Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 1, 3, 4, 5, 11, 13, 14, 16, 24, 25. Tờ bản đồ số 54) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1802 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 4, 5, 8, 31, 42, 6, 17, 22, 27, 28, 33, 39, Tờ bản đồ số 14) - Xã Tân Phú Đồi 59 75.000 - - - - Đất SX-KD
1803 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 186, 191, 197, 198, 18, 28, 37, 38, 46, 50, 54, 15, 32, 49, 62, 69, 89, 68, Tờ bản đồ số 18) - Xã Tân Phú Đồi 59 75.000 - - - - Đất SX-KD
1804 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 53, 59, 60, 63, 19 Tờ bản đồ số ) - Xã Tân Phú Đồi 59 75.000 - - - - Đất SX-KD
1805 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 12, 15, 18, 64, 440, 2, 3, 8, 20, 22, 26, Tờ bản đồ số 19) - Xã Tân Phú Đồi 59 75.000 - - - - Đất SX-KD
1806 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 11, 12. Tờ bản đồ số 13) - Xã Tân Phú QL 48D 150.000 - - - - Đất SX-KD
1807 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 41, 48, 49, 55, 57, 61, 62. Tờ bản đồ số 5) - Xã Tân Phú QL 48D 75.000 - - - - Đất SX-KD
1808 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 2, 5, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 30, 32, 34, 36, 42, Tờ bản đồ số 8) - Xã Tân Phú QL 48D 75.000 - - - - Đất SX-KD
1809 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa , 46, 51, 53, 57, 67, 68, 76, 77, 86, 89, 90, 98, 101, 114, 116, 33 Tờ bản đồ số 8) - Xã Tân Phú QL 48D 75.000 - - - - Đất SX-KD
1810 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 132, 136, 142, 152, 169, 199, 198, 150. Tờ bản đồ số 8) - Xã Tân Phú QL 48D 75.000 - - - - Đất SX-KD
1811 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 1, 3, 4, 7, 11, 16, 49, 50, 51, 53, 63, 64, 54, 61, 62, 65, 55, 60, 78, 67, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 75.000 - - - - Đất SX-KD
1812 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 68, 74, 75, 76, 77, 79, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 95, 97, 98, 105, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 75.000 - - - - Đất SX-KD
1813 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 106, 104, 108, 112, 114, 122, 127, 132, 165, 188, 189, 190, 207, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 75.000 - - - - Đất SX-KD
1814 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 231, 233, 258, 312, 313, 369, 370, 401, 402, 396, 398, 400, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 75.000 - - - - Đất SX-KD
1815 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 420, 421, 422, 426, 425, 447, 424, 448, 452, 449, 473, 474, 475, 476, Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 75.000 - - - - Đất SX-KD
1816 Huyện Tân Kỳ Xóm Đức Thịnh (Thửa 477, 423, 450. Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân Phú QL 48D 75.000 - - - - Đất SX-KD
1817 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 8, 10, 14. Tờ bản đồ số 37) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 110.000 - - - - Đất SX-KD
1818 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 1, 5, 6, 61, 7, 13, 16, 18, 19, 26, 27, 30, 31, 36, 37, 38, 23, 24, 25, 35, Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 110.000 - - - - Đất SX-KD
1819 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 21, 22, 32, 33, 34, 62, 63, 64, Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 110.000 - - - - Đất SX-KD
1820 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 1, 2, 5, 9, 10, 13, 4, 15, 16, 21, 22.14 Tờ bản đồ số 68) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 110.000 - - - - Đất SX-KD
1821 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 12, 26, 54, 22 Tờ bản đồ số 37) - Xã Tân Phú Trong xóm liên gia 110.000 - - - - Đất SX-KD
1822 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 28, 41, 48, 39, 42, 43, 46, 47, , Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Trong xóm liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1823 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 51, 52, 53, 54, 60, 44, 45, 58 Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân Phú Trong xóm liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1824 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 6, 7, 20, 23, 24, 27, 29. Tờ bản đồ số 68) - Xã Tân Phú Trong xóm liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1825 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lý (Thửa 30 Tờ bản đồ số 36) - Xã Tân Phú Trong xóm liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1826 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 92, 100, 113, 137, 143, 144, 134, 135, 141, 145, 147, 155 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1827 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 13, 40, 43, 71, 58, 66, 70, 72, 73, 75, 76, 80, 81, 101, 102, 96, 88, 130 Tờ bản đồ số 23) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1828 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 89, 90, 20, 112, 108. Tờ bản đồ số 23) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1829 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 20, 32, 34, 43. Tờ bản đồ số 24) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1830 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 11, 15, 16, 23, 24, 17, 25, 18, 21, 22, 26, 41, 42, 34, 43, 44, 82, 83, 85, Tờ bản đồ số 28) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1831 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 4, 5, 9, 10, 12, 13, 19, 20, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 96, 97 Tờ bản đồ số 28) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1832 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 5, 6, 8, 9, 10, 12, 14, 17, 18, 19, 23, 27, 397, 31, 35, 37, 30, 32, 34, 38, Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1833 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 39, 40, 43, 66, 67, 68, 69, 41, 42, 25, 33, 109, 110, 111, 112, 108, 113, Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1834 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 114, 115, 157, 158, 159, 160, 161, 155, 162, 186, 187, 188, 185, Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1835 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 163, 29, 51, 52, 53, 54, 55, 84, , 24, 28, 84, 400, 401, 402 Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1836 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phong (Thửa 7, 10, 22, 96. Tờ bản đồ số 30) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1837 Huyện Tân Kỳ Khối 5 - Thị trấn Tân Kỳ (Đất trồng lúa nước) Gồm các thửa: 3; 4; 5; 6; 17; 18; 23; 25; 29; 32; 36; 49; 51; 52; 57; 58; 59; 60; 66; 70; 73; 83; 44.000 - - - - Đất trồng lúa
1838 Huyện Tân Kỳ Khối 4 - Thị trấn Tân Kỳ (Đất trồng lúa nước) Gồm các thửa: 1; 2; 3; 4; 7; 9; 10; 11; 16; 19; 20; 26; 44.000 - - - - Đất trồng lúa
1839 Huyện Tân Kỳ Khối 4 - Thị trấn Tân Kỳ (Đất trồng lúa nước) Gồm các thửa: 1; 2; 9; 8; 10; 38; 39; 40; 41; 42; 55; 44.000 - - - - Đất trồng lúa
1840 Huyện Tân Kỳ Khối 5 - Thị trấn Tân Kỳ (Đất trồng lúa nước) Gồm các thửa: 1; 3; 4; 7; 21; 46; 61; 67; 68; 70; 71; 95; 96; 44.000 - - - - Đất trồng lúa
1841 Huyện Tân Kỳ Khối 9 - Thị trấn Tân Kỳ (Đất trồng lúa nước) Gồm các thửa: 52; 59; 60; 71; 78; 79; 93; 44.000 - - - - Đất trồng lúa
1842 Huyện Tân Kỳ Khối 4 - Thị trấn Tân Kỳ (Đất trồng lúa nước) Gồm các thửa: 125; 127; 128; 145; 146; 147; 153; 154; 167; 168; 169; 175; 176; 177; 178; 179; 180; 181; 182; 192; 193; 194; 195; 196; 197; 198; 211; 44.000 - - - - Đất trồng lúa
1843 Huyện Tân Kỳ Khối 10 - Thị trấn Tân Kỳ (Đất trồng lúa nước) Gồm các thửa: 4; 5; 7; 8; 12; 16; 19; 38; 39; 46; 47; 49; 50; 51; 59; 68; 69; 70; 84; 85; 103; 104; 105; 44.000 - - - - Đất trồng lúa
1844 Huyện Tân Kỳ Khối 6; 7 - Thị trấn Tân Kỳ (Đất trồng lúa nước) Gồm các thửa: 1; 34; 35; 36; 37; 38; 40; 41; 42; 43; 44; 45; 69; 70; 71; 73; 74; 75; 76; 105; 177; 189; 190; 208; 209; 210; 211; 224; 225; 226; 227; 44.000 - - - - Đất trồng lúa
1845 Huyện Tân Kỳ Khối 3 - Thị trấn Tân Kỳ (Đất trồng lúa nước) Gồm các thửa: 7; 8; 9; 10; 12; 13; 14; 23; 24; 25; 26; 32; 33; 34; 35; 36; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 56; 57; 58; 59; 60; 61; 67; 68; 69; 70; 77; 78; 79 44.000 - - - - Đất trồng lúa
1846 Huyện Tân Kỳ Khối 10; 3 - Thị trấn Tân Kỳ (Đất trồng lúa nước) Gồm các thửa: 82; 86; 101; 106; 116; 117; 123; 124; 128; 129; 130; 149; 150; 152; 153; 154; 176; 199; 203; 204; 205; 214; 216; 217; 218; 219; 226; 22 44.000 - - - - Đất trồng lúa
1847 Huyện Tân Kỳ Khối 4 - Thị trấn Tân Kỳ (Đất trồng lúa nước) Gồm các thửa: 5; 6; 14; 17; 21; 23; 28; 30; 47; 48; 50; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 36; 38; 42; 44.000 - - - - Đất trồng lúa
1848 Huyện Tân Kỳ Khối 5 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 33; 34; 35; 44; 45; 65; 67; 68; 69; 71; 72; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 80; 81; 82; 85; 86; 87; 44.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1849 Huyện Tân Kỳ Khối 5 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 18; 59; 72; 73; 74; 76; 80; 44.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1850 Huyện Tân Kỳ Khối 9 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 23; 195; 205; 206; 217; 218; 219; 220; 221; 44.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1851 Huyện Tân Kỳ Khối 4 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 165, 166, 264 44.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1852 Huyện Tân Kỳ Khối 9 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 247; 248; 249; 266; 267; 268; 270; 271; 279; 285; 286; 287; 288; 289; 290; 305; 306; 307; 308; 329; 330; 331; 332; 341; 342; 344; 346; 3 44.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1853 Huyện Tân Kỳ Khối 9 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 32 44.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1854 Huyện Tân Kỳ Khối 5 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 78 44.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1855 Huyện Tân Kỳ Khối 9 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 19, 36, 61 44.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1856 Huyện Tân Kỳ Khối 7 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 21, 47, 79 44.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1857 Huyện Tân Kỳ Khối 10 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 97; 125; 25; 77 44.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1858 Huyện Tân Kỳ Khối 3; 8 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 275; 296 44.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1859 Huyện Tân Kỳ Khối 3 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 20; 43 44.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1860 Huyện Tân Kỳ Khối 3 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 39; 41; 51 44.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1861 Huyện Tân Kỳ Khối 9 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 17; 42; 53; 58; 59; 66; 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1862 Huyện Tân Kỳ Khối 5 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 28; 19; 20; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 47; 48; 49; 50; 51; 52; 53; 56; 57; 58; 75; 79; 84; 85; 91; 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1863 Huyện Tân Kỳ Khối 9 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 2; 51; 124; 125; 171; 177; 196; 201; 207; 232; 233; 234; 235; 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1864 Huyện Tân Kỳ Khối 7 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 7; 19; 22; 30; 31; 32; 34; 106; 183; 185; 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1865 Huyện Tân Kỳ Khối 4 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 15; 16; 17; 47; 80; 90; 92; 129; 139; 140; 152; 156; 157; 164; 199; 210; 224; 275; 280; 281; 282; 283; 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1866 Huyện Tân Kỳ Khối 10 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 11; 9; 20; 45; 48; 58; 60; 61; 62; 63; 75; 76; 82; 90; 91; 94; 96; 100; 101; 106; 111; 114; 116; 119; 120; 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1867 Huyện Tân Kỳ Khối 9 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 65; 77; 103; 131; 272; 280; 355; 357; 376; 379; 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1868 Huyện Tân Kỳ Khối 3 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 326; 117; 24 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1869 Huyện Tân Kỳ Khối 3 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 165; 175; 257; 258; 86; 100; 102; 115; 135; 136; 153; 173; 176; 179; 180; 189; 192; 197; 224; 231; 245; 250; 251; 256; 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1870 Huyện Tân Kỳ Khối 10; 3 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 102; 4; 7; 8; 16; 19; 26; 29; 30; 33; 38; 39; 42; 43; 45; 46; 50; 51; 56; 60; 72; 73; 75; 76; 77; 79; 80; 85; 91; 94; 105; 126; 127; 13 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1871 Huyện Tân Kỳ Khối 10 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 2; 3; 4; 7; 8; 22; 29; 33; 34; 35; 38; 39; 27; 31; 40; 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1872 Huyện Tân Kỳ Khối 8 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 171; 172; 16; 25; 29; 35; 42; 49; 52; 57; 58; 63; 65; 71; 73; 74; 77; 81; 86; 87; 90; 104; 115; 118; 119; 125; 152; 158; 159; 170; 183; 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1873 Huyện Tân Kỳ Khối 3 - Thị trấn Tân Kỳ Gồm các thửa: 7; 1; 2; 3; 10; 11; 13; 16; 18; 19; 20; 24; 25; 26; 27; 31; 33; 34; 35; 44; 53; 64; 44.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1874 Huyện Tân Kỳ Khối 1, 3, 8, 2 - Thị trấn Tân Kỳ Tất các thửa đất rừng 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1875 Huyện Tân Kỳ Thị trấn Tân Kỳ (Đất vườn ao liền kề với đất ở) 44.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1876 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 1 , TP 2 - Tờ bản đồ 39 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-207 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1877 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 1 , TP 2 - Tờ bản đồ 40 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-129 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1878 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 41 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-119 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1879 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 42 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-116 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1880 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2 - Tờ bản đồ 44 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-107 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1881 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 45 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-140 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1882 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 46 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-248 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1883 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 47 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-184 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1884 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 49 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-185 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1885 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2 - Tờ bản đồ 50 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-144 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1886 Huyện Tân Kỳ Xóm P Minh + Đ.Thịnh - Tờ bản đồ 51 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-151 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1887 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 53 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-250 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1888 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 54 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-201 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1889 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 55 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-100 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1890 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồng Thịnh - Tờ bản đồ 58 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-077 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1891 Huyện Tân Kỳ Xóm P Minh + Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 59 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-068 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1892 Huyện Tân Kỳ Xóm - Kỳ Minh - Tờ bản đồ 60 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-110 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1893 Huyện Tân Kỳ Xóm P Kỳ 2 + Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 61 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-150 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1894 Huyện Tân Kỳ Xóm Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 62 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-110 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1895 Huyện Tân Kỳ Bãi Rỏi Kỳ Phong - Xóm TP 1, TP 2 - Tờ bản đồ 8 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-418 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1896 Huyện Tân Kỳ Bãi Rỏi Kỳ Phong - Xóm Tiền Phong 1 - Tờ bản đồ 9 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-827 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1897 Huyện Tân Kỳ Đội Cung - Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 10 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-118 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1898 Huyện Tân Kỳ Đội Cung - Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 11 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-1461 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1899 Huyện Tân Kỳ Đội Cung - Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 12 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-941 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1900 Huyện Tân Kỳ Khe trượt - Xóm ĐThịnh, M.Sơn, TP1, PK1 - Tờ bản đồ 13 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-453 36.000 - - - - Đất trồng lúa