Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Xóm 11 (Tờ 19, thửa: 4, 11, 19, 18, 14, 15, 24, 28, 26, 38, 39, 31, 21, 37, 27, 36, 33, 40, 47, 55, 45, 61, 48, 53, 42, 46, 320, 58, 63, 71, 67, 80, 89, 30, 50, 52, 70, 75, 115, 116, 146, 66, 79, 91, 108, 76, 95, 106, 111, 127, 163, 133, 156, 136, 173, 171, 181, 184, 203, 87, 114, 119, 118, 126, 140, 144, 165, 104, 125, 151, 131, 142, 158, 159, 178, 162, 174, 170, 176, 182, 194, 190, 209, 206, 198, 196, 216, 210, 218, 223, 233, 238, 247, 241, 251, 222, 231, 267, 169, 192, 205, 197, 195, 211, 219, 243, 230, 254, 228, 316, 221, 215, 235, 226, 249, 266, 259, 285, 287, 289, 272, 255, 263, 279, 268, 239, 300, 299, 302, 305, 307, 306, 308, 309, 310, 298, 311, 290, 204, 188, 180, 161, 179, 154, 145, 143, 135, 121, 100, 110, 92, 112, 103, 124, 128, 107, 96, 90, 77) - Xã Quỳnh Hưng Huyện Quỳnh Lưu Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An: Khu Dân Cư - Xóm 11, Xã Quỳnh Hưng

Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An cho khu dân cư Xóm 11, xã Quỳnh Hưng, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Văn bản này cũng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư Xóm 11 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển lớn của khu vực.

Các thửa đất áp dụng cho bảng giá này bao gồm: 4, 11, 19, 18, 14, 15, 24, 28, 26, 38, 39, 31, 21, 37, 27, 36, 33, 40, 47, 55, 45, 61, 48, 53, 42, 46, 320, 58, 63, 71, 67, 80, 89, 30, 50, 52, 70, 75, 115, 116, 146, 66, 79, 91, 108, 76, 95, 106, 111, 127, 163, 133, 156, 136, 173, 171, 181, 184, 203, 87, 114, 119, 118, 126, 140, 144, 165, 104, 125, 151, 131, 142, 158, 159, 178, 162, 174, 170, 176, 182, 194, 190, 209, 206, 198, 196, 216, 210, 218, 223, 233, 238, 247, 241, 251, 222, 231, 267, 169, 192, 205, 197, 195, 211, 219, 243, 230, 254, 228, 316, 221, 215, 235, 226, 249, 266, 259, 285, 287, 289, 272, 255, 263, 279, 268, 239, 300, 299, 302, 305, 307, 306, 308, 309, 310, 298, 311, 290, 204, 188, 180, 161, 179, 154, 145, 143, 135, 121, 100, 110, 92, 112, 103, 124, 128, 107, 96, 90, 77, nằm trong tờ bản đồ số 19. Các thửa này có vị trí chiến lược và tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.

Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu dân cư Xóm 11, xã Quỳnh Hưng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳnh Lưu Khu dân cư - Xóm 11 (Tờ 19, thửa: 4, 11, 19, 18, 14, 15, 24, 28, 26, 38, 39, 31, 21, 37, 27, 36, 33, 40, 47, 55, 45, 61, 48, 53, 42, 46, 320, 58, 63, 71, 67, 80, 89, 30, 50, 52, 70, 75, 115, 116, 146, 66, 79, 91, 108, 76, 95, 106, 111, 127, 163, 133, 156, 136, 173, 171, 181, 184, 203, 87, 114, 119, 118, 126, 140, 144, 165, 104, 125, 151, 131, 142, 158, 159, 178, 162, 174, 170, 176, 182, 194, 190, 209, 206, 198, 196, 216, 210, 218, 223, 233, 238, 247, 241, 251, 222, 231, 267, 169, 192, 205, 197, 195, 211, 219, 243, 230, 254, 228, 316, 221, 215, 235, 226, 249, 266, 259, 285, 287, 289, 272, 255, 263, 279, 268, 239, 300, 299, 302, 305, 307, 306, 308, 309, 310, 298, 311, 290, 204, 188, 180, 161, 179, 154, 145, 143, 135, 121, 100, 110, 92, 112, 103, 124, 128, 107, 96, 90, 77) - Xã Quỳnh Hưng Khu dân cư 800.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳnh Lưu Khu dân cư - Xóm 11 (Tờ 19, thửa: 4, 11, 19, 18, 14, 15, 24, 28, 26, 38, 39, 31, 21, 37, 27, 36, 33, 40, 47, 55, 45, 61, 48, 53, 42, 46, 320, 58, 63, 71, 67, 80, 89, 30, 50, 52, 70, 75, 115, 116, 146, 66, 79, 91, 108, 76, 95, 106, 111, 127, 163, 133, 156, 136, 173, 171, 181, 184, 203, 87, 114, 119, 118, 126, 140, 144, 165, 104, 125, 151, 131, 142, 158, 159, 178, 162, 174, 170, 176, 182, 194, 190, 209, 206, 198, 196, 216, 210, 218, 223, 233, 238, 247, 241, 251, 222, 231, 267, 169, 192, 205, 197, 195, 211, 219, 243, 230, 254, 228, 316, 221, 215, 235, 226, 249, 266, 259, 285, 287, 289, 272, 255, 263, 279, 268, 239, 300, 299, 302, 305, 307, 306, 308, 309, 310, 298, 311, 290, 204, 188, 180, 161, 179, 154, 145, 143, 135, 121, 100, 110, 92, 112, 103, 124, 128, 107, 96, 90, 77) - Xã Quỳnh Hưng Khu dân cư 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳnh Lưu Khu dân cư - Xóm 11 (Tờ 19, thửa: 4, 11, 19, 18, 14, 15, 24, 28, 26, 38, 39, 31, 21, 37, 27, 36, 33, 40, 47, 55, 45, 61, 48, 53, 42, 46, 320, 58, 63, 71, 67, 80, 89, 30, 50, 52, 70, 75, 115, 116, 146, 66, 79, 91, 108, 76, 95, 106, 111, 127, 163, 133, 156, 136, 173, 171, 181, 184, 203, 87, 114, 119, 118, 126, 140, 144, 165, 104, 125, 151, 131, 142, 158, 159, 178, 162, 174, 170, 176, 182, 194, 190, 209, 206, 198, 196, 216, 210, 218, 223, 233, 238, 247, 241, 251, 222, 231, 267, 169, 192, 205, 197, 195, 211, 219, 243, 230, 254, 228, 316, 221, 215, 235, 226, 249, 266, 259, 285, 287, 289, 272, 255, 263, 279, 268, 239, 300, 299, 302, 305, 307, 306, 308, 309, 310, 298, 311, 290, 204, 188, 180, 161, 179, 154, 145, 143, 135, 121, 100, 110, 92, 112, 103, 124, 128, 107, 96, 90, 77) - Xã Quỳnh Hưng Khu dân cư 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện