 75; 74; 70; 71; 59; 58; 57; 56; 49; 45; 46; 41; 36; 26) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2265 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 131; 128; 119; 105; 130; 129; 134; 127; 126; 123; 124; 122; 121; 117; 120; 116; 118; 115; 114; 113; 107; 112; 111; 110; 108; 109; 106; 103; 104; 99; 97; 98; 94; 91; 92; 93; 89; 88; 87; 85; 86; 73; 72; 70; 71; 62; 61; 58; 59; 60; 53; 52; 50; 48; 49; 46; 51; 47; 74; 75; 76; 101; 96; 76; 77; 78; 79; 80; 81; 82; 83; 84; 89; 68; 67; 66; 63; 65; 64; 57; 56; 55; 54; 133) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2266 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 176; 175; 169; 170; 167; 166; 162; 161; 158; 157; 159; 152; 151; 150; 149; 141; 142; 138; 139; 140; 127; 125; 126; 120; 118; 112; 111; 105; 107; 103; 119; 160; 91; 97; 86; 85; 84; 83) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2267 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 96; 97; 98; 92; 86; 100; 65; 74) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2268 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 25) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2269 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 249; 235; 213; 265; 232; 71; 93; 123; 124; 133; 139; 147; 153; 154; 163; 162; 258; 253; 252; 243; 244; 242; 241; 225; 226; 224; 223; 208; 259; 207; 195; 193; 179; 194; 156; 97; 178; 261; 157; 143; 142; 129; 128; 113; 112; 98; 84; 83; 67; 60; 52; 51; 44; 36; 35; 30; 26; 25; 22; 19; 14; 11; 18; 23; 27; 31; 38; 50; 59; 174; 175; 183; 188; 189; 200; 199; 205; 211; 210; 218; 219; 231; 230; 229; 239; 247; 246; 250; 251) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2270 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 192; 200; 199; 198; 197; 196; 195; 194; 218; 217; 216; 215; 214; 213; 233; 232; 231; 230; 229; 228; 226; 227; 225; 224; 223; 222; 221; 220; 219; 212; 211; 210; 209; 208; 207; 206; 205; 204; 203; 202; 201; 193; 183; 177; 172; 165; 156; 157; 150; 146; 145; 141; 142; 138; 139; 135; 133; 130; 126; 121; 118; 116; 113; 110; 111; 107; 106; 93; 89; 83; 76; 77; 70; 61; 60; 57; 58; 55; 54; 42; 41; 236; 34; 35; 39; 38; 6; 5; 62; 63; 64; 65; 66; 71; 248; 72; 78; 79; 81; 85; 86; 84; 91; 90; 95; 94; 96; 100; 99; 108; 109; 112; 114; 117; 234; 120; 122; 123; 127; 128; 131; 132; 134; 136; 137; 140; 144; 143; 148; 147; 152; 151; 153; 160; 158; 159; 168; 167; 166; 173; 174; 178; 179; 184; 185; 187; 188; 189; 186; 180; 181; 182; 175; 176; 170; 169; 171; 161; 162; 164; 163; 154; 155; 149; 190; 237; 238; 239; 129; 124; 240; 241; 115; 242; 246; 243; 244; 245; 69; 68; 67; 75; 74; 73; 249; 80; 82; 88; 87; 92; 98; 97; 105; 104; 103; 102; 101; 125) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2271 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 35; 31; 29) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2272 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 77; 78; 71; 70; 177; 69; 63; 62; 54; 52; 53; 45; 46; 44; 37; 36; 35; 34; 26; 25; 24; 16; 17; 14; 15; 8; 174; 171; 165; 156; 153; 147; 148; 155; 145; 137; 136; 135; 134; 133; 146; 143; 130; 131; 132; 123; 124; 129; 128; 121; 117; 115; 114; 109; 108; 99; 182; 98; 95; 93; 96; 181; 92; 89; 183; 90; 87; 81; 82; 80; 75; 180; 179; 178; 76; 73; 72; 68; 65; 64; 59; 60; 61; 55; 56; 50; 51; 48; 47; 43; 42; ; 38; 39; 32; 33; 27; 28; 22; 23; 21; 19; 18; 12; 13; 9; 7; 6; 5; 2) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2273 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 300; 299; 297; 298; 286; 285; 284; 275; 272; 273; 263; 262; 249; 212; 217; 218; 221; 220; 230; 236; 240; 247; 246; 245; 250; 251; 252; 253; 254; 261; 260; 271; 244; 235; 34; 306; 28; 29; 30; 18; 17; 16; 15; 14; 13; 1; 19; 308; 303; 292; 290; 291; 280; 279; 278; 266; 265; 258; 259; 257; 243; 242; 241; 233; 232; 231; 219; 211; 210; 209; 208; 207; 130; 181; 182; 179; 178; 177; 178; 177; 163; 164; 162; 161; 160; 159; 158; 145; 146; 147; 148; 144; 309; 135; 126; 125; 116; 114; 91; 90; 72; 48; 35; 27) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2274 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 34; 306; 28; 29; 30; 18; 17; 16; 15; 14; 13; 1; 19; 308) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2275 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 39; 19) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2276 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 131; 126; 127; 118; 113; 122; 115; 90) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2277 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 6; gồm các thửa: 5; 17) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2278 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 104; 47; 50; 46; 45; 38; 42; 37; 34; 33; 29; 30; 28; 25; 22; 17; 14; 18; 21; 27) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2279 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 8; gồm các thửa: 2; 43; 42; 29; 41; 40; 39; 38; 37; 28; 27; 26; 25; 24; 23; 22; 10; 21; 20; 19; 9; 18; 17; 8; 16; 7; 6; 5; 4; 3; 15; 14; 13; 36; 12; 35; 34; 33; 48; 47; 46; 145; 146; 147; 134; 135; 136; 137; 138; 139; 140; 141; 121; 122; 123; 124; 125; 126; 128; 129; 101; 130; 131; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 76; 108; 109; 77; 78; 79; 80; 81; 82; 83; 84; 54; 53; 52; 150; 62; 61; 60; 59; 58; 57; 56; 75; 74; 73; 72; 71; 70; 69; 68; 67; 66; 65; 64; 100; 120; 133; 119; 118; 99; 98; 97; 117; 96; 95; 94; 93; 92; 91; 90; 89; 88; 87; 86; 85; 116; 115; 114; 113; 112; 132; 149; 144; 143; 111; 49; 31; 30; 11; 44; 45; 51) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2280 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 14; gồm các thửa: 245; 240; 228; 220; 221; 206; 198; 191; 190; 181; 182; 177; 176; 160; 161; 155; 145; 146; 140; 130; 131; 132; 125; 114; 115; 109; 108; 101; 95; 94; 86; 80; 70; 196; 222; 158; 141; 126; 254; 110; 99; 96; 85; 81; 82; 69; 62; 255; 256; 260; 111; 127; 54; 56; 55; 48; 49; 47; 46; 42; 41; 40; 39; 33; 32; 29; 267; 13) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2281 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 16; gồm các thửa: 3; 2; 1; 7; 5; 6; 4; 40; 39; 25; 24; 23; 22; 21; 20; 18; 19; 17; 16; 15; 14; 13; 12; 11; 10; 9; 28; 27; 26) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2282 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 170; 152; 139; 129; 98; 84; 76; 62; 63; 61; 55; 43; 87; 96; 99; 107; 110; 118; 40; 32; 22; 9; 4; 77; 60; 50; 42; 37; 31; 24; 25; 30; 21; 20; 10; 11; 12; 3; 2) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2283 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 1; 5; 3; 4; 6; 7; 8; 15; 14; 13; 16; 17; 18; 19; 42; 41; 40; 39; 38; 35; 36; 34; 33; 136; 135; 32; 31; 30; 29; 28; 27; 26; 25; 20; 21; 12; 11; 22; 10; 2; 44; 23; 24; 9) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2284 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 36; 43; 31; 13; 37; 59; 44; 56; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 247; 235; 51; 52; 53; 40; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 14; 4; 3; 2; 12; 10; 9; 8; 7) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2285 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 28; gồm các thửa: 65; 53; 54; 48; 42; 17; 24; 43; 50; 40) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2286 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 30; gồm các thửa: 80; 78; 58; 122; 114; 121; 133; 97) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2287 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 58; 53; 59; 49; 48; 42; 23; 64; 28; 62; 63; 20; 61; 15; 13; 54; 56; 50; 38; 18; 17; 3) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2288 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 5; gồm các thửa: 68; 67; 56; 63; 62; 57; 29; 30; 17; 22; 25; 23; 8; 74) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2289 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 89; 77; 73; 60; 66; 54; 27; 88; 87; 113; 112) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2290 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 59; 60; 56; 52; 54; 55; 27; 21; 10; 12; 2) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2291 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 24; 22; 21; 18; 19; 16; 14; 25; 17) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2292 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 38; 25; 24; 3; 18; 43; 23; 21; 20; 41; 2; 40; 26; 27; 13; 14; 12; 11; 35; 30; 34; 33; 32; 31; 12; 39; 8; 7; 6; 5; 4; 17) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2293 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 28; gồm các thửa: 64; 60; 61; 62; 56; 55; 47; 32; 39; 34; 33; 31; 27; 34; 28; 25; 35; 37) (Đất trồng lúa nước) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2294 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 31; gồm các thửa: 94; 65; 57; 56; 55; 51; 52; 53; 54; 39; 38; 134; 34; 35; 36; 37; 24; 23; 21; 22; 59; 49; 40; 33; 26; 20; 15; 14; 8; 3; 2; 7; 4; 5; 6; 100; 99; 105; 107; 104; 108; 107; 111; 110; 112; 98; 119; 120; 123; 124.) (Đất trồng lúa nước) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2295 Huyện Tân Kỳ Vùng Minh Phúc - xã Tân Long (Tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 72; 75; 76; 63; 62; 24; 21; 17; 18; 11; 13; 14; 6; 8; 2; 3; 1; 15; 19) (Đất trồng lúa nước) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2296 Huyện Tân Kỳ Vùng Hồ Thành - xã Tân Long (Tờ bản đồ 38; gồm các thửa: 84) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2297 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 94) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2298 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Thắng - xã Tân Long (Tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 1; 116; 144; 164; 154; 173) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2299 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 36; 39) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2300 Huyện Tân Kỳ Vùng Tân Long - xã Tân Long (Tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản