Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Xóm 9 (Tờ 23, thửa: 5, 7, 8, 9, 11, 15, 24, 14, 351, 16, , 19, 23, 20, 30, 34, 39, 21, 26, 29, 18, 38, 33, 40, 44, 31, 42, 354, 51, 43, 54, 367, 53, 63, 352, 69, 76, 70, 56, 57, 61, 79, 82, 85, 81, 88, 74, 83, 94, 100, 117, 91, 106, 119, 36, 41, 46, 50, 55, 353, 58, 67, 356, 77, 90, 87, 118, 115, 107, 122, 98, 130, 183, 363, 159, 134, 157, 187, 166, 125, 114, 108, 129, 123, 148, 150, 106, 119, 86, 112, 124, 113, 102, 131, 142, 132, 133, 168, 182, 186, 200, 184, 359, 155, 137, 163, 362, 190, 193, 151, 136, 158, 175,189, 197, 214, 244, 232, 202, 195, 169, 179, 165, 162, 156,) (Tờ 22, thửa: 1, 19, 29) - Xã Quỳnh Hưng Huyện Quỳnh Lưu Nghệ An

Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Xóm 9, Huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An cho khu dân cư Xóm 9 (Tờ 23, thửa: 5, 7, 8, 9, 11, 15, 24, 14, 351, 16, 19, 23, 20, 30, 34, 39, 21, 26, 29, 18, 38, 33, 40, 44, 31, 42, 354, 51, 43, 54, 367, 53, 63, 352, 69, 76, 70, 56, 57, 61, 79, 82, 85, 81, 88, 74, 83, 94, 100, 117, 91, 106, 119, 36, 41, 46, 50, 55, 353, 58, 67, 356, 77, 90, 87, 118, 115, 107, 122, 98, 130, 183, 363, 159, 134, 157, 187, 166, 125, 114, 108, 129, 123, 148, 150, 106, 119, 86, 112, 124, 113, 102, 131, 142, 132, 133, 168, 182, 186, 200, 184, 359, 155, 137, 163, 362, 190, 193, 151, 136, 158, 175, 189, 197, 214, 244, 232, 202, 195, 169, 179, 165, 162, 156) (Tờ 22, thửa: 1, 19) - xã Quỳnh Hưng, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư Xóm 9 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư, thường nằm gần các tiện ích cần thiết và giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư.

Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Xóm 9, Huyện Quỳnh Lưu. Nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳnh Lưu Khu dân cư - Xóm 9 (Tờ 23, thửa: 5, 7, 8, 9, 11, 15, 24, 14, 351, 16, , 19, 23, 20, 30, 34, 39, 21, 26, 29, 18, 38, 33, 40, 44, 31, 42, 354, 51, 43, 54, 367, 53, 63, 352, 69, 76, 70, 56, 57, 61, 79, 82, 85, 81, 88, 74, 83, 94, 100, 117, 91, 106, 119, 36, 41, 46, 50, 55, 353, 58, 67, 356, 77, 90, 87, 118, 115, 107, 122, 98, 130, 183, 363, 159, 134, 157, 187, 166, 125, 114, 108, 129, 123, 148, 150, 106, 119, 86, 112, 124, 113, 102, 131, 142, 132, 133, 168, 182, 186, 200, 184, 359, 155, 137, 163, 362, 190, 193, 151, 136, 158, 175,189, 197, 214, 244, 232, 202, 195, 169, 179, 165, 162, 156,) (Tờ 22, thửa: 1, 19, 29) - Xã Quỳnh Hưng Khu dân cư 800.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳnh Lưu Khu dân cư - Xóm 9 (Tờ 23, thửa: 5, 7, 8, 9, 11, 15, 24, 14, 351, 16, , 19, 23, 20, 30, 34, 39, 21, 26, 29, 18, 38, 33, 40, 44, 31, 42, 354, 51, 43, 54, 367, 53, 63, 352, 69, 76, 70, 56, 57, 61, 79, 82, 85, 81, 88, 74, 83, 94, 100, 117, 91, 106, 119, 36, 41, 46, 50, 55, 353, 58, 67, 356, 77, 90, 87, 118, 115, 107, 122, 98, 130, 183, 363, 159, 134, 157, 187, 166, 125, 114, 108, 129, 123, 148, 150, 106, 119, 86, 112, 124, 113, 102, 131, 142, 132, 133, 168, 182, 186, 200, 184, 359, 155, 137, 163, 362, 190, 193, 151, 136, 158, 175,189, 197, 214, 244, 232, 202, 195, 169, 179, 165, 162, 156,) (Tờ 22, thửa: 1, 19, 29) - Xã Quỳnh Hưng Khu dân cư 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳnh Lưu Khu dân cư - Xóm 9 (Tờ 23, thửa: 5, 7, 8, 9, 11, 15, 24, 14, 351, 16, , 19, 23, 20, 30, 34, 39, 21, 26, 29, 18, 38, 33, 40, 44, 31, 42, 354, 51, 43, 54, 367, 53, 63, 352, 69, 76, 70, 56, 57, 61, 79, 82, 85, 81, 88, 74, 83, 94, 100, 117, 91, 106, 119, 36, 41, 46, 50, 55, 353, 58, 67, 356, 77, 90, 87, 118, 115, 107, 122, 98, 130, 183, 363, 159, 134, 157, 187, 166, 125, 114, 108, 129, 123, 148, 150, 106, 119, 86, 112, 124, 113, 102, 131, 142, 132, 133, 168, 182, 186, 200, 184, 359, 155, 137, 163, 362, 190, 193, 151, 136, 158, 175,189, 197, 214, 244, 232, 202, 195, 169, 179, 165, 162, 156,) (Tờ 22, thửa: 1, 19, 29) - Xã Quỳnh Hưng Khu dân cư 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện