Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Xóm 12 (Tờ 8, thửa: 23, 48, 55, 59, 67, 71, 72,) (Tờ 9, thửa: 818) (Tờ 24, thửa: 1, 3, 4, 6, 9, 111, 11, 8, 17, 13, 16, 24, 33, 34, 42, 52, 26, 32, 30, 35, 31, 46, 51, 10, 18, 19, 37, 38, 28, 25, 36, 110, 39, 63, 40, 41, 43, 50, 44, 48, 54, 65, 57, 58, 75, 69, 72, 89, 67, 109, 108, 59, 76, 82, 77, 83, 73, 88, 86, 81, 53, 64, 55, 56, 61, 62, 70, 68, 74, 79, 80, 84, 87, 90, 93, 97, 105) - Xã Quỳnh Hưng Huyện Quỳnh Lưu Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An: Khu Dân Cư - Xóm 12, Xã Quỳnh Hưng

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An cho khu dân cư Xóm 12 (Tờ 8, thửa: 23, 48, 55, 59, 67, 71, 72; Tờ 9, thửa: 818; Tờ 24, thửa: 1, 3, 4, 6, 9, 111, 11, 8, 17, 13, 16, 24, 33, 34, 42, 52, 26, 32, 30, 35, 31, 46, 51, 10, 18, 19, 37, 38, 28, 25, 36, 110, 39, 63, 40, 41, 43, 50, 44, 48, 54, 65, 57, 58, 75, 69, 72, 89, 67, 109, 108, 59, 76, 82, 77, 83, 73, 88, 86, 81, 53, 64, 55, 56, 61, 62, 70, 68, 74, 79, 80, 84, 87, 90, 93, 97, 105) - xã Quỳnh Hưng, loại đất ở, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp với nhu cầu xây dựng nhà ở và đầu tư trong tương lai. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự gia tăng nhu cầu về đất ở trong khu dân cư.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu dân cư Xóm 12, xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳnh Lưu Khu dân cư - Xóm 12 (Tờ 8, thửa: 23, 48, 55, 59, 67, 71, 72,) (Tờ 9, thửa: 818) (Tờ 24, thửa: 1, 3, 4, 6, 9, 111, 11, 8, 17, 13, 16, 24, 33, 34, 42, 52, 26, 32, 30, 35, 31, 46, 51, 10, 18, 19, 37, 38, 28, 25, 36, 110, 39, 63, 40, 41, 43, 50, 44, 48, 54, 65, 57, 58, 75, 69, 72, 89, 67, 109, 108, 59, 76, 82, 77, 83, 73, 88, 86, 81, 53, 64, 55, 56, 61, 62, 70, 68, 74, 79, 80, 84, 87, 90, 93, 97, 105) - Xã Quỳnh Hưng Khu dân cư 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳnh Lưu Khu dân cư - Xóm 12 (Tờ 8, thửa: 23, 48, 55, 59, 67, 71, 72,) (Tờ 9, thửa: 818) (Tờ 24, thửa: 1, 3, 4, 6, 9, 111, 11, 8, 17, 13, 16, 24, 33, 34, 42, 52, 26, 32, 30, 35, 31, 46, 51, 10, 18, 19, 37, 38, 28, 25, 36, 110, 39, 63, 40, 41, 43, 50, 44, 48, 54, 65, 57, 58, 75, 69, 72, 89, 67, 109, 108, 59, 76, 82, 77, 83, 73, 88, 86, 81, 53, 64, 55, 56, 61, 62, 70, 68, 74, 79, 80, 84, 87, 90, 93, 97, 105) - Xã Quỳnh Hưng Khu dân cư 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳnh Lưu Khu dân cư - Xóm 12 (Tờ 8, thửa: 23, 48, 55, 59, 67, 71, 72,) (Tờ 9, thửa: 818) (Tờ 24, thửa: 1, 3, 4, 6, 9, 111, 11, 8, 17, 13, 16, 24, 33, 34, 42, 52, 26, 32, 30, 35, 31, 46, 51, 10, 18, 19, 37, 38, 28, 25, 36, 110, 39, 63, 40, 41, 43, 50, 44, 48, 54, 65, 57, 58, 75, 69, 72, 89, 67, 109, 108, 59, 76, 82, 77, 83, 73, 88, 86, 81, 53, 64, 55, 56, 61, 62, 70, 68, 74, 79, 80, 84, 87, 90, 93, 97, 105) - Xã Quỳnh Hưng Khu dân cư 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện